Tiếng Pháp Dialogue: Parler de votre famille et de vos relations avec les membres de votre famille

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi An Nam, 23 Tháng mười 2022.

  1. An Nam

    Bài viết:
    185
    Faire un dialogue francais: Vous parlez de votre famille et de vos relations avec les membres de votre famille.

    L'intervieweur: Excusez-moi, je fais une enquête sur les jeunes et leur famille, vous voulez bien répondre à quelques questions?

    L'interviewé: Ah oui, juste quelques minutes.

    L'intervieweur: Bien sur. Quel est votre âge?

    L'interviewé: J'ai dix-huit ans. Je suis étudiant maintenant.

    L'intervieweur: Dans votre famille, il y a combien de personnes?

    L'interviewé: Dans ma famille, il y a 5 personnes: Mes parents, mon grand frère, ma grande soeur et moi.

    L'intervieweur: Est-que vous pouvez présenter un peu de votre famille?

    L'interviewé: D'accord. Mon père a 50 ans. Il est grand et mince. Il est responsable de la famille.

    L'intervieweur: Quelle est sa profession?

    L'interviewé: Il est professeur d'anglais. Il travaille dans une école près de ma maison.

    L'intervieweur: Quels sont ses goût?

    L'interviewé: Il aime lire des livres étrangers et les voitures.

    L'intervieweur: Super! Et votre mère?

    L'interviewé: Elle a 48 ans. Elle est belle, mince et petite. Elle est organisée dans le travail.

    L'intervieweur: Qu'est-ce qu'elle fait?

    L'interviewé: Elle est infirmière. Elle est très responsable avec les patiens dont elle s'occupe.

    L'intervieweur: C'est génial! Et qu'est-ce qu'elle aime?

    L'interviewé: Elle aime cuisiner et faire une promenade le week-end.

    L'intervieweur: Et votre frère, il est étudiant aussi?

    L'interviewé: Non, il est employé. Il travaille dans une compagnie d'assurance. Chaque mois, quand il touche son salaire, il donne moi souvent de l'argent de poche.

    L'intervieweur: Il est super! Et votre soeur? Qu'est-ce qu'elle fait?

    L'interviewé: Ma soeur, elle est chanteseuse. Est-ce que vous connaissez Delphine, qui chante la chanson "Mon Soleil"?

    L'intervieweur: Oui! Je la connais. Je l'aime beaucoup. Elle est belle et elle chante comme un ange!

    L'interviewé: Merci! Et elle est une bonne soeur. Elle prend toujours soin de moi.

    L'intervieweur: Elle est merveilleuse! Et est-que vous avez une bonne relation avec votre famille?

    L'interviewé: Oui! Je m'entends bien avec ma famille! Et ils m'aiment beaucoup, ils prennent toujours soin de moi!

    L'intervieweur: Est-ce que vous amez votre famille?

    L'interviewé: Je les aime beaucoup!

    L'intervieweur: Merci pour votre réponses!

    L'interviewé: Je vous en prie!

    Bản dịch:

    Làm một đoạn hội thoại tiếng Pháp: Bạn nói về gia đình của bạn và các mối quan hệ của bạn với các thành viên trong gia đình.

    Người phỏng vấn: Xin lỗi, tôi đang thực hiện một cuộc khảo sát về những người trẻ tuổi và gia đình của họ, bạn có vui lòng trả lời một vài câu hỏi không?

    Người được phỏng vấn: Được rồi, chỉ vài phút thôi.

    Người phỏng vấn: Tất nhiên rồi. Bạn bao nhiêu tuổi?

    Người được phỏng vấn: Tôi mười tám tuổi. Hiện tại tôi là một sinh viên.

    PV: Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?

    Người được phỏng vấn: Trong gia đình tôi có 5 người: Bố mẹ, anh trai, chị gái và tôi.

    PV: Bạn có thể giới thiệu một chút về gia đình của mình?

    Người được phỏng vấn: Được rồi. Bố tôi 50 tuổi. Ông ấy cao và gầy. Ông ấy rất có trách nhiệm với gia đình.

    Người phỏng vấn: Nghề nghiệp của ông ấy là gì?

    Người được phỏng vấn: Ông ấy là giáo viên tiếng Anh. Ông ấy làm việc ở một trường học gần nhà.

    Người phỏng vấn: Sở thích của ông ấy là gì?

    Người được phỏng vấn: Ông ấy thích đọc sách ngoại văn và xe ô tô.

    Người phỏng vấn: Tuyệt vời! Và mẹ của bạn?

    Người được phỏng vấn: Bà ấy 48 tuổi. Bà ấy xinh đẹp, mảnh mai và nhỏ nhắn. Bà ấy là người có tổ chức trong công việc.

    Người phỏng vấn: Bà ấy làm gì vậy?

    Người được phỏng vấn: Bà ấy là một y tá. Bà ấy rất có trách nhiệm với những bệnh nhân mà mình chăm sóc.

    Người phỏng vấn: Tuyệt thật! Và bà ấy thích cái gì?

    Người được phỏng vấn: Bà ấy thích nấu ăn và đi dạo vào cuối tuần.

    PV: Còn anh trai của bạn, anh ấy cũng là sinh viên phải không?

    Người được phỏng vấn: Không, anh ấy là một nhân viên văn phòng. Anh ấy làm việc trong một công ty bảo hiểm. Hàng tháng, khi nhận lương, anh ấy thường cho tôi tiền tiêu vặt.

    Người phỏng vấn: Anh ấy thật tuyệt! Thế còn chị gái của bạn? Cô ấy đang làm gì?

    Người được phỏng vấn: Chị gái tôi, cô ấy là một ca sĩ. Bạn có biết Delphine, người hát bài "Mon Soleil" không?

    Người phỏng vấn: Có! Tôi biết cô ấy. Tôi thích cô ấy lắm. Cô ấy xinh đẹp và cô ấy hát như một thiên thần vậy!

    Người được phỏng vấn: Cảm ơn! Và cô ấy là một người chị tốt. Cô ấy luôn chăm sóc tôi.

    Người phỏng vấn: Cô ấy thật tuyệt vời! Quan hệ của bạn với gia đình tốt chứ?

    Người được phỏng vấn: Có! Tôi hòa thuận với gia đình! Và họ rất yêu tôi, họ luôn chăm sóc tôi!

    PV: Bạn có yêu gia đình của mình không?

    Người được phỏng vấn: Tôi yêu gia đình mình!

    PV: Cảm ơn những câu trả lời của bạn!

    Người được phỏng vấn: Không có gì!

    Vocabulaires:

    Intervieweur (n) : Người phỏng vấn

    Interviewé (n) : Người được phỏng vấn

    Famille (n. F) : Gia đình

    Relation (n. F) : Quan hệ

    Membre (n. M) : Thành viên

    Enquête (n. F) : Cuộc điều tra, khảo sát

    Jeune (adj) : Trẻ => les jeunes (n. P) : Những người trẻ tuổi

    Répondre (v) : Trả lời

    Quelque (adj) : Một vài

    Question (n. F) : Câu hỏi

    Âge (n. M) : Tuổi tác

    Étudiant (e) (n) : Sinh viên

    Maintenant (adv) : Bây giờ, hiện tại

    Personne (n. F) : Người

    Combien: Bao nhiêu

    Parents (n. P) : Bố mẹ

    Père (n. M) : Bố

    Mère (n. F) : Mẹ

    Frère (n. M) : Anh trai / em trai

    Soeur (n. F) : Chị gái / em gái

    Grand (e) (adj) : Lớn

    Petit (e) (adj) : Nhỏ

    Pouvoir (v) : Có thể

    Présenter (v) : Giới thiệu

    Un peu: Một chút

    Mince (adj) : Mảnh khảnh

    Responsable (adj) : Có trách nhiệm

    Profession (n. F) : Nghề nghiệp

    Professeur (n. M) : Giáo viên

    Anglais (adj) : Tiếng Anh

    Travailler (v) : Làm việc

    École (n. F) : Trường tiểu học

    Près de: Gần

    Maison (n. F) : Ngôi nhà

    Goût (n. M) : Sở thích

    Livre (n. M) : Sách

    Étranger / étrangère (adj) : Ngoại văn

    Voiture (n. F) : Xe hơi

    Beau / belle (adj) : Đẹp

    Organisé (e) (adj) : Có tổ chức

    Travail (n. M) : Công việc

    Infirmier / infirmière (n) : Y tá

    Patient (n. M) : Bệnh nhân

    S'occuper (v) : Chăm sóc

    Génial = super (adj) : Tuyệt vời

    Aimer (v) : Thích

    Cuisiner (v) : Nấu ăn

    Promenade (n. F) : Chuyến đi dạo, tản bộ

    Employé (e) (n) : Nhân viên văn phòng

    Compagnie d'assurance (n. F) : Công ty bảo hiểm

    Toucher (v) : Nhận được

    Salaire (n. M) : Lương

    Donner (v) : Đưa, cho

    L'argent de poche (n. M) : Tiền tiêu vặt

    Chanteur / chanteuse (n) : Ca sĩ

    Connaître (v) : Biết

    Chanter (v) : Hát

    Chanson (n. F) : Bài hát

    Soleil (n. M) : Mặt trời

    Ange (n. M) : Thiên thần

    Prendre soin de (v) : Chăm sóc ai

    Toujours (adv) : Luôn luôn

    Merveilleux / merveilleuse (adj) : Tuyệt vời

    Réponse (n. F) : Câu trả lời

    S'entendre (v) : Hòa thuận

    Je vous en prie / je t'en prie: Không có gì
     
    Chỉnh sửa cuối: 26 Tháng mười 2022
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...