Bạn được nezui mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
12 ❤︎ Bài viết: 6 Tìm chủ đề
825 21
なぞなぞクイズ là dạng câu đố mẹo gồm nhiều hình thức khác nhau như đồng âm khác nghĩa, chiết tự trong tiếng nhật.. nào cùng tìm hiểu nhé các bạn

1. カメラクダサイ が買い物をしています. 何を買うのでしょうか?

  • カメ Rùa
  • ラクダ Lạc đà
  • サイ Tê giác
  • 買い物 Vật muốn mua..
  • 何 Cái gì

カメラクダサイ が買い物をしています. 何を買うのでしょうか?

  • カメ; ラクダ; サイ thì muốn mua. Mua được cái gì.

Đây là dạng câu kết nối các từ được đề nghị với nhau sẽ ra 1 nghĩa khác

  • đáp án là カメラ クダサイ -> カメラ ください. Hãy đưa cho tôi camera.

2. ひっくり返ると、軽くなる動物なーんだ?

  • ひっくり返る: ひっくかえる : đảo đi đảo lại, lật đi lật lại
  • 軽 :かるい : nhẹ
  • 動物 :どうぶつ : động vật

ひっくり返ると、軽くなる動物なーんだ?

Đây là 1 câu hỏi đảo ngữ, đáp án là 1 loài động vật

Gợi ý:

  • "軽い" を反対から読でみて.
  • "軽い" đảo ngược cách đọc của かるい ta có イルカ là cá heo.

3. 食べると安心するケーキはなーんだ?

  • 食べる: Taberu: Ăn
  • 安心: Anshin: An tâm
  • ケーキ: Bánh
  • なーんだ: Là gì

食べると安心するケーキはなーんだ

Bánh gì hễ ăn thì sẽ an tâm

Gợi ý:

  • 安心するホッと するよね -> câu này có thể hiểu là có ấm áp thì sẽ an tâm..

Đáp án là ホットケーキ là bánh kẹp nướng. Có rất nhiều dạng bánh kẹp nướng.

4. 世界の真ん中にいる虫は何?

  • Côn trùng có ở trung tâm thế giới là gì
  • 世界: せかい: Thế giới
  • 真ん中: まんなか: Trung tâm
  • 虫: むし: Côn trùng, trùng

Gợi ý:

  • "せかい" って言葉をよく見て. Nhìn kĩ せかい

Đáp án là ヵ là con muỗi

5. 持つだけで手が震えてしまう家具ってなーんだ?

Loại dụng cụ gì trong gia đình mà cầm thì tay sẽ run rẩy.

  • 持つだけ: Chỉ cầm: もつだけ
  • 手が震え: Tay run: てがふるえ
  • 家具: Gia cụ: かぐ

Gợi ý:

  • 手がブルブルふるえるよー

Đáp án: テーブル cái bàn

6. 春、夏、秋、 冬、 一年 の中で一番長いのはどれ でしょうか.

  • 春:xuân
  • 夏:hạ
  • 秋:thu
  • 冬:đông
  • 一年の中:trong 1 năm
  • 一番長い:dài nhất

ヒント:答えの選択肢は何個あるでしょうか.

Gợi ý: Chọn lựa câu trả lời thì có bao nhiêu cái

正解:一年

Đáp án: 1 năm

説明:春夏秋冬だけでなく、一年も選択肢に含めた5つの中から答えを聞いていました.

Giải thích: Chọn câu trả lời từ trong 5 lựa chọn bao gồm luôn 1 năm, không chỉ là xuân, hạ, thu, đông.
 
Chỉnh sửa cuối:
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Back