Đề kiểm tra giữa kì II Môn: Tin học Đề 1 (Có đáp án) Câu 1: Bảng điểm có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây đúng: A. TRUNG_BINH= (2*[MOT_TIET] +3*[HOC_KY] ) /5 B. TRUNG_BINH :(2*[MOT_TIET] +3*[HOC_KY] ) /5 C. TRUNG_BINH :(2*MOT_TIET+3*HOC_KY) /5 D. TRUNG_BINH :(2*[MOT_TIET] +3*[HOC_KY] ) : 5 Câu 2: Mẫu hỏi là một đối tượng trong Access có chức năng: A. Lưu trữ dữ liệu B. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu C. Sắp xếp, tìm kiếm, và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng D. Lập báo cáo Câu 3: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là: A. Trường liên kết của 2 bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của 2 bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu C. Trường liên kết của 2 bảng phải là chữ hoa D. Trường liên kết của 2 bảng phải là kiểu dữ liệu số Câu 4: Hãy chọn cách viết đúng: A. TIEN_LAI=[TIEN_GUI] *[MUC_LAI] B. TIEN_LAI*[TIEN_GUI] *[MUC_LAI] C. TIEN_LAI: [TIEN_GUI] *[MUC_LAI] D. TIEN_LAI: =[TIEN_GUI] *[MUC_LAI] Câu 5: Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào bảng? A. Kiểm soát được quyền truy cập dữ liệu mở biểu mẫu thông qua bảng phân quyền B. Hạn chế khả năng nhầm lẫn C. Các ưu việt trên D. Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơn Câu 6: Bảng điểm có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm học kì trên 5, trên dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kện nào sau đây đúng: A. [MOT_TIET] >8 AND [HOC_KY] >5 B. MOT_TIET>7 AND HOC_KY>5 C. [MOT_TIET] >8 OR [HOC_KY] >5 D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY] >5 Câu 7: Trong mẫu hỏi, hàm Max chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu nào? A. Text B. Yes/No C. Number D. Date/Time Câu 8: Xóa liên kết giữa 2 bảng ta thực hiện: A. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete B. Chọn tên bảng và nhấn phím Delete C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng và nhấn phím Delete D. Nháy đúp vào đường nối thể hiện nên kết để mở hộp Edit Relationships Câu 9: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là: 1. Chọn Tool/Relationships.. 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Relationships/Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 4->2->3->1 B. 1->4->2->3 C. 1->2->3->4 D. 2->3->4->1 Câu 10: Trong mẫu hỏi, hàm Sum chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu nào? A. Text B. Yes/No C. Number D. Date/Time Câu 11: Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu đang làm việc để mở một mẫu hỏi đã có ta thực hiện: A. Queries/Create Query by using wizrd B. Queries/Nháy đúp vào tên mẫu hỏi C. Queries/Create Query in Design View D. Queries /Nháy nút Design Câu 12: Hàm Sum được dùng khi A. Tính tổng các số trong một trường B. Tính giá trị trung bình C. Tìm số lớn nhất trong một trường D. Tìm số nhỏ nhất trong một trường Câu 13: Có mấy chế độ làm việc với mẫu hỏi? A. Chế độ thiết kế B. Chế độ báo cáo C. Chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế D. Chế độ trang dữ liệu Câu 14: Hàm AVG được dùng khi: A. Tính tổng các số trong một trường B. Tính giá trị trung bình C. Tìm số nhỏ nhất trong một trường D. Tìm số lớn nhất trong một trường Câu 15: Trong mẫu hội để khai báo tên trường được chọn tại hàm: A. Show B. Field C. Criteria D. Table Câu 16: Trong Access, có mấy loại biểu thức? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 17: Trong Access có thể sử dụng đối tượng nào để thực hiện việc tính toán? A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms Câu 18: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, liên kết giúp hệ quản trị cơ sở dữ liệu như thế nào? A. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc kết xuất thông tin B. Biết kết nối các bạn để phục vụ việc nhập dữ liệu C. Biết kết nối các bảng để phục vụ việc báo cáo D. Biết kết nối các bạn để phục vụ việc cập nhật dữ liệu Câu 19: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta thực hiện chọn hàng nào trong giới QBE? A. Criteria B. Sort C. Field D. Show Câu 20: Mẫu hỏi thường được sử dụng để A. Cập nhật dữ liệu B. Tìm kiếm các bảng ghi C. Lọc các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước D. Sắp xếp các bảng ghi, chọn các bảng ghi thỏa mãn điều kiện cho trước, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán, tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác Câu 21: Trong mẫu hỏi, để khai báo tên hàng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng tại hàng A. Criteria B. Table C. Field D. Show Câu 22: Hàm Max được dùng khi: A. Tính tổng các số trong một trường B. Tính giá trị trung bình C. Tìm số nhỏ nhất trong một trường D. Tìm số lớn nhất trong một trường Câu 23: Muốn sửa liên kết giữa các bảng ta thực hiện: A. Chọn tất cả các bạn và nhấn Delete B. Nháy đúp vào đường nối thể hiện liên kết để mở hộp Edit Relationships C. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete D. Không thể xóa Câu 24: Hàm gộp nhóm nào sau đây không thực hiện trên trường kiểu số? A. Min B. Sum C. Max D. Count Câu 25: Liên kết được tạo giữa các bảng cho phép: A. Để xem, sửa và nhập dữ liệu B. Nhập thông tin dễ dàng C. In dữ liệu theo khuôn dạng D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng Câu 26: Có mấy chế độ làm việc với biểu mẫu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27: Liên kết giữa các bảng để làm gì? A. Không đảm bảo nhất quán dữ liệu B. Tổng hợp thông tin từ 1 bảng C. Tránh được dư thừa dữ liệu D. Các đặc điểm trên Câu 28: "/" là phép toán thuộc nhóm A. Không thuộc các nhóm trên B. Phép toán logic C. Phép toán so sánh D. Phép toán số học Câu 29: Trong mẫu hội, để mô tả điều kiện chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi tại hàng? A. Criteria B. Table C. Field D. Show Câu 30: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là? A. Mẫu hỏi và thiết kế B. Mẫu hỏi C. Thiết kế và trang dữ liệu D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi Đáp án: 1. B 2. C 3. A 4. C 5. B 6. A 7. C 8. C 9. B 10. C 11. B 12. A 13. C 14. B 15. B 16. D 17. A 18. A 19. B 20. D 21. B 22. D 23. B 24. D 25. D 26. B 27. B 28. D 29. A 30. C Hướng dẫn giải: Câu 1: - Trong Access, sau trường là dấu ":" -> Loại A - Trong Access, tên trường phải để trong ngoặc vuông-> Loại C - Trong Access, phép chia phải là dấu "/" -> Loại D Câu 2: Trong Access, mẫu hỏi là một đối tượng có chức năng: Sắp xếp, tìm kiếm, và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng. Câu 3: - Để tạo mối liên kết giữa hai bảng cần điều kiện là: Trường liên kết của 2 bảng phải cùng kiểu dữ liệu Câu 4: - Trong Access, sau trường là dấu ":" -> Loại A, B, C Câu 5: - Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu hạn chế khả năng nhầm lẫn Hơn so với nhập trực tiếp vào bảng. Câu 6: - Trong Access, tên trường phải để trong ngoặc vuông-> Loại B - Điều kiện là tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm học kì trên 5-> Loại C - Trong Access, hàm số không cần đặt trong dấu ngoặc kép-> Loại D Câu 7: - Hàm Max là tìm số lớn nhất nên chỉ thực hiện được trên trường có kiểu dữ liệu Number Câu 8: - Trong Access, xóa liên kết giữa 2 bảng ta thực hiện: Chọn đường liên kết giữa hai bảng và nhấn phím Delete Câu 9: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là: 1. Chọn Tool/Relationships.. 2. Chọn các bảng sẽ liên kết 3. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 4. Đóng hộp thoại Relationships/Yes để lưu lại Câu 10: - Hàm Sum là hàm để cộng tổng tất cả các giá trị nên chỉ có thể dùng trên trường có kiểu dữ liệu Number Câu 11: - Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu đang làm việc để mở một mẫu hỏi đã có ta thực hiện: . Queries/Nháy đúp vào tên mẫu hỏi Câu 12: - Hàm Sum được dùng khi: Tính tổng các số trong một trường Câu 13: - Có 2 chế độ làm việc với mẫu hỏi là: Chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế Câu 14: - Hàm AVG được dùng khi: Tính giá trị trung bình Câu 15: - Trong mẫu hội để khai báo tên trường được chọn tại hàm: Field Câu 16: - Trong Access, có 2 loại biểu thức là toán hạng và các phép toán Câu 17: - Trong Access, để thực hiện việc tính toán có thể sử dụng: Queries Câu 18: - Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, liên kết giúp hệ quản trị cơ sở dữ liệu biết kết nối các bảng để phục vụ việc kết xuất thông tin. Câu 19: - Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta thực hiện chọn hàng sort trong giới QBE Câu 20: - Mẫu hỏi thường được sử dụng để: Sắp xếp các bảng ghi, chọn các bảng ghi thỏa mãn điều kiện cho trước, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán, tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác. Câu 21: - Trong mẫu hỏi, để khai báo tên hàng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng, ta khai báo tại hàng Table Câu 22: - Hàm Max được dùng để tìm số lớn nhất trong một trường. Câu 23: - Muốn sửa liên kết giữa các bảng ta thực hiện: Nháy đúp vào đường nối thể hiện liên kết để mở hộp Edit Relationships. Câu 24: - Hàm gộp nhóm Count không thực hiện trên trường kiểu số. Câu 25: - Liên kết được tạo giữa các bảng cho phép: Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. Câu 26: - Có 2 chế độ làm việc với biểu mẫu: Chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế Câu 27: - Liên kết giữa các bảng để tổng hợp thông tin từ 1 bảng. Câu 28: - Phép toán chia "/" là phép toán thuộc nhóm số học. Câu 29: - Trong mẫu hội, để mô tả điều kiện chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi tại hàng: Criteria. Câu 30: - Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là thiết kế và trang dữ liệu.
Đề kiểm tra giữa kì II Môn: Tin học Đề 2 (Có đáp án) Câu 1: Trong Access, muốn thực hiện một truy vấn, ta chọn: A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms Câu 2: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là hai B. Phải có ít nhất hai bảng C. Phải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu D. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi Câu 3: Các bước để tạo liên kết với bảng là: 1. Mở CSDL, chọn Tool/Relationships.. 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Relationships/Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 4->2->3->1 B. 1->4->2->3 C. 1->2->3->4 D. 2->3->4->1 Câu 4: Hàm Min được dùng khi: A. Tính giá trị trung bình B. Tìm số lớn nhất trong một trường C. Tìm số nhỏ nhất trong một trường D. Tính tổng các số trong một trường Câu 5: ">=" là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán logic B. Phép toán so sánh C. Phép toán số học D. Không thuộc các nhóm trên Câu 6: Để tạo một mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào? A. Queries/Create Query by using wizrd B. Queries/Nháy đúp vào tên mẫu hỏi C. Queries/Create Query in Design View D. Queries /Nháy nút Design Câu 7: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là? A. Trang dữ liệu và mẫu hỏi B. Trang dữ liệu và thiết kế C. Mẫu hỏi và thiết kế D. Mẫu hỏi Câu 8: Hãy chọn phát biểu đúng? A. Chế độ biểu mẫu cho phép tìm kiếm, lọc, sắp xếp B. Chế độ biểu mẫu không cho phép tìm kiếm C. Chế độ biểu mẫu không cho phép sắp xếp D. Chế độ biểu mẫu không cho phép lọc Câu 9: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm? A. AVG B. ADD C. SUM D. COUNT Câu 10: Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện:. /Relationships A. File B. Tools C. Insert D. Window Câu 11: Các trường khi tham gia vào biểu thức tính toán trên Access phải nằm giữa: A. Ngoặc kép" " B. Ngoặc vuông [] C. Ngoặc tròn () D. Ngoặc nhon {} Câu 12: Trong khi làm việc với mẫu hỏi để đếm số giá trị khác chúng ta sử dụng hàm A. AVG B. ADD C. SUM D. COUNT Câu 13: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: A. Biểu mẫu B. Thuật sĩ C. Thiết kế D. Trang dữ liệu Câu 14: Hãy chọn cách viết đúng A. [TIEN_THUONG]: =[LUONG]*0.1 B. TIEN_THUONG: LUONG*0.2 C. TIEN_THUONG: [LUONG]*0.2 D. TIEN_THUONG=: [LUONG]*0.3 Câu 15: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create form with using wizard B. Create form by using wizard C. Create form in Design view D. Create form for using wizard Câu 16: Có mấy chế độ làm việc với mẫu hỏi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Trong Access, để tạo mẫu hỏi theo cách tự thiết kế, ta chọn: A. Create form with using wizard B. Create form by using wizard C. Create form in Design View D. Create form for using wizard Câu 18: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Forms B. Field C. Criteria D. Table Câu 19: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để: A. Tính toán cho các trường tính toán B. Sửa cấu trúc bảng C. Xem, nhập và sửa dữ liệu D. Lập báo cáo Câu 20: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create form with using wizard B. Create form by using wizard C. Create form in Design View D. Create form for using wizard Câu 21: Các thay đổi hình thức biểu mẫu gồm: A. Thay đổi nội dung các tiêu đề B. Sử dụng phông chữ tiếng việt C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường D. Cả A, B, C đều đúng Câu 22: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: A. Thiết kế B. Trang dữ liệu C. Biểu mẫu D. Thuật sĩ Câu 23: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu ta có thể: A. Sửa đổi thiết kế cũ B. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ D. Thiết kế mới cho biểu mẫu xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu Câu 24: Cho các thao tác: (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish (2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard (3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next (4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next (5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next Trình tự các thao tác để thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là A. (2) -> (5) -> (3) -> (4) -> (1) B. (5) -> (2) -> (3) -> (1) -> (4) C. (5) -> (2) -> (3) -> (4) -> (1) D. (2) -> (3) -> (4) -> (5) -> (1) Câu 25: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Trường (Field) bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý B. Bản ghi (record) bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu dữ liệu lưu trong một trường D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu Câu 26: Trong Access khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là TRUE. Khi đó field giới tính được xác định kéo dữ liệu gì? A. Yes/No B. Boolean C. True/False D. Date/Time Câu 27: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THANH_TIEN (bắt buộc kèm đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào? A. Number B. Yes/No C. Currency D. Text Câu 28: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm" Toán "," Lý ".. A. Auto Number B. Yes/No C. Number D. Currency Câu 29: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường" Ghi chú "trong cơ sở dữ liệu (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 ký tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Text B. Currency C. Longint D. Memo Câu 30: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện: A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu B. Nháy đúp trái chuột nên tên bảng cần nhập dữ liệu C. Dùng biểu mẫu D. A hoặc B hoặc C Đáp án: 1A 2. B 3. B 4. C 5. B 6. A 7. B 8. A 9. A 10. B 11. B 12. D 13. C 14. A 15. B 16. B 17. C 18. A 19. C 20. B 21. D 22. A 23. B 24. A 25. D 26. B 27. C 28. C 29. D 30. D Hướng dẫn giải: Câu 1: - Trong Access, muốn thực hiện một truy vấn, ta chọn: Queries Câu 2: - Điều kiện cần để tạo được liên kết là: Phải có ít nhất hai bảng Câu 3: - Các bước để tạo liên kết với bảng là: 1. Mở CSDL, chọn Tool/Relationships.. 2. Chọn các bảng sẽ liên kết 3. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 4. Đóng hộp thoại Relationships/Yes để lưu lại Câu 4: - Hàm Min được dùng khi: Tìm số nhỏ nhất trong một trường Câu 5: -" >= "là phép toán thuộc nhóm: Phép toán so sánh Câu 6: - Để tạo một mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh: Queries/Create Query by using wizrd Câu 7: - Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là: Trang dữ liệu và thiết kế Câu 8: - Chế độ biểu mẫu cho phép tìm kiếm, lọc, sắp xếp Câu 9: - Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm: AVG Câu 10: - Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện: Tools/Relationships Câu 11: - Các trường khi tham gia vào biểu thức tính toán trên Access phải nằm giữa: Ngoặc vuông [] Câu 12: - Trong khi làm việc với mẫu hỏi để đếm số giá trị khác chúng ta sử dụng hàm: COUNT Câu 13: - Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: Thiết kế Câu 14: - Tên trường phải đặt trong dấu ngoặc vuông -> Loại B, C, D Câu 15: - Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: Create form by using wizard Câu 16: - Có 2 chế độ làm việc với mẫu hỏi là: Mẫu hỏi và thiết kế Câu 17: - Trong Access, để tạo mẫu hỏi theo cách tự thiết kế, ta chọn: Create form in Design View Câu 18: - Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng trên bảng chọn đối tượng là: Forms Câu 19: - Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để: Xem, nhập và sửa dữ liệu Câu 20: - Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: Create form by using wizard Câu 21: Các thay đổi hình thức biểu mẫu gồm: - Thay đổi nội dung các tiêu đề - Sử dụng phông chữ tiếng việt - Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường Câu 22: - Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: Thiết kế Câu 23: - Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu ta có thể: Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ Câu 24: Trình tự các thao tác để thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là: - Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard - Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next - Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next - Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next - Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish Câu 25: - Mỗi trường chỉ có một kiểu dữ liệu. Vd: Trường Number là kiểu dữ liệu số, trường Text là kiểu dữ liệu văn bản.. Câu 26: - Trong Access khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là TRUE. Khi đó field giới tính được xác định kéo dữ liệu: Boolean Câu 27: - Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THANH_TIEN (bắt buộc kèm đơn vị tiền tệ), phải chọn: Currency Câu 28: - Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm" Toán "," Lý ".. là chọn kiểu dữ liệu số nên trường cần chọn là: Number Câu 29: - Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường" Ghi chú"trong cơ sở dữ liệu (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 ký tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu: Memo Câu 30: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện: - Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu - Nháy đúp trái chuột nên tên bảng cần nhập dữ liệu - Dùng biểu mẫu
Đề kiểm tra giữa kì II Môn: Tin học Đề 3 (Có đáp án) Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. In dữ liệu B. Cập nhật dữ liệu C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa Câu 2: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng: A. Mẫu hỏi B. Bảng C. Báo cáo D. Biểu mẫu Câu 3: Để hiện thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng: A. Mẫu hỏi B. Câu hỏi C. Liệt kê D. Trả lời Câu 4: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là: A. Mẫu hỏi B. Mẫu hỏi và thiết kế C. Trang dữ liệu và thiết kế D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi Câu 5: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra: A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác Câu 6: "/" là phép toán thuộc nhóm A. Không thuộc các nhóm trên B. Phép toán logic C. Phép toán so sánh D. Phép toán số học Câu 7: Phát biểu sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi? A. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán B. Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi C. Hằng văn bản được đặt trong cặp nháy đơn D. Hàm gộp nhóm các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT Câu 8: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàm Criteria có ý nghĩa gì? A. Mô tả điều kiện để chọn các bảng ghi đưa vào mẫu hỏi B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi C. Xác định các trường cần sắp xếp D. Khai báo tên các trường được chọn Câu 9: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm học kỳ trên 5, trong dòng Criteria của trường MOT_TIET, HOC_KY biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng? A. MOT_TIET>7 AND HOC_KY>5 B. [ MOT_TIET] >7 AND [HOC_KY] >5 C. [MOT_TIET] >7 OR [HOC_KY] >5 D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY] > "5" Câu 10: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng? A. TRUNG_BINH :(2*[MOT_TIET] +3*[HOC_KY] ) /5 B. TRUNG_BINH :(2*MOT_TIET+3*HOC_KY) /5 C. TRUNG_BINH :(2*[MOT_TIET] +3*[HOC_KY] ) : 5 D. TRUNG_BINH= (2*[MOT_TIET] +3*[HOC_KY] ) /5 Câu 11: Liên kết giữa các bảng cho phép A. Tránh được dư thừa dữ liệu B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng C. Nhất quán dữ liệu D. Cả A, B, C đều đúng Câu 12: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính (trường khóa làm khóa chính) 2. Chọn các tham số liên kết 3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết 4. Mở cửa sổ Relationships A. 4->3->1->2 B. 2->4->1->3 C. 4->2->3->1 D. 3->1->4->2 Câu 13: Trong Access, để tạo liên kết giữa hai bảng thì 2 bảng đó phải có 2 trường thỏa mãn điều kiện: A. Có tên giống nhau B. Có kiểu dữ liệu giống nhau C. Có ít nhất một trường khóa chính D. Cả A, B, C Câu 14: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là hai B. Phải có ít nhất hai bảng C. Phải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu D. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi Câu 15: Về điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là: A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu Câu 16: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận: A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu B. Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ Table) C. Vì hai trường tham gia vào dây quan lý khác kiểu dữ liệu (DATA TYPE), khác chiều dài (Field Size) D. Các câu B và C đều đúng Câu 17: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó: A. Nhảy đúp chuột vào đường liên kết Y chọn lại trường cần liên kết B. Edit->Relationship C. Tools->Relationship->Change Field D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng và nhấn phím Delete Câu 18: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships, ta thực hiện: A. Chọn 2 bảng và nhấn phím Delete B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng và nhấn phím Delete C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete D. Cả A, B, C đều sai Câu 19: Để xóa liên kết, trước tên ta chọn liên kết cần xóa, thao tác tiếp theo nào sau đây là sai? A. Bấm phím Delete->Yes B. Click phải chuột, chọn Delete Y Yes C. Edit->Delete->Yes D. Tools->Relationship->Delete->Yes Câu 20: Thành phần cơ sở của Access là: A. Forms B. Field C. Criteria D. Table Câu 21: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản: A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫu C. Chế độ thiết kế D. Một đáp án khác Câu 22: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert->.. A. Rows B. Record C. New Rows D. New Record Câu 23: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bằng ở chế độ trang dữ liệu C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự D. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được Câu 24. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bằng thỏa mãn với điều kiện lọc C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp Câu 25. Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì? A. Tìm kiếm dữ liệu B. Lọc dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu D. Xóa dữ liệu Câu 26: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F: A. Mở hộp thoại Font B. Mở hộp thoại Sort C. Mở hộp thoại Filter D. Mở hộp thoại Find and Replace Câu 27: Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện: A. Edit-Print B. File-Print C. Windows-Print D. Tools-Print Câu 28: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để: A. Tính toán cho các trưởng tính toán B. Sửa cấu trúc bằng C. Xem, nhập và sửa dữ liệu D. Lập báo cáo Câu 29: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Bảng hoặc mẫu hỏi B. Bảng hoặc báo cáo C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu Câu 30: Cho các thao tác: (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish (2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard (3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next (4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next (5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next Trình tự các thao tác để thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là A. (2) -> (5) -> (4) -> (3) -> (1) B. (5) -> (2) -> (3) -> (1) -> (4) C. (5) -> (2) -> (3) -> (4) -> (1) D. (2) -> (3) -> (4) -> (5) -> (1) Đáp án: 1. C 2. A 3. A 4. C 5. C 6. D 7. C 8. A 9. B 10. A 11. D 12. A 13. D 14. B 15. A 16. D 17. A 18. B 19. D 20. D 21. A 22. D 23. A 24. C 25. B 26. D 27. B 28. C 29. A 30. A Hướng dẫn: Câu 1: - Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu Câu 2: - Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng: Mẫu hỏi Câu 3: - Để hiện thị một số bản ghi trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng: Mẫu hỏi Câu 4: - Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là: Trang dữ liệu và thiết kế Câu 5: - Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra: Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo Câu 6: - "/" là phép toán thuộc nhóm: Phép toán số học Câu 7: - Hằng văn bản được đặt trong cặp nháy kép Câu 8: - Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàm Criteria có ý nghĩa: Mô tả điều kiện để chọn các bảng ghi đưa vào mẫu hỏi Câu 9: - Trong Access, trường phải đặt trong dấu ngoặc vuông -> Loại A - Đề bài yêu cầu điểm một tiết trên 7 và điểm học kỳ trên 5 -> Loại C - Trong Access, số không đặt trong cặp nháy kép -> Loại D Câu 10: - Trong Access, trường phải đặt trong dấu ngoặc vuông -> Loại B - Trong Access, phép chia kí hiệu là "/" -> Loại C - Trong Access, sau phép gán là dấu ":" -> Loại D Câu 11: Liên kết giữa các bảng cho phép - Tránh được dư thừa dữ liệu - Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng - Nhất quán dữ liệu Câu 12: - Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Mở cửa sổ Relationships 2. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết 3. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính (trường khóa làm khóa chính) 4. Chọn các tham số liên kết Câu 13: Trong Access, để tạo liên kết giữa hai bảng thì 2 bảng đó phải có 2 trường thỏa mãn điều kiện: - Có tên giống nhau - Có kiểu dữ liệu giống nhau - Có ít nhất một trường khóa chính Câu 14: - Điều kiện cần để tạo được liên kết là: Phải có ít nhất hai bảng Câu 15: - Về điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là: Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu Câu 16: Khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận: - Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ Table) - Vì hai trường tham gia vào dây quan lý khác kiểu dữ liệu (DATA TYPE), khác chiều dài (Field Size) Câu 17: - Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó: Nháy đúp chuột vào đường liên kết Y chọn lại trường cần liên kết Câu 18: - Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships, ta thực hiện: Chọn đường liên kết giữa hai bảng và nhấn phím Delete Câu 19: - Để xóa liên kết, trước tên ta chọn liên kết cần xóa, thao tác tiếp theo nào sau đây là sai: Tools->Relationship->Delete->Yes Câu 20: - Thành phần cơ sở của Access là: Table Câu 21: - Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản: Chế độ hiển thị trang dữ liệu Câu 22: - Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert-> New Record Câu 23: - Không thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng Câu 24: - Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm. Lọc chỉ có thể tìm được các bản ghi trong một bảng thỏa mãn với điều kiện chọn. Câu 25: - Trong Access, từ Filter có ý nghĩa là: Lọc dữ liệu Câu 26: - Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F: Mở hộp thoại Find and Replace Câu 27: - Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện: File-Print Câu 28: - Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để: Xem, nhập và sửa dữ liệu Câu 29: - Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: Bảng hoặc mẫu hỏi Câu 30: Trình tự các thao tác để thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là (1) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard (2) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next (3) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next (4) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next (5) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish