Bạn được Phuongbbbbbb mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
Bài viết: 185 Tìm chủ đề
898 28
Faire un dialogue francais: Vous parlez de votre famille et de vos relations avec les membres de votre famille.

L'intervieweur: Excusez-moi, je fais une enquête sur les jeunes et leur famille, vous voulez bien répondre à quelques questions?

L'interviewé: Ah oui, juste quelques minutes.

L'intervieweur: Bien sur. Quel est votre âge?

L'interviewé: J'ai dix-huit ans. Je suis étudiant maintenant.

L'intervieweur: Dans votre famille, il y a combien de personnes?

L'interviewé: Dans ma famille, il y a 5 personnes: Mes parents, mon grand frère, ma grande soeur et moi.

L'intervieweur: Est-que vous pouvez présenter un peu de votre famille?

L'interviewé: D'accord. Mon père a 50 ans. Il est grand et mince. Il est responsable de la famille.

L'intervieweur: Quelle est sa profession?

L'interviewé: Il est professeur d'anglais. Il travaille dans une école près de ma maison.

L'intervieweur: Quels sont ses goût?

L'interviewé: Il aime lire des livres étrangers et les voitures.

L'intervieweur: Super! Et votre mère?

L'interviewé: Elle a 48 ans. Elle est belle, mince et petite. Elle est organisée dans le travail.

L'intervieweur: Qu'est-ce qu'elle fait?

L'interviewé: Elle est infirmière. Elle est très responsable avec les patiens dont elle s'occupe.

L'intervieweur: C'est génial! Et qu'est-ce qu'elle aime?

L'interviewé: Elle aime cuisiner et faire une promenade le week-end.

L'intervieweur: Et votre frère, il est étudiant aussi?

L'interviewé: Non, il est employé. Il travaille dans une compagnie d'assurance. Chaque mois, quand il touche son salaire, il donne moi souvent de l'argent de poche.

L'intervieweur: Il est super! Et votre soeur? Qu'est-ce qu'elle fait?

L'interviewé: Ma soeur, elle est chanteseuse. Est-ce que vous connaissez Delphine, qui chante la chanson "Mon Soleil"?

L'intervieweur: Oui! Je la connais. Je l'aime beaucoup. Elle est belle et elle chante comme un ange!

L'interviewé: Merci! Et elle est une bonne soeur. Elle prend toujours soin de moi.

L'intervieweur: Elle est merveilleuse! Et est-que vous avez une bonne relation avec votre famille?

L'interviewé: Oui! Je m'entends bien avec ma famille! Et ils m'aiment beaucoup, ils prennent toujours soin de moi!

L'intervieweur: Est-ce que vous amez votre famille?

L'interviewé: Je les aime beaucoup!

L'intervieweur: Merci pour votre réponses!

L'interviewé: Je vous en prie!

Bản dịch:

Làm một đoạn hội thoại tiếng Pháp: Bạn nói về gia đình của bạn và các mối quan hệ của bạn với các thành viên trong gia đình.

Người phỏng vấn: Xin lỗi, tôi đang thực hiện một cuộc khảo sát về những người trẻ tuổi và gia đình của họ, bạn có vui lòng trả lời một vài câu hỏi không?

Người được phỏng vấn: Được rồi, chỉ vài phút thôi.

Người phỏng vấn: Tất nhiên rồi. Bạn bao nhiêu tuổi?

Người được phỏng vấn: Tôi mười tám tuổi. Hiện tại tôi là một sinh viên.

PV: Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?

Người được phỏng vấn: Trong gia đình tôi có 5 người: Bố mẹ, anh trai, chị gái và tôi.

PV: Bạn có thể giới thiệu một chút về gia đình của mình?

Người được phỏng vấn: Được rồi. Bố tôi 50 tuổi. Ông ấy cao và gầy. Ông ấy rất có trách nhiệm với gia đình.

Người phỏng vấn: Nghề nghiệp của ông ấy là gì?

Người được phỏng vấn: Ông ấy là giáo viên tiếng Anh. Ông ấy làm việc ở một trường học gần nhà.

Người phỏng vấn: Sở thích của ông ấy là gì?

Người được phỏng vấn: Ông ấy thích đọc sách ngoại văn và xe ô tô.

Người phỏng vấn: Tuyệt vời! Và mẹ của bạn?

Người được phỏng vấn: Bà ấy 48 tuổi. Bà ấy xinh đẹp, mảnh mai và nhỏ nhắn. Bà ấy là người có tổ chức trong công việc.

Người phỏng vấn: Bà ấy làm gì vậy?

Người được phỏng vấn: Bà ấy là một y tá. Bà ấy rất có trách nhiệm với những bệnh nhân mà mình chăm sóc.

Người phỏng vấn: Tuyệt thật! Và bà ấy thích cái gì?

Người được phỏng vấn: Bà ấy thích nấu ăn và đi dạo vào cuối tuần.

PV: Còn anh trai của bạn, anh ấy cũng là sinh viên phải không?

Người được phỏng vấn: Không, anh ấy là một nhân viên văn phòng. Anh ấy làm việc trong một công ty bảo hiểm. Hàng tháng, khi nhận lương, anh ấy thường cho tôi tiền tiêu vặt.

Người phỏng vấn: Anh ấy thật tuyệt! Thế còn chị gái của bạn? Cô ấy đang làm gì?

Người được phỏng vấn: Chị gái tôi, cô ấy là một ca sĩ. Bạn có biết Delphine, người hát bài "Mon Soleil" không?

Người phỏng vấn: Có! Tôi biết cô ấy. Tôi thích cô ấy lắm. Cô ấy xinh đẹp và cô ấy hát như một thiên thần vậy!

Người được phỏng vấn: Cảm ơn! Và cô ấy là một người chị tốt. Cô ấy luôn chăm sóc tôi.

Người phỏng vấn: Cô ấy thật tuyệt vời! Quan hệ của bạn với gia đình tốt chứ?

Người được phỏng vấn: Có! Tôi hòa thuận với gia đình! Và họ rất yêu tôi, họ luôn chăm sóc tôi!

PV: Bạn có yêu gia đình của mình không?

Người được phỏng vấn: Tôi yêu gia đình mình!

PV: Cảm ơn những câu trả lời của bạn!

Người được phỏng vấn: Không có gì!

Vocabulaires:

Intervieweur (n) : Người phỏng vấn

Interviewé (n) : Người được phỏng vấn

Famille (n. F) : Gia đình

Relation (n. F) : Quan hệ

Membre (n. M) : Thành viên

Enquête (n. F) : Cuộc điều tra, khảo sát

Jeune (adj) : Trẻ => les jeunes (n. P) : Những người trẻ tuổi

Répondre (v) : Trả lời

Quelque (adj) : Một vài

Question (n. F) : Câu hỏi

Âge (n. M) : Tuổi tác

Étudiant (e) (n) : Sinh viên

Maintenant (adv) : Bây giờ, hiện tại

Personne (n. F) : Người

Combien: Bao nhiêu

Parents (n. P) : Bố mẹ

Père (n. M) : Bố

Mère (n. F) : Mẹ

Frère (n. M) : Anh trai / em trai

Soeur (n. F) : Chị gái / em gái

Grand (e) (adj) : Lớn

Petit (e) (adj) : Nhỏ

Pouvoir (v) : Có thể

Présenter (v) : Giới thiệu

Un peu: Một chút

Mince (adj) : Mảnh khảnh

Responsable (adj) : Có trách nhiệm

Profession (n. F) : Nghề nghiệp

Professeur (n. M) : Giáo viên

Anglais (adj) : Tiếng Anh

Travailler (v) : Làm việc

École (n. F) : Trường tiểu học

Près de: Gần

Maison (n. F) : Ngôi nhà

Goût (n. M) : Sở thích

Livre (n. M) : Sách

Étranger / étrangère (adj) : Ngoại văn

Voiture (n. F) : Xe hơi

Beau / belle (adj) : Đẹp

Organisé (e) (adj) : Có tổ chức

Travail (n. M) : Công việc

Infirmier / infirmière (n) : Y tá

Patient (n. M) : Bệnh nhân

S'occuper (v) : Chăm sóc

Génial = super (adj) : Tuyệt vời

Aimer (v) : Thích

Cuisiner (v) : Nấu ăn

Promenade (n. F) : Chuyến đi dạo, tản bộ

Employé (e) (n) : Nhân viên văn phòng

Compagnie d'assurance (n. F) : Công ty bảo hiểm

Toucher (v) : Nhận được

Salaire (n. M) : Lương

Donner (v) : Đưa, cho

L'argent de poche (n. M) : Tiền tiêu vặt

Chanteur / chanteuse (n) : Ca sĩ

Connaître (v) : Biết

Chanter (v) : Hát

Chanson (n. F) : Bài hát

Soleil (n. M) : Mặt trời

Ange (n. M) : Thiên thần

Prendre soin de (v) : Chăm sóc ai

Toujours (adv) : Luôn luôn

Merveilleux / merveilleuse (adj) : Tuyệt vời

Réponse (n. F) : Câu trả lời

S'entendre (v) : Hòa thuận

Je vous en prie / je t'en prie: Không có gì
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Back