Bài viết: 19 



Check in - Đăng ký nhận phòng
1. Welcome to New World Hotel. May I help you?
Chào mừng quý khách đã đến với khách sạng New World. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
2. I'd like to check in, please
Tôi muốn nhận phòng
3. Yes, I have a reservation for three nights. I called last week
Vâng, tôi có đặt phòng cho 3 đêm. Tôi đã gọi tuần trước
4. I'd like a room for 2 nights, please
Tôi muốn đặt một phòng trong vòng 2 đêm
5. Do you have any vacancies?
Còn phòng trống không?
6. Do you have any double rooms available today?
Có phòng đôi nào vào tuần này không nhỉ?
7. I'd like a single room
Tôi muốn đặt phòng đơn
8. Sorry, we're full
Rất tiếc, chúng tôi hết phòng rồi
9. Sorry, I don't have any rooms available
Rất tiếc, chúng tôi không còn phòng để phục vụ quý khách
10. Do you have a reservation?
Quý khách đã đặt phòng trước chưa?
11. How many nights?
Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?
12. How many nights will you be staying?
Quý khách sẽ ở mấy đêm?
13. Do you want a single room or a double room?
Quý khách muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?
14. How much is the room rate?
Giá phòng là bao nhiêu?
15. It's $60 per night, with breakfast
60 đô mỗi đêm có bữa sáng
16. Is there anything cheaper?
Còn phòng nào rẻ hơn không?
17. Are meals included?
Có bao gồm bữa ăn hay không?
18. Do you have a room with a bath?
Có phòng nào có bồn tắm hay không?
19. Do you want breakfast?
Quý khách có muốn dùng bữa sáng hay không?
20. What time is breakfast?
Bữa sáng bắt đầu khi nào?
21. Can I see the room, please?
Tôi có thể xem qua phòng được chứ?
22. A bellboy will show you to the room
Người trực tầng sẽ chỉ phòng cho ông
23. Would you like any help with your luggage?
Quý khách có cần giúp chuyển hành lý không?
24. Could you follow me, please?
Ngài đi theo tôi nhé?
25. Here's your room key
Đây là chìa khóa của quý khách
26. Your room's on the first floor
Phòng quý khách ở tầng 1
27. Your room number is 286
Số phòng của quý khách là 286
28. Just leave your suitcase here and the bellboy will bring it up
Hãy bỏ hành lý của ông ở đây và nhân viên mang hành lý sẽ mang nó lên
29. We'll have your luggage picked up
Chúng tôi sẽ mang hành lý của quý khách lên
30. Where are the lifts?
Thang máy ở đâu?
31. What time do I need to check out?
Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ?
32. What time is checkout?
Giờ trả phòng là mấy giờ?
33. Would it be possible to have a late check-out?
Liệu tôi có thể trả phòng muộn được không?
34. Do you lock the front door at night?
Khách sạn có khỏa cửa chính buổi đêm không?
35. If you come back after midnight, you'll need to ring the bell
Nếu quý khách về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị phải bấm chuông
36. I'll be back around ten o'clock
Tôi sẽ về tầm khoảng 10 giờ
Problem – Vấn đề
37. Can I have another room, please? This one is not clean
Tôi có thể đổi phòng khác được không? Phòng này không sạch
38. Can I have another room, please? The people next door were very noisy last night
Tôi có thể đổi phòng khác được không? Phòng bênh cạnh ồn quá
39. Can I have some towels please?
Tôi cần vài khăn tắm có được không?
40. Can I have extra blankets please?
Tôi cần thêm chăn có được không?
41. Can I have extra pillows please?
Tôi cần thêm gối có được không?
42. Can I have some soap please?
Tôi cần thêm xà phòng tắm có được không?
43. Can I have some toilet paper please?
Tôi cần thêm một ít giấy vệ sinh được không?
44. Yes, of course, I'll send more up immediately
Vâng, tất nhiên rồi, tôi sẽ mang lên liền
45. The air conditioner is broken
Cái điều hòa bị hỏng rồi
46. The TV is broken
Cái TiVi bị hỏng rồi
47. The shower doesn't work
Cái vòi hoa sen không hoạt động
48. The heating doesn't work
Máy sưởi không hoạt động
49. The lamp in my room doesn't work
Đèn trong phòng không sáng
50. There is something wrong with the toilet
Phòng vệ sinh bị hỏng hay sao ấy
51. I'll send someone to repair it
Tôi sẽ cho người lên sửa nó
52. My room's not been made up
Phòng tôi vẫn chưa được dọn
53. Could I have my room cleaned right now?
Tôi muốn cô dọn phòng cho tôi ngay bây giờ được không?
54. Could you please change the sheets?
Anh/chị có thể thay ga trải giường được không?
55. There isn't any hot water
Không có nước nóng
56. I can't get into my room
Tôi không vào phòng được
57. I've lost my room key
Tôi bị mất chìa khóa rồi
58. Please make up room
Đề nghị dọn phòng
59. Can I have another room, please? This one is too noisy
Tôi có thể đổi phòng khác không? Phòng này quá ồn
Check out – Trả phòng
60. I'd like to check out
Tôi muốn trả phòng
61. I'd like to pay my bill, please
Tôi muốn thanh toán hóa đơn
62. I think there's a mistake in this bill
Tôi nghĩ hóa đơn bị sai
63. How would you like to pay?
Quý khách muốn thanh toán thế nào?
64. I'll pay by credit card
Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng
65. I'll pay in cash
Tôi sẽ thanh toán bằng tiền mặt
66. Could I have a receipt, please?
Tôi có thể lấy hóa đơn không?
67. Could you please call me a taxi?
Anh/chị có thể gọi taxi cho tôi được không?
68. Please help me to bring my luggage down
Làm ơn giúp tôi mang hành lí xuống
69. The bellboy will take your luggage down
Nhân viên sẽ mang hành lý xuống cho ông
Dialogue – Hội thoại
1. Dialogue 1
Hotel Receptionist: Welcome to Heaven Hotel! How may I help you?
Lễ tân: Heaven Hotel xin chào mừng quý khách! Tôi có thể giúp gì cho bạn?
John: I'd like a room for two people, for three nights please
John: Tôi muốn đặt một phòng cho hai người, trong 3 đêm
Hotel Receptionist: Ok, I just need you to fill in this form please
Lễ tân: Được rồi, quý khách chỉ cần điền vào mẫu này
Hotel Receptionist: Do you want breakfast?
Lễ tân: Quý khách có muốn dùng bữa sáng không?
John: Yes, please
John: Vâng, có
Hotel Receptionist: Breakfast is from 7 to 10 each morning in the dining room. Here is your key. Your room number is 307, on the third floor. Enjoy your stay.
Lễ tân: Bữa sáng bắt đầu từ 7 giờ đến 10 giờ mỗi sáng tại phòng ăn. Đây là chìa khóa phòng của quý khách. Số phòng của quý khách là 307, trên tầng 3. Chúc quý khách vui vẻ!
John: Thank you
John: Cám ơn
2. Dialogue 2
Good evening, sir
Chào ông buổi tối
Evening. I'd like to check-in please.
Chào buổi tối, tôi muốn làm thủ tục nhận phòng
Certainly, sir. Do you have any reservation?
Tất nhiên rồi, thưa ông. Ông đã đặt phòng chưa?
Yes, it's in the name of Martin Andrew White.
Có rồi, tôi đặt phòng với tên Martin Andrew White
That's right. You've booked a room with a view of the harbor. Can you please sign your name in this registration book?
Đúng rồi. Ông đã đặt phòng có hướng nhìn ra bến cảng. Ông vui lòng kí tên vào sổ đăng ký này nhé?
Here is your key card. You're in room number 1004. It's on the thirtieth floor. You'll have a great view of harbor from there.
Đây là thẻ khóa của ông. Số phòng của ông là 1004. Nó nằm ở trên tầng 30. Ở đó ông sẽ có nhìn cảnh rất tuyệt của bến cảng
Thanks. Where can I get something to eat?
Cảm ơn. Thế tôi có thể ăn gì đó ở đâu?
Our restaurant is located in the third floor. Dinner is served from 7p. M.
Nhà hàng của chúng tôi ở trên tầng 3. Buổi tối được phục vụ từ lúc 7 giờ tối
Great. What time is breakfast served?
Tuyệt. Khi nào bữa sáng được phục vụ?
Breakfast is served between 6a. M. and 10a. M.
Bữa sáng được phục vụ từ 6 đến 10 giờ sáng.
OK. Thank you for your help
Được rồi, cảm ơn đã giúp đỡ
You're welcome, sir. I'll just call a bellboy to show you to your room.
Không có chi, thưa ông. Tôi vừa gọi người trực tầng khách sạn đưa ông đến phòng.
I hope you'll enjoy your stay
Tôi hi vọng ông sẽ vui vẻ khi ở đây.
Hãy trau dồi vốn tiếng anh cùng tớ nhé!
1. Welcome to New World Hotel. May I help you?
Chào mừng quý khách đã đến với khách sạng New World. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
2. I'd like to check in, please
Tôi muốn nhận phòng
3. Yes, I have a reservation for three nights. I called last week
Vâng, tôi có đặt phòng cho 3 đêm. Tôi đã gọi tuần trước
4. I'd like a room for 2 nights, please
Tôi muốn đặt một phòng trong vòng 2 đêm
5. Do you have any vacancies?
Còn phòng trống không?
6. Do you have any double rooms available today?
Có phòng đôi nào vào tuần này không nhỉ?
7. I'd like a single room
Tôi muốn đặt phòng đơn
8. Sorry, we're full
Rất tiếc, chúng tôi hết phòng rồi
9. Sorry, I don't have any rooms available
Rất tiếc, chúng tôi không còn phòng để phục vụ quý khách
10. Do you have a reservation?
Quý khách đã đặt phòng trước chưa?
11. How many nights?
Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?
12. How many nights will you be staying?
Quý khách sẽ ở mấy đêm?
13. Do you want a single room or a double room?
Quý khách muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?
14. How much is the room rate?
Giá phòng là bao nhiêu?
15. It's $60 per night, with breakfast
60 đô mỗi đêm có bữa sáng
16. Is there anything cheaper?
Còn phòng nào rẻ hơn không?
17. Are meals included?
Có bao gồm bữa ăn hay không?
18. Do you have a room with a bath?
Có phòng nào có bồn tắm hay không?
19. Do you want breakfast?
Quý khách có muốn dùng bữa sáng hay không?
20. What time is breakfast?
Bữa sáng bắt đầu khi nào?
21. Can I see the room, please?
Tôi có thể xem qua phòng được chứ?
22. A bellboy will show you to the room
Người trực tầng sẽ chỉ phòng cho ông
23. Would you like any help with your luggage?
Quý khách có cần giúp chuyển hành lý không?
24. Could you follow me, please?
Ngài đi theo tôi nhé?
25. Here's your room key
Đây là chìa khóa của quý khách
26. Your room's on the first floor
Phòng quý khách ở tầng 1
27. Your room number is 286
Số phòng của quý khách là 286
28. Just leave your suitcase here and the bellboy will bring it up
Hãy bỏ hành lý của ông ở đây và nhân viên mang hành lý sẽ mang nó lên
29. We'll have your luggage picked up
Chúng tôi sẽ mang hành lý của quý khách lên
30. Where are the lifts?
Thang máy ở đâu?
31. What time do I need to check out?
Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ?
32. What time is checkout?
Giờ trả phòng là mấy giờ?
33. Would it be possible to have a late check-out?
Liệu tôi có thể trả phòng muộn được không?
34. Do you lock the front door at night?
Khách sạn có khỏa cửa chính buổi đêm không?
35. If you come back after midnight, you'll need to ring the bell
Nếu quý khách về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị phải bấm chuông
36. I'll be back around ten o'clock
Tôi sẽ về tầm khoảng 10 giờ
Problem – Vấn đề
37. Can I have another room, please? This one is not clean
Tôi có thể đổi phòng khác được không? Phòng này không sạch
38. Can I have another room, please? The people next door were very noisy last night
Tôi có thể đổi phòng khác được không? Phòng bênh cạnh ồn quá
39. Can I have some towels please?
Tôi cần vài khăn tắm có được không?
40. Can I have extra blankets please?
Tôi cần thêm chăn có được không?
41. Can I have extra pillows please?
Tôi cần thêm gối có được không?
42. Can I have some soap please?
Tôi cần thêm xà phòng tắm có được không?
43. Can I have some toilet paper please?
Tôi cần thêm một ít giấy vệ sinh được không?
44. Yes, of course, I'll send more up immediately
Vâng, tất nhiên rồi, tôi sẽ mang lên liền
45. The air conditioner is broken
Cái điều hòa bị hỏng rồi
46. The TV is broken
Cái TiVi bị hỏng rồi
47. The shower doesn't work
Cái vòi hoa sen không hoạt động
48. The heating doesn't work
Máy sưởi không hoạt động
49. The lamp in my room doesn't work
Đèn trong phòng không sáng
50. There is something wrong with the toilet
Phòng vệ sinh bị hỏng hay sao ấy
51. I'll send someone to repair it
Tôi sẽ cho người lên sửa nó
52. My room's not been made up
Phòng tôi vẫn chưa được dọn
53. Could I have my room cleaned right now?
Tôi muốn cô dọn phòng cho tôi ngay bây giờ được không?
54. Could you please change the sheets?
Anh/chị có thể thay ga trải giường được không?
55. There isn't any hot water
Không có nước nóng
56. I can't get into my room
Tôi không vào phòng được
57. I've lost my room key
Tôi bị mất chìa khóa rồi
58. Please make up room
Đề nghị dọn phòng
59. Can I have another room, please? This one is too noisy
Tôi có thể đổi phòng khác không? Phòng này quá ồn
Check out – Trả phòng
60. I'd like to check out
Tôi muốn trả phòng
61. I'd like to pay my bill, please
Tôi muốn thanh toán hóa đơn
62. I think there's a mistake in this bill
Tôi nghĩ hóa đơn bị sai
63. How would you like to pay?
Quý khách muốn thanh toán thế nào?
64. I'll pay by credit card
Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng
65. I'll pay in cash
Tôi sẽ thanh toán bằng tiền mặt
66. Could I have a receipt, please?
Tôi có thể lấy hóa đơn không?
67. Could you please call me a taxi?
Anh/chị có thể gọi taxi cho tôi được không?
68. Please help me to bring my luggage down
Làm ơn giúp tôi mang hành lí xuống
69. The bellboy will take your luggage down
Nhân viên sẽ mang hành lý xuống cho ông
Dialogue – Hội thoại
1. Dialogue 1
Hotel Receptionist: Welcome to Heaven Hotel! How may I help you?
Lễ tân: Heaven Hotel xin chào mừng quý khách! Tôi có thể giúp gì cho bạn?
John: I'd like a room for two people, for three nights please
John: Tôi muốn đặt một phòng cho hai người, trong 3 đêm
Hotel Receptionist: Ok, I just need you to fill in this form please
Lễ tân: Được rồi, quý khách chỉ cần điền vào mẫu này
Hotel Receptionist: Do you want breakfast?
Lễ tân: Quý khách có muốn dùng bữa sáng không?
John: Yes, please
John: Vâng, có
Hotel Receptionist: Breakfast is from 7 to 10 each morning in the dining room. Here is your key. Your room number is 307, on the third floor. Enjoy your stay.
Lễ tân: Bữa sáng bắt đầu từ 7 giờ đến 10 giờ mỗi sáng tại phòng ăn. Đây là chìa khóa phòng của quý khách. Số phòng của quý khách là 307, trên tầng 3. Chúc quý khách vui vẻ!
John: Thank you
John: Cám ơn
2. Dialogue 2
Good evening, sir
Chào ông buổi tối
Evening. I'd like to check-in please.
Chào buổi tối, tôi muốn làm thủ tục nhận phòng
Certainly, sir. Do you have any reservation?
Tất nhiên rồi, thưa ông. Ông đã đặt phòng chưa?
Yes, it's in the name of Martin Andrew White.
Có rồi, tôi đặt phòng với tên Martin Andrew White
That's right. You've booked a room with a view of the harbor. Can you please sign your name in this registration book?
Đúng rồi. Ông đã đặt phòng có hướng nhìn ra bến cảng. Ông vui lòng kí tên vào sổ đăng ký này nhé?
Here is your key card. You're in room number 1004. It's on the thirtieth floor. You'll have a great view of harbor from there.
Đây là thẻ khóa của ông. Số phòng của ông là 1004. Nó nằm ở trên tầng 30. Ở đó ông sẽ có nhìn cảnh rất tuyệt của bến cảng
Thanks. Where can I get something to eat?
Cảm ơn. Thế tôi có thể ăn gì đó ở đâu?
Our restaurant is located in the third floor. Dinner is served from 7p. M.
Nhà hàng của chúng tôi ở trên tầng 3. Buổi tối được phục vụ từ lúc 7 giờ tối
Great. What time is breakfast served?
Tuyệt. Khi nào bữa sáng được phục vụ?
Breakfast is served between 6a. M. and 10a. M.
Bữa sáng được phục vụ từ 6 đến 10 giờ sáng.
OK. Thank you for your help
Được rồi, cảm ơn đã giúp đỡ
You're welcome, sir. I'll just call a bellboy to show you to your room.
Không có chi, thưa ông. Tôi vừa gọi người trực tầng khách sạn đưa ông đến phòng.
I hope you'll enjoy your stay
Tôi hi vọng ông sẽ vui vẻ khi ở đây.
Hãy trau dồi vốn tiếng anh cùng tớ nhé!