Bài viết: 79 Tìm chủ đề
Chủ đề 10: Sport - Thể thao

[HIDE-THANKS]
1. Football pitch: Sân bóng đá

2. Tennis / badminton court: Sân đánh quần vợt, cầu lông

3. Treadmill: Máy tập chạy bộ

4. Fencing: Đấu kiếm

5. To get into shape = To stay healthy: Có sức khỏe tốt

6. The risk of injury: Nguy cơ chấn thương

7. Sports facilities; thiết bị tập thể thao

8. Shuttlecock kicking: Đá cầu

9. Be self-disciplined: Tự kỷ luật

10. To blow the competition away: Dành chiến thắng dễ dàng
[/HIDE-THANKS]
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 79 Tìm chủ đề
Chủ đề 11: Clothes and Fashion - Quần áo - Thời trang

[HIDE-THANKS]
1. Be on trend: Theo kịp xu hướng, đúng mốt

2. To catch on: Bắt kịp xu hướng để trở nên phổ biến

3. Casual clothes: Quần áo thường ngày

4. Classic style: Phong cách cổ điển, đơn giản, lịch sự

5. Be fashionable: Hợp thời trang

6. Be out of date = be old-fashioned: Lỗi thời

7. Fashion house: Công ty thời trang cao cấp

8. Fashion icon: Một người rất nổi tiếng trong ngành thời trang, được đánh giá là người có xu hướng thời trang cao

9. To get dressed up: Mặc đẹp (để đi chơi hoặc trong những dịp đặc biệt)

10. To go out of fashion: Lỗi thời

11. Hand-me-down: Quần áo dùng lại từ anh, chị

12. To have a sense of style: Có khiếu thẩm mỹ

13. To keep up with the latest fashion: Theo kịp xu hướng thời trang mới nhất

14. To look good in: Trông hợp với bộ quần áo đang mặc

15. Off the peg: Quần áo may sẵn

16. A slave to fashion: Một tín đồ cuồng nhiệt với thời trang

17. Be well-dressed: Ăn mặc đẹp

18. Retail therapy: Hành động mua thứ gì đó cho bản thân mình để cảm thấy tốt hơn khi bạn đang buồn
[/HIDE-THANKS]
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 79 Tìm chủ đề
Chủ đề 12: People - Con người

[HIDE-THANKS]
1. Thorough (adj) : Tỉ mỉ, kỹ lưỡng

2. Versatile (adj) = resourceful: Tháo vát, đa năng

3. Jack-of-all-trades: Người có thể làm nhiều công việc khác nhau

4. Big-headed (adj) : Tự cao, chảnh chọe

5. Exceptional (adj) : Xuất chúng, khác thường

6. Soulmate (noun) : Tri kỷ

7. To set a good example: Làm tấm gương tốt

8. A sense of responsibility: Ý thức trách nhiệm

9. A sense of humor: Khiếu hài hước

10. To leave a major influence on someone: Có ảnh hưởng lớn tới ai

11. Narrow-minded >< open-minded: Hẹp hòi >< rộng rãi, phóng khoáng

12. To do someone a favor = To back up someone = To give / lend someone a hand: Giúp đỡ ai

13. To take advangtage of something: Tận dụng cái gì (oppotunities)

14. To let someone down: Làm ai thất vọng
[/HIDE-THANKS]
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 79 Tìm chủ đề
Chủ đề 13: Kitchen - Nhà bếp

[HIDE-THANKS]
1. Dish drainer: Rá đựng bát đĩa

2. Can opener: Cái mở đồ hộp

3. Frying pan: Chảo rán

4. Saucepan: Cái cái xoong

5. Lid: Nắp vung

6. Dishwashing liquid: Nước rửa chén

7. Scouring pad: Miếng cọ rửa

8. Blender: Máy xay sinh tố

9. Toaster: Lò nướng bánh

10. Dishtowel: Khăn lau bát đĩa

11. Freezer: Ngăn lạnh

12. Caninet: Tủ nhiều ngăn

13. Cutting board: Tấm thớt

14. Pot holder: Miếng lót nồi

15. Oven mitt: Găng tay chống nóng

16. Jar: Vại, bình, lọ

17. Paper towel: Khăn giấy
[/HIDE-THANKS]
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 79 Tìm chủ đề
Chủ đề 14: Coronavirus desease - Bệnh vi rút corona

[HIDE-THANKS]
1. Essentials: Nhu yếu phẩm

2. Panic buying: Mua sắm vì hoảng loạn

3. Physical distancing: Giữ khoảng cách

4. Hoarding: Sự tích trữ

5. Stockpiling: Đầu cơ tích trữ

6. TP (toilet paper) : Giấy vệ sinh

7. Congregate settings: Những nơi tụ tập đông người

8. Mass gathering: Tụ tập đông người

9.'Shelter in place' order: Lệnh trú ẩn tại nhà

10. To transmit (verb) : Truyền nhiễm

11. Travel bans / travel restriction: Lệnh cấm di chuyển

12. Border closure / border shutdown: Đóng cửa biên giới

13. Fever: Sốt

15. Fatigue (verb, noun) : Mệt mỏi

16. Fatality / mortality / death rate: Tỉ lệ tử vong >< Birth-rate / natality: Tỉ lệ sinh đẻ

17. Novel (adj) : Mới lạ
[/HIDE-THANKS]
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 79 Tìm chủ đề
Chủ đề 15: Behavior and Personality - Cách cư xử và tính cách (Phần 1)

[HIDE-THANKS]
1. Be painfully shy = Be extemely shy: Cực kì rụt rè

2. Have a vivid imagination: Có trí tưởng tượng phong phú

Eg: Witers always have to have a vivid imagination to write many excellent poems

3. Have an outgoing personality: Có tính hướng ngoại

4. To look down on someone >< To look up to someone: Xem thường ai đó >< ngưỡng mộ ai đó

5. Have a sense of humour: Có khiếu hài hước

6. Razor-sharp mind: Đầu óc nhạy bén

7. Be brutally honest: Thẳng tính

8. Be good-looking: Ưa nhìn

9. An introvert >< An extrovert: Người hướng nội >< người hướng ngoại

10. An ambivert: Người vừa hướng ngoại vừa hướng nội

11. Be well-built: Lực lưỡng

12. To hurt someone's feelings: Làm tổn thương ai

13. To tell behind someone's back: Nói xấu sau lưng ai

14. To stab someone in the back: Đâm sau lưng ai

15. To bear a grudge against someone: Có ác cảm với ai

16. Have low self-esteem: Thiếu tự tin về bản thân
[/HIDE-THANKS]
 
Bài viết: 79 Tìm chủ đề
Chương 16: Love stages - Các giai đoạn tình yêu (phần 1: Giai đoạn tìm hiểu và chia tay)

[HIDE-THANKS]
A) Chat up - giai đoạn tìm hiểu

1. To chat (someone) up: Để ý, bắt chuyện với đối phương

2. To flirt: Thả thính, tán tỉnh

3. A flirt: Người tán tỉnh người khác

4. Pick-up line: Lời lẽ tán tĩnh

5. A blind date: Buổi xem mắt được xếp đặt trước

B) Break up - giai đoạn tan vỡ

1. They are having a domestic: Học đang cãi nhau

2. Have an affair with someone: Ngoại tình với ai

3. They have blazing rows: Họ có những cuộc cãi vã lớn tiếng

4. He is playing away from: Anh ấy quan hệ lén lút với người khác

5. Lovesick (adj) : Tương tư

6. To break up with someone: Chia tay với ai

7. To spilt up: Chia tay

8. To dump someone: Bỏ rơi người mình yêu mà không nói trước

9. Break-up lines: Những câu nói thông báo rằng mối quan hệ yêu đương đã hoặc sẽ kết thúc
[/HIDE-THANKS]
 
Bài viết: 79 Tìm chủ đề
Chủ đề 17: 17. Love stages - Các giai đoạn tình yêu (phần 2: Giai đoạn yêu đương)

[HIDE-THANKS]
1. Love at first sight: Tình yêu sét đánh

2. To fall in love with someone: Phải lòng ai đó

3. To be smitten with someone: Yêu say đắm ai

4. Adore you: Yêu em tha thiết

5. Crazy about you: Yêu em đến điên cuồng

6. Love each other unconditinally: Yêu nhau vô điều kiện

7. Die for love: Sẵn sàng chết vì em

8. Love you forever: Yêu em mãi mãi

9. I can't live without you: Tôi không thể sống thiếu em

10. I love you with all my heart: Anh yêu em bằng cả trái tim

11. Hold hands: Nắm tay

12. Live together: Sống cùng nhau

13. Cohabitation: Sự chung sống với nhau như hai vợ chồng

14. Make a commitment: Làm sự cam kết

15. Accept someone's proposal: Chấp nhận lời cầu hôn

16. Take the plunge: Làm đính hôn, làm đám cưới

17. Get married to someone: Kết hôn với ai
[/HIDE-THANKS]
 
Bài viết: 79 Tìm chủ đề
Chủ đề 18: Personality and Behavior - Tính cách và cách cư xử (phần 2)

[HIDE-THANKS]
1. To speak someone's mind: Nói thẳng suy nghĩ của mình

2. To swallow someone's pride: Hạ lòng tự tôn của bản thân xuống

3. Be fiercely loyal to someone: Cực kì trung thành với ai

4. To show someone's true colours: Lộ bản chất của ai

5. To see through someone: Nhìn thấu ai đó

6. To put others first: Ưu tiên người khác trước bản thân mình

7. To look young for your age: Trông trẻ hơn so với tuổi

8. To come out of someone's shell: Trở nên bớt nhút nhát

9. To have a thick skin: Lời với các lời chỉ trích

10. To bear a striking resemblance to someone: Có nét tương đồng với ai = Have something in common with someone: Có cái gì giống / điểm chung với ai đó

11. To have a mean streak: Có sự xấu tính trong tính cách

12. To take care of someone = To look after someone: Chăm sóc ai đó

13. To show off to someone = To boast about something: Khoe khoang

14. To ignore someone's feelings: Làm ngơ với cảm xúc của người khác
[/HIDE-THANKS]
 
Bài viết: 79 Tìm chủ đề
Chủ đề 19: Diagram - Biểu đồ (cho Writing)

[HIDE-THANKS]
1. Change - thay đổi

A) adj+change: Thay đổi nhỏ

  • Slight change
  • Marginal change
  • Moderate change
  • Gentle change

B) Thay đổi lớn

  • Considerable change
  • Significant change
  • Substantial change
  • Wild change
  • Rapid change

C) Thay đổi nhỏ qua thời gian, thay đổi dần dần

  • Gradual change
  • Slow change
  • Steady change

2. Trend (xu hướng)

A) Giảm

  • Decrease
  • Decline
  • Fall
  • Drop
  • Dip
  • Dive
  • Plunge

B) Dao động

  • Fluctuate

C) Tăng

  • Increase
  • Rise
  • Grow
  • Go up
  • Climb
  • Surge
  • Peak
  • Skyrocket
  • Show an upward trend
  • Reach a peak
  • Hit the highest point

D) Duy trì ở mức ổn định

  • Remain stable
  • Remain unchanged
  • Stabilize
  • A plateau
  • Stay constant
  • Reach a plateau
[/HIDE-THANKS]
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back