Welcome! You have been invited by Nguyen VanVu to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 19 Tìm chủ đề
418 2
Check in - Đăng ký nhận phòng

1. Welcome to New World Hotel. May I help you?

Chào mừng quý khách đã đến với khách sạng New World. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

2. I'd like to check in, please

Tôi muốn nhận phòng

3. Yes, I have a reservation for three nights. I called last week

Vâng, tôi có đặt phòng cho 3 đêm. Tôi đã gọi tuần trước

4. I'd like a room for 2 nights, please

Tôi muốn đặt một phòng trong vòng 2 đêm

5. Do you have any vacancies?

Còn phòng trống không?

6. Do you have any double rooms available today?

Có phòng đôi nào vào tuần này không nhỉ?

7. I'd like a single room

Tôi muốn đặt phòng đơn

8. Sorry, we're full

Rất tiếc, chúng tôi hết phòng rồi

9. Sorry, I don't have any rooms available

Rất tiếc, chúng tôi không còn phòng để phục vụ quý khách

10. Do you have a reservation?

Quý khách đã đặt phòng trước chưa?

11. How many nights?

Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?

12. How many nights will you be staying?

Quý khách sẽ ở mấy đêm?

13. Do you want a single room or a double room?

Quý khách muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?

14. How much is the room rate?

Giá phòng là bao nhiêu?

15. It's $60 per night, with breakfast

60 đô mỗi đêm có bữa sáng

16. Is there anything cheaper?

Còn phòng nào rẻ hơn không?

17. Are meals included?

Có bao gồm bữa ăn hay không?

18. Do you have a room with a bath?

Có phòng nào có bồn tắm hay không?

19. Do you want breakfast?

Quý khách có muốn dùng bữa sáng hay không?

20. What time is breakfast?

Bữa sáng bắt đầu khi nào?

21. Can I see the room, please?

Tôi có thể xem qua phòng được chứ?

22. A bellboy will show you to the room

Người trực tầng sẽ chỉ phòng cho ông

23. Would you like any help with your luggage?

Quý khách có cần giúp chuyển hành lý không?

24. Could you follow me, please?

Ngài đi theo tôi nhé?

25. Here's your room key

Đây là chìa khóa của quý khách

26. Your room's on the first floor

Phòng quý khách ở tầng 1

27. Your room number is 286

Số phòng của quý khách là 286

28. Just leave your suitcase here and the bellboy will bring it up

Hãy bỏ hành lý của ông ở đây và nhân viên mang hành lý sẽ mang nó lên

29. We'll have your luggage picked up

Chúng tôi sẽ mang hành lý của quý khách lên

30. Where are the lifts?

Thang máy ở đâu?

31. What time do I need to check out?

Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ?

32. What time is checkout?

Giờ trả phòng là mấy giờ?

33. Would it be possible to have a late check-out?

Liệu tôi có thể trả phòng muộn được không?

34. Do you lock the front door at night?

Khách sạn có khỏa cửa chính buổi đêm không?

35. If you come back after midnight, you'll need to ring the bell

Nếu quý khách về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị phải bấm chuông

36. I'll be back around ten o'clock

Tôi sẽ về tầm khoảng 10 giờ

Problem – Vấn đề

37. Can I have another room, please? This one is not clean

Tôi có thể đổi phòng khác được không? Phòng này không sạch

38. Can I have another room, please? The people next door were very noisy last night

Tôi có thể đổi phòng khác được không? Phòng bênh cạnh ồn quá

39. Can I have some towels please?

Tôi cần vài khăn tắm có được không?

40. Can I have extra blankets please?

Tôi cần thêm chăn có được không?

41. Can I have extra pillows please?

Tôi cần thêm gối có được không?

42. Can I have some soap please?

Tôi cần thêm xà phòng tắm có được không?

43. Can I have some toilet paper please?

Tôi cần thêm một ít giấy vệ sinh được không?

44. Yes, of course, I'll send more up immediately

Vâng, tất nhiên rồi, tôi sẽ mang lên liền

45. The air conditioner is broken

Cái điều hòa bị hỏng rồi

46. The TV is broken

Cái TiVi bị hỏng rồi

47. The shower doesn't work

Cái vòi hoa sen không hoạt động

48. The heating doesn't work

Máy sưởi không hoạt động

49. The lamp in my room doesn't work

Đèn trong phòng không sáng

50. There is something wrong with the toilet

Phòng vệ sinh bị hỏng hay sao ấy

51. I'll send someone to repair it

Tôi sẽ cho người lên sửa nó

52. My room's not been made up

Phòng tôi vẫn chưa được dọn

53. Could I have my room cleaned right now?

Tôi muốn cô dọn phòng cho tôi ngay bây giờ được không?

54. Could you please change the sheets?

Anh/chị có thể thay ga trải giường được không?

55. There isn't any hot water

Không có nước nóng

56. I can't get into my room

Tôi không vào phòng được

57. I've lost my room key

Tôi bị mất chìa khóa rồi

58. Please make up room

Đề nghị dọn phòng

59. Can I have another room, please? This one is too noisy

Tôi có thể đổi phòng khác không? Phòng này quá ồn

Check out – Trả phòng

60. I'd like to check out

Tôi muốn trả phòng

61. I'd like to pay my bill, please

Tôi muốn thanh toán hóa đơn

62. I think there's a mistake in this bill

Tôi nghĩ hóa đơn bị sai

63. How would you like to pay?

Quý khách muốn thanh toán thế nào?

64. I'll pay by credit card

Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng

65. I'll pay in cash

Tôi sẽ thanh toán bằng tiền mặt

66. Could I have a receipt, please?

Tôi có thể lấy hóa đơn không?

67. Could you please call me a taxi?

Anh/chị có thể gọi taxi cho tôi được không?

68. Please help me to bring my luggage down

Làm ơn giúp tôi mang hành lí xuống

69. The bellboy will take your luggage down

Nhân viên sẽ mang hành lý xuống cho ông

Dialogue – Hội thoại

1. Dialogue 1

Hotel Receptionist: Welcome to Heaven Hotel! How may I help you?

Lễ tân: Heaven Hotel xin chào mừng quý khách! Tôi có thể giúp gì cho bạn?

John: I'd like a room for two people, for three nights please

John: Tôi muốn đặt một phòng cho hai người, trong 3 đêm

Hotel Receptionist: Ok, I just need you to fill in this form please

Lễ tân: Được rồi, quý khách chỉ cần điền vào mẫu này

Hotel Receptionist: Do you want breakfast?

Lễ tân: Quý khách có muốn dùng bữa sáng không?

John: Yes, please

John: Vâng, có

Hotel Receptionist: Breakfast is from 7 to 10 each morning in the dining room. Here is your key. Your room number is 307, on the third floor. Enjoy your stay.

Lễ tân: Bữa sáng bắt đầu từ 7 giờ đến 10 giờ mỗi sáng tại phòng ăn. Đây là chìa khóa phòng của quý khách. Số phòng của quý khách là 307, trên tầng 3. Chúc quý khách vui vẻ!

John: Thank you

John: Cám ơn

2. Dialogue 2

Good evening, sir

Chào ông buổi tối

Evening. I'd like to check-in please.

Chào buổi tối, tôi muốn làm thủ tục nhận phòng

Certainly, sir. Do you have any reservation?

Tất nhiên rồi, thưa ông. Ông đã đặt phòng chưa?

Yes, it's in the name of Martin Andrew White.

Có rồi, tôi đặt phòng với tên Martin Andrew White

That's right. You've booked a room with a view of the harbor. Can you please sign your name in this registration book?

Đúng rồi. Ông đã đặt phòng có hướng nhìn ra bến cảng. Ông vui lòng kí tên vào sổ đăng ký này nhé?

Here is your key card. You're in room number 1004. It's on the thirtieth floor. You'll have a great view of harbor from there.

Đây là thẻ khóa của ông. Số phòng của ông là 1004. Nó nằm ở trên tầng 30. Ở đó ông sẽ có nhìn cảnh rất tuyệt của bến cảng

Thanks. Where can I get something to eat?

Cảm ơn. Thế tôi có thể ăn gì đó ở đâu?

Our restaurant is located in the third floor. Dinner is served from 7p. M.

Nhà hàng của chúng tôi ở trên tầng 3. Buổi tối được phục vụ từ lúc 7 giờ tối

Great. What time is breakfast served?

Tuyệt. Khi nào bữa sáng được phục vụ?

Breakfast is served between 6a. M. and 10a. M.

Bữa sáng được phục vụ từ 6 đến 10 giờ sáng.

OK. Thank you for your help

Được rồi, cảm ơn đã giúp đỡ

You're welcome, sir. I'll just call a bellboy to show you to your room.

Không có chi, thưa ông. Tôi vừa gọi người trực tầng khách sạn đưa ông đến phòng.

I hope you'll enjoy your stay

Tôi hi vọng ông sẽ vui vẻ khi ở đây.

Hãy trau dồi vốn tiếng anh cùng tớ nhé!
 

Những người đang xem chủ đề này

Nội dung nổi bật

Xu hướng nội dung

Back