Đề Tin Học 12 - Cấu Trúc Bảng

Thảo luận trong 'Học Online' bắt đầu bởi Thanh Trắc Nguyễn Văn, 18 Tháng một 2022.

  1. Cấu Trúc Bảng

    1. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
    A. File/Open/<tên tập tin>
    B. File/New/Blank Database
    C. File/Save/<Tên tập tin>
    D. Create Table by Using Wizard

    2. Thành phần cơ sở của Access là gì?
    A. Table
    B. Record
    C. Field
    D. Field name

    3. Bản ghi của Table chứa những gì?
    A. Chứa tên cột
    B. Chứa tên trường
    C. Chứa các giá trị của cột
    D. Chứa kiểu dữ liệu cột.

    4. Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
    A. Được
    B. Không được

    5. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
    A. Không phân biệt chữ hoa hay thường
    B. Bắt buộc phải viết hoa
    C. Bắt buộc phải viết thường
    D. Tùy theo trường hợp

    6. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại (điện thoại bàn và điện thoại di
    động) nên chọn loại nào?
    A. Number
    B. Date/Time
    C. Autonumber
    D. Text

    7. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....
    A. Number
    B. Yes/No
    C. Currency
    D. AutoNumber

    8. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường
    đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ
    liệu cho nhanh.
    A. Text
    B. Number
    C. Yes/No
    D. Auto Number

    9. Trong access bảng (table) là gì?

    A. Là đối tượng để lưu dữ liệu bao gồm cột (trường), dòng (bảng ghi)
    B. Là một đối tượng để hiện thị dữ liệu
    C. Là đối tượng dùng để in và tổng hợp dữ liệu
    D. Là một đối tượng chứa thủ tục lập trình

    10. Kiểu trường (data type) dùng để làm gì?

    A. Quy định dữ liệu cần đưa vào cho phù hợp với người sử dụng
    B. Nó không tác động gì cả vào dữ liệu người dùng
    C. Nó dùng để tác động đến đối tượng lập trình sau này
    D. Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng sai của dữ liệu

    11. Để thiết kế trường: hoten, kiểu: text có độ dài tối đa là 20 kí tự ta sử dụng thuộc
    tính nào trong các thuộc tính sau

    A. trong mục field size gõ 20
    B. trong mục field size gõ >20
    C. trong mục validation rule gõ 20
    D. trong mục validation rule gõ >20

    12. Trong Access, kiểu dữ liệu Text có thể chứa bao nhiêu ký tự?
    A. 1
    B. không giới hạn
    C. 255
    D. 256

    13. Khi tạo khóa chính cho một trường thì giá trị nhập vào trong trường đó
    A. Có thể giống nhau

    B. Không được giống nhau

    14. Đối tượng chứa toàn bộ dữ liệu bên trong của một cơ sở dữ liệu Access, là:
    A. Query (vấn tin)

    B. Table (bảng)
    C. Form (biểu mẫu)
    D. Report (báo cáo)

    15. Kiểu dữ liệu nào là tốt nhất cho một trường lưu trữ ngày sinh?
    A. Text
    B. Number
    C. AutoNumber

    D. Date/Time

    16. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
    A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
    B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ
    thể được quản lý
    C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường

    D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu

    17. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True.
    Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
    A. Yes/No
    B. Boolean
    C. True/False
    D. Date/Time

    18. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền
    tệ), phải chọn loại nào?
    A. Number
    B. Currency
    C. Text
    D. Date/time

    19. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm "Tóan", "Lý",...
    A. AutoNumber
    B. Yes/No
    C. Number
    D. Currency

    20. Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường "Ghi chú" trong CSDL (dữ liệu kiểu
    văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu
    nào?
    A. Text
    B. Currency
    C. Longint

    D. Memo

     
    Jenny QwQDương2301 thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...