TIN HỌC 8 Bấm để xem Tin học đang phát triển ngày càng nhanh và trở thành nhân tố vô cùng cần thiết trong mọi mặt mọi lĩnh vực. Trong đó, Tin học được sử dụng phổ biến và đặc biệt quan trọng trong giáo dục. Tin học được đưa vào chương trình học và hỗ trợ giảng dạy. Cả trong công việc và đời sống, Tin học luôn chứng minh được tầm quan trọng của nó. Chương trình Tin học 8 là một phần quan trọng trong thời lượng chương trình học tập ở bậc THCS. Để giúp các bạn học tập tốt, đạt kết quả, hôm nay tôi xin được giới thiệu bộ câu hỏi trắc nghiệm, kèm đáp án (phần chữ màu xanh được in nghiêng). Tôi sẽ cố gắng sưu tâm, biên soạn lại những câu hỏi bám sát chương trình học để gửi tới các bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc các bạn học tập tốt, ngày càng tiến bộ! - Còn tiếp -
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM P. 1 Bấm để xem Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. 9a B. Tamgiac C. Var D. 3. Bai_tap Câu 2: Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào: A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. F9 D. Shitf + F9 Câu 3: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var tb: Real; B. Type 4hs: Integer; C. Const x: Real; D. Var R = 30; Câu 4: Biểu thức toán học (a2 + b) (1 + c) 3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào? A. (a*a + b) (1+c) (1 + c) (1 + c) B. (a. A + b) (1 + c) (1 + c) (1 + c) C. (a*a + b) * (1 + c) * (1 + c) * (1 + c) D. (a2 + b) (1 + c) 3 Câu 5: Sau khi thực hiện các lệnh gán: X: =10; y: =90; z: =x+y; Kết quả thu được của biến z là: A. 10 B. 90 C. 100 D. Một kết quả khác Câu 6: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau: A. Tong=a+b; B. Tong (a+b) ; C. Tong: A+b; D. Tong: =a+b; Câu 7: Sau khi thực hiện các lệnh gán: X: =100; y: =90; z: =x-y; Kết quả thu được của biến z là: A. 10 B. 90 C. 100 D. Một kết quả khác Câu 8 . Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây? A. Ngôn ngữ tự nhiên B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ máy D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên Câu 9: Trong Pascal dấu nào được dùng để phân cách các câu lệnh? A, B. ; C." D.' Câu 10: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là: A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin. C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End. Câu 11: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 3 C. 16 div 5 = 3 D. Cả A, B, C đều sai Câu 12 . Trong các tên dưới đây, tên nào là hợp lệ trong Pascal: A. 8A1 B. TEN DUNG C. End D. Lop. 8a Câu 13: Lệnh nào sau thông báo ra màn hình và đưa con trõ xuống đầu dòng tiếp theo: A. Write B. Read C. Writeln D. Readln Câu 14: Để dịch một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9 Câu 15: Để khai báo tên chương trình Pascal ta dùng từ khóa: A. Program B. Var C. Progrem D. Begin Câu 16: Để lưu một chương trình Pascal ta nhấn phím nào để thao tác: A. F3 B. F1 C. F2 D. F9 Câu 17: Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác gọi là: A. Tên có sẵn B. Tên riêng C. Từ khóa D. Câu lệnh Câu 18: Kết quả nào đúng trong bốn đáp án sau: A. 14/5=2; 14 div 5=2; 14 mod 5 = 4 B. 14/5=2.8; 14 div 5=2; 14 mod 5 = 4 C. 14/5=2; 14 div 5=4; 14 mod 5 = 2 D. 14/5=2.8; 14 div 5=4; 14 mod 5 = 2 Câu 19: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá nào trong mô tả sau? A. Một số nguyên bất kì B. Một số thực trong phạm vi cho phép C. Một số thực bất kì D. Một dãy các chữ và số Câu 20: Khi chạy một chương trình Pascal xong ta nhấn tổ hợp phím nào để quan sát kết quả: A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Ctrl+F5 D. Alt+F5 Câu 21: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là: A. A: = 4.5; B. X: = 57; C. A: ='baitap'; D. X: = '1234'; Câu 22: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai: A. Program BaiTap 3; B. Uses crt; C. Var x1: Byte; D. Const pi=3.14; Câu 23: Nếu xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20: 5, ta dùng lệnh: A. Writeln ('20: 5') ; B. Writeln (20 /5) ; C. Writeln (20: 5) ; D. Writeln ('20 / 5') ; Câu 24: Phép so sánh nào cho kết quả đúng: A. 2=5 B. 2≤5 C. 2>5 D. 2≥5 Câu 25: Kết quả của phép toán 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu? A. 2 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 26: Phép toán sau cho ra kết quả là :(16- (16 mod 3)) /3 A. 1 B. 3 C. 5 A. 15 Câu 27: Hãy chọn kết quả đúng: A. 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4; B. 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4; C. 14/5=2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2; D. 14/5=3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4; Câu 28: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là: A. Readln (a, b) ; B. Readln (x, y) ; C. Readln (m, n) ; D. Readln (c, d) ; Câu 29: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. X: = real; B. Z: 3; C. Y: = a +b; D. I = 4; Câu 30: Câu lệnh Writeln ('y=', 15 div 3 +5) ; sẽ in ra kết quả: A. 10 B. Y=5 C. 5 D. Y= 10 Câu 31: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng: A. Var diem: Real; B. Tb: Integer; C. Const pi: =3.14; D. Var r = 9; Câu 32: Biểu thức nào sau đây đúng khi chuyển từ toán học sang Pascal? A. (x-y) /3*x2 B. A*x+b*x+2: C C. (a+b) *3 / (c+d) 2 D. 15* (4+30+12) Câu 33: Nếu xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20 - 5, ta dùng lệnh: A. Writeln ('20 - 5 = ') ; B. Writeln ('20 - 5 =20 - 5') ; C. Writeln (20 - 5) ; D. Writeln ('20 - 5') Câu 34: Biến c là chu vi hình tròn. Khai báo nào sau đây là hợp lý: A. Var c: Real; B. Var c: Integer; C. Var c: Char; D. Var c: String Câu 35: Kết quả của phép toán 7 mod 4 + 1 là bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 36: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là: A. X: = 4.5 ; B. X: = 12 ; C. A: = 57 ; D. A: ='baitap' Câu 37: Phép toán sau cho ra kết quả là :(15- (16 div 5)) /4 A. 1 B. 3 C. 5 D. 15 Câu 38: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến x, y là: A. Read (a, b) ; B. Readln (x, y) ; C. Read (m, n) ; D. Readln (c, d) Câu 39: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. X: = real; B. Z: 3; C. Y= a +b; D. I: = 4 Câu 40: Câu lệnh Writeln ('x=', 15 mod 2 +5) ; sẽ in ra kết quả: A. 12 B. X=12 C. 6 D. X=6 Câu 41: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng: A. Var tb: = real; B. Var 4hs: Integer; C. Const x: Real; D. Var R: Char; Câu 42: Trong Pascal, khai báo hằng pi nào sau đây là đúng: A. Const pi = 3.14; B. Const pi: = 3.14; C. Const pi = 3, 14; D. Const pi: = 3, 14; Câu 43: Câu lệnh writeln ('15*4-30+12=', 15*4-30+12) ; in ra màn hình kết quả là: A. 15*4-30+12 B. 42 C. 15*4-30+12=42 D. =42 Câu 44: Giả sử x là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, khai báo nào sau đây là hợp lệ: A. Var x: = integer; B. Var x: String; C. Var x: Real; D. Var x: Byte Câu 45: Câu lệnh Writeln ('y=', 15 div 3 + 5) ; sẽ in ra màn hình là: A. 9 B. Y=9 C. Y=10 D. Y= 7 Câu 46: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến m, n là: A. Read (a, b) ; B. Readln (x, y) ; C. Readln (m, n) ; D. Readln (c, d) Câu 47: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. X: = real; B. Z: = 3; C. Y= a +b; D. I: 4 Câu 48: Câu lệnh Writeln ('x=', 15 mod 3 +5) ; sẽ in ra kết quả: A. 5 B. X=10 C. 10 D. X=5 Câu 49: Hãy chọn kết quả đúng: A. 17/5=3; 17 div 5 = 3; 17 mod 5 = 2; B. 17/5=3.4; 17 div 5 = 3; 17 mod 5 = 2; C. 17/5=3.4; 17 div 5 = 3; 17 mod 5 = 1; D. 17/5=3.4; 17 div 5 = 1; 17 mod 5 = 2; Câu 50: Biểu thức nào sau đây đúng khi chuyển từ toán học sang Pascal? A. (x-y) /3*x*x B. A*x+b*x+2: C C. (a+b) *3/ (c+d) 2 D. 15 (4+30+12) Câu 51: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là: A. A: = 4.5. B. A: = '1234'. C. X: = 57. D. X: ='baitap'. Câu 52: Kết quả của phép toán 5 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A. 2 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 53: Giả sử x là biến với kiểu dữ liệu số thực, khai báo nào sau đây là hợp lệ: A. Var x: Byte; B. Var x: String; C. Var x: Real; D. Var x: Integer; Câu 54: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai: A. Program BaiTap3; B. Uses crt; C. Var x1: Byte; D. Const pi: =3.14; Câu 55: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến c, d là: A. Read (a, b) ; B. Readln (x, y) ; C. Read (m, n) ; D. Readln (c, d) ; Câu 56: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. X: = real; B. Z: 3; C. Y= a +b; D. I: = 4; Câu 57: Phép so sánh nào cho kết quả đúng: A. 5=2 B. 5≤2 C. 5<2 D. 5≥2 Câu 58: Câu lệnh Writeln ('y=', 15 div 3 +5) ; sẽ in ra kết quả: A. Y=10 B. 10 C. 5 D. Y=5 Câu 59: Hãy chọn kết quả đúng: A. 16/5=3; 16 div 5 = 3; 16 mod 5 = 1; B. 16/5=3.2; 16 div 5 = 1; 16 mod 5 = 3; C. 16/5=3; 16 div 5 = 3.2; 16 mod 5 = 1; D. 16/5=3.2; 16 div 5 = 3; 16 mod 5 = 1; Câu 60: Phép toán sau cho ra kết quả là :(16- (16 mod 3)) /5 A. 1 B. 3 C. 5 D. 15 - Còn tiếp -
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM P. 2 Bấm để xem Tiếp theo: Câu 1: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i: =1 t o 10 do x: =x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào? A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được Câu 2: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước? A. Giặt tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày đánh răng 2 lần Câu 3: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào? A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn B. Khi đủ số vòng lặp C. Khi tìm được Output D. Tất cả các phương án Câu 4: Câu lệnh For.. to.. do kết thúc: A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu Câu 5: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng: A. For i: =1 to 10; do x: =x+1; B. For i: =1 to 10 do x: =x+1; C. For i: =10 to 1 do x: =x+1; D. For i =10 to 1 do x: =x+1; Câu 6: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do: A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu Câu 7: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? For I: =1 to M do If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then T: = T + I; A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M Câu 8: Xác định số vòng lặp cho bài toán: Tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100? A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai Câu 9: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là: A. For < biến đếm >: = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; B. For < biến đếm >: = < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. For < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; D. For < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; Câu 10: Việc đầu tiên mà câu lệnh While.. do cần thực hiện là gì? A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện > C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then D. Kiểm tra < câu lệnh > Câu 11: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i: = 5; While i>=1 do i: = i – 1; A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 6 lần Câu 12: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a: =10; While a < 11 do write (a) ; A. Trên màn hình xuất hiện một số 10 B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a C. Trên màn hình xuất hiện một số 11 D. Chương trình bị lặp vô tận Câu 13: Câu lệnh sau giải bài toán nào: While M <> N do If M > N then M: =M-N else N: =N-M; A. Tìm UCLN của M và N B. Tìm BCNN của M và N C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N Câu 14: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? A. Ngày tắm hai lần B. Học bài cho tới khi thuộc bài C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần D. Ngày đánh răng 2 lần. Câu 15: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. While < điều kiện > to < câu lệnh >; B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >; C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >; D. While < điều kiện > do < câu lệnh >; - Còn tiếp -