Đề thi cuối kì I môn Tin học 12 - Đề tham khảo

Thảo luận trong 'Cần Sửa Bài' bắt đầu bởi Chang Đàm, 4 Tháng hai 2023.

  1. Chang Đàm

    Bài viết:
    252
    Bài kiểm tra cuối kì I

    Môn: Tin học 12​

    Câu 1: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu?

    A. Trong chế độ trang dữ liệu

    B. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu

    C. Trong chế độ thiết kế

    D. Không thể thay đổi được

    Câu 2: Trong Access, muốn in ta thực hiện:

    A. View-Print

    B. File-Print

    C. Tools-Print

    D. Windows-Print

    Cau 3: Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để tạo bảng trong Access:

    1. Mở cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng

    2. Trong cửa sổ Table; gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường

    3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế

    4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng

    5. Chỉ định khóa chính

    A. 1, 2, 3, 4, 5

    B. 1, 3, 2, 5, 4

    C. 3, 4, 2, 1, 5

    D. 2, 3, 1, 5, 4

    Câu 4: Chế độ nào dùng để tạo mới hoặc chỉnh sửa cấu trúc của các đối tượng trong Access?

    A. Chế độ cửa sổ

    B. Chế độ in

    C. Chế thiết kế

    D. Chế trang dữ liệu

    Câu 5: Đặc điểm của mẫu hỏi là?

    A. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu

    B. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra

    C. Giúp việc nhập và hiển thị thông tin một cách thuận tiện

    D. Dùng để lưu dữ liệu

    Câu 6: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?

    A. Trường (Field) : Bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tỉnh của chủ thể cần quản lý

    B. Kiểu dữ liệu (Data Type) : Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường

    C. Bản ghi (record) : Bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý

    D. Một trưởng có thể có nhiều kiểu dữ liệu

    Câu 7: Chức năng nào không phải là của Access?

    A. Lưu trữ dữ liệu

    B. Thu thập tập hợp thông tin

    C. Lập bảng

    D. Tính toán và khai thác dữ liệu

    Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai?

    A. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn

    B. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp

    C. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bản thỏa mãn với điều kiện lọc

    D. Lọc là một công cụ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho phép tìm ra những bạn ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm

    Câu 9: Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:

    A. Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗng

    B. Cho phép sửa đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có

    C. Cho phép thiết kế một Form mới

    D. Mở một tập tin đã tồn tại

    Câu 10: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác:

    A. Tools-Primary key

    B. File-Primary key

    C. Edit-Primary key

    D. Windows-Primary key

    Câu 11: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lý, Sinh, Sử, Địa. Những việc làm nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?

    A. Đưa ra học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất

    B. Đưa ra học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất

    C. Đưa ra điểm trung bình 6 môn của học sinh

    D. Đưa ra học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất

    Câu 12: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:

    A. Data Type

    B. Field Type

    C. Description

    D. Field Properties

    Câu 13: Các phần mềm dưới đây, đâu không phải là hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

    A. Foxpro

    B. Word

    C. Microsoft Access

    D. SQL Server

    Câu 14: Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây?

    A. Xóa bản ghi

    B. Thêm bản ghi mới

    C. Chỉnh sửa nội dung của bản ghi

    D. Thêm bớt trường của bảng

    Câu 15: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F:

    A. Mở hộp thoại Font

    B. Mở hộp thoại Find and Replace

    A. Mở hộp thoại Sort

    A. Mở hộp thoại Filter

    Câu 16: Trong Access, để tạo cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

    A. File/Save/Blank Database

    B. File/Open/Blank Database

    C. File/Exit/Blank Database

    D. File/New/Blank Database

    Câu 17: Bảng đã được hiện thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

    A. Record/Sort/Sort Descending

    B. Record/Sort/Sort Ascending

    C. Insert/New Record

    D. Edit/Sort Ascending

    Câu 18: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?

    A. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới

    B. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra

    C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng

    D. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi

    Câu 19: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện:

    A. Edit-Insert Rows

    B. File-Insert

    C. Tools-Insert

    D. Insert-Rows

    Câu 20: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để thay đổi tính chất của trường, ta xác định tính chất của trường tại mục:

    A. Data Type

    B. Field Properties

    C. Field Type

    D. Description

    Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Phần định nghĩa trường gồm có: Tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường

    B. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường

    C. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có

    D. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường

    Câu 22: Đối tượng nào trong các Access dùng để tạo giao diện thuận tiện cho việc xem hay nhập thông tin?

    A. Biểu mẫu

    B. Bảng

    C. Mẫu hỏi

    D. Báo cáo

    Câu 23: Xét công tác quản lý hồ sơ. Trong các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

    A. Thống kê và lập báo cáo

    B. Sửa tên trong một hồ sơ

    C. Xóa một hồ sơ

    D. Thêm hai hồ sơ

    Câu 24: Đối tượng nào trong Access được tạo ra để tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra?

    A. Bảng

    B. Báo cáo

    C. Biểu mẫu

    D. Mẫu hỏi

    Câu 25: Hãy sắp xếp các thao tác sau theo đúng thứ tự cần làm khi mở một cơ sở dữ liệu đã có?

    1. Tìm tập tin cơ sở dữ liệu 2. Nháy đúp vào tập tin cơ sở dữ liệu 3. File/Open

    A. 3->1->2

    B. 1->2->3

    C. 3->2->1

    D. 1->3->2

    Câu 26: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:

    A. Thiết kế bảng

    B. Trang dữ liệu và thiết kế

    C. Thiết kế và cập nhật

    D. Chỉnh sửa và cập nhật

    Câu 27: Access có nhiều đối tượng với các chức năng riêng, trong đó có bao nhiêu đối tượng chính mà các em đã học?

    A. 4

    B. 2

    C. 3

    D. 1

    Câu 28: Trong khi lập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím:

    A. Enter

    B. Space

    C. Tab

    D. Delete

    Câu 29: Trong Access để tạo bảng ta thực hiện thao tác nào dưới đây là đúng?

    A. Create Form by using wizard

    B. File/open/<Tên CSDL>

    C. File/new/Blank Database

    D. Create Table in Design View

    Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về Access? Access là:

    A. Phần mềm hệ thống

    B. Hệ thống phần mềm quản lí CSDL

    C. Phần mềm tiện ích

    D. Hệ quản trị CSDL của Microsoft

    Câu 31: Chế độ nào dùng để hiển thị dữ liệu, cho phép xem hay xóa dữ liệu?

    A. Chế trang dữ liệu

    B. Chế độ cửa sổ

    C. Chế thiết kế

    D. Chế độ in

    Câu 32: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào?

    A. Text

    B. Currency

    C. Number

    D. Date/Time

    Câu 33: Trong Access, ta có thể sử dụng bảng để?

    A. Xem, nhập và sửa dữ liệu

    B. Tạo lập hồ sơ

    C. Tính toán cho các trường tính toán

    D. Lập báo cáo

    Câu 34: Trên table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?

    A. Lọc dữ liệu theo mẫu

    B. Lọc/hủy bỏ lọc

    C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

    D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc

    Câu 35: Đối tượng nào trong Access được tạo ra để trả lời các câu hỏi của người dùng?

    A. Mẫu hỏi

    B. Biểu mẫu

    C. Báo cáo

    D. Bảng
     
    LieuDuong thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...