Bạn được Yunmii mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
2 người đang xem
Bài viết: 42 Tìm chủ đề
1014 9
Mình đã mua và bắt đầu học quyển "Hack não 1500". Bạn nào quan tâm thì học cùng mình nhé. Mỗi ngày mình sẽ đăng 12 từ + 3 cụm từ.

Bắt đầu từ ngày 1 (13/7/2021) nhé.

I. Từ vựng

1. Skill /skil/: Kỹ năng

Kinh nghiệm không có, tớ chỉ có kỹ năng cườis âukiu thôi

2. Follow /'fɔlou/: Theo đuổi

Bạn lớp phó lâu nay theo đuổi môn khảo cổ học

3. Culture /'kʌltʃə/: Văn hóa

Văn hóa đại chúng là gì, có trời mới hiểu

4. Abroad /ə'brɔ: D/: Ở nước ngoài

Ơ b à rót trà làm gì, ở nước ngoài họ không thích đâu

5. Language /'læɳgwidʤ/: Ngôn ngữ

Vụ án "mua len quỵt tiền tỉ" được phát bằng nhiều ngôn ngữ

6. Shy /ʃai/: Nhút nhát

Tớ thấy nhút nhát khi nói tiếng anh vì sợ phát âm sai

7. Foreigner /'fɔrinə/: Người nước ngoài

Ông cụ mệt phờ, rên nhờ một người ngước ngoài đốn củi hộ

8. Understand /, ʌndə'stænd/: Hiểu

Cây kem to quá nên mới nhờ Mai ăn đỡ, sợ tan mất, hiểu không

9. Confident /'kɔnfidənt/: Tự tin

Cán Phi đừn g quá tự tin, tầm này hơn nhau ở sự khiêm tốn

10. Improve /im'pru: V/: Cải thiện

Cả lớp đang im ru thì Thu hét lên vì điểm được cải thiện

11. Progress /progress/: Sự tiến bộ

Mai gỡ rối rất pờ rồ, gỡ rẹt cái là xong, có tiến bộ

12.communicate /kə'mju: Nikeit/: Giao tiếp

Cô Miu nì kẹt họng, phải giao tiếp bằng mắt với chủ

II. Cụm từ:

1. Follow one's dream: Theo đuổi ước mơ của bản thân.

2. Learn a new language: Học một ngôn ngữ mới

3. Learn new things: Học những thứ mới
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 42 Tìm chủ đề
Ngày 2 - 14/07/2021

I. Từ vựng

1. Vocabulary /və'kæbjuləri/: Từ vựng

- > Biết nhiều từ vựng mà "vợ cả bị lờ đi" tiếng Anh là gì Tuấn cũng chịu.

2. Speaker /'spi: Kə/: Người nói

- > Bích là người nói tiếng Anh giỏi nhưng sợ Bích cờ vua kém

3. Certificate /sə'tifikit/: Chứng chỉ

- > Lên nhận giấy chứng nhận hộ bạn chỉ sợ tí phì cười thì sao

4. Course /kɔ: S/: Khóa học

- > Có s ách hay khóa học nào dạy sống chung với mẹ chồng không?

5. Original /ə'ridʤənl/: Nguyên bản

- > Đám cưới sở dĩ dừng nổ pháo kiểu nguyên bản là vì nguy hiểm

6. Visitor /'vizitə/: Khách thăm quan

- > Trong ví dì, tờ vé cho khách tham quan có nhiều lắm

7. Idea /ai'diə/: Ý tưởng

- > Có ý tưởng phân công ai dạy Văn, ai Sử, ai Địa chưa?

8. Conversation /, kɔnvə'seiʃn/: Cuộc trò chuyện

- >Con vờ sấy sừn g trâu để nghe lỏm cuộc trò chuyện của bố mẹ

9. Topic /'tɔpik/: Chủ đề

- > Đức thó bịch màu sáp của em để thi vẽ theo chủ đề

10. Difficulty /'difikəlti/: Khó khăn

- > Dùkhó khăn thế nào cũng đi, Phi cầu thị trọng tài nghiêm minh hơn

11. Beginner /bi'ginə/: Người mới học

- > Bi, Gin nợ tiền học tháng đầu vì là người mới học

12. Scared /skeə/: Sợ hãi

- > Tuấn đòi x em phim ma với em gái cho đỡ sợ hãi

II. Cụm từ

1. Take an English course: Theo học một khóa tiếng Anh

2. Express one's ideas: Thể hiện được ý tưởng của bản thân

3. Make friends with someone: Kết bạn với ai
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 42 Tìm chủ đề
Ngày 3 - 15/7/2021

I. Từ vựng:

1. Kindergarten /ˈkɪndəˌɡɑːtən/: Mẫu giáo

- > Bố Kiên đợi gà tần nấu xong sẽ chở con đến trườngmẫu giáo

2. Primary /ˈpraɪməri/: Tiểu học

- >Bé lại mơ đi học tiểu học sau kỳ nghỉ Tết dài lịch sử

3. Secondary /ˈsekəndəri /: Trung học cơ sở

- > Sau tiểu học, bé sẽ còn đợi đi học trung học cơ sở nữa

4. Mathematics /mæθəmˈætɪks/: Toán học

- > Má Thu mém thích toán học nhưng vì ba nên quyết học văn.

5. Engineering /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/: Ngành kỹ sư

- >Anh rể Nghĩa rinh về nhà bằng tốt nghiệp ngành kỹ sư .

6. Subject /ˈsʌbdʒɪkt/: Môn học

- > Vy sắp chệch hướng sang học các môn học xã hội rồi

7. Science /saɪəns/: Khoa học

- > Nghiên cứu khoa họcsai ầm ầm

8. Popular /ˈpɒpjələr/: Thịnh hành

- >Bố biểu lờ mấy ngành thường đi, thi ngành thịnh hành thôi

9. Absent /ˈæbsənt/: Vắng mặt

- > Đức được ba mẹ ép sườn đến lớp để không vắng mặt buổi học nào

10. Art /ɑːt/: Nghệ thuật

- > Tự nhiên đã lấn át nghệ thuật trong những năm gần đây

11. Attend /əˈtend/: Tham dự

- > Sợ tên tớ có trong danh sách người được mời tham dự lắm

12. Term /tɜːm/: Học kỳ

- > Sinh viên mỹ thuật tập vẽ trái thơm cả học kỳ

II. Cụm từ:

1. Start university: Vào học đại học

2. Finish university: Học xong đại học

3. Take an exam: Làm bài thi
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 42 Tìm chủ đề
Ngày 4 - 16/7/2021

I. Từ vựng

1. Grade /ɡreɪd/: Điểm số

- > Bức vẽ "g à rây đường lên bánh" được điểm số cao

2. Continue /kənˈtɪnjuː/: Tiếp tục

- > Muối chỉ còn tí, niêu cơm này vẫn cần phải tiếp tục nấu

3. Announce /əˈnaʊns/: Thông báo

- > Đau ở não s ợ lắm, nênthông báo sớm để mọi người phòng ngừa

4. Nervous /ˈnɜːvəs/: Lo lắng

- > Cái nơ vọt x a khỏi mặt nước khiến mọi người hoảng sợ, lo lắng

5. Revise /rɪˈvaɪz/: Ôn tập

- > Muốn nhớ điều gì, vai trò chính là phải chăm ôn tập

6. Assignment /əˈsaɪnmənt/: Bài tập

- > May đây chỉ bài tập, nhỡ sai mình vẫn còn sửa được

7. Enroll /ɪnˈrəʊl/: Nhập học

- > Sinh viên mới nhập học phải in râu l ên mặt

8. Succeed /səkˈsiːd/: Thành công

- > Ngốc sợ Xít thành công nhanh hơn mình

9. Uniform /ˈjuː. Nə. Fɔːrm/: Đồng phục

- > Em yêu nì phòng mình có đồng phục mới đấy

10. Memorise /ˈmem. ə. Raɪz/: Học thuộc

- > Má mơ rãi sách khắp nhà, học thuộc mãi không hết

11. Curriculum /kəˈrɪk. Jə. Ləm: Chương trình giảng dạy

- > Ka rích cứ lầm chương trình giải dạy tiếng tàu sang tiếng hàn

12. Dropout /ˈdrɑːp. Aʊt/: Người bỏ học

- > drop + out = rời +ra = người rời xa ra khỏi trường=người bỏ học

II. Cụm từ

1. Cram for: Học gạo để chuẩn bị cho (cái gì)

2. Pass an exam: Qua bài thi

3. Pass with flying colours: Đạt điểm cao trong kỳ thi
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 42 Tìm chủ đề
Ngày 5 -17/7/2021

I. Từ vựng

1. Special /ˈspeʃəl/: Đặc biệt

- > Sợ bé xồ ra đường, mẹ phải đặc biệt chú ý

2. Call /kɔːl/: Gọi

- > là ai, cháu không gọi cô, cô đi ra đi

3. Nickname /ˈnɪkneɪm/: Biệt danh

- > Biệt danh của anh ấy là Nick "nêm nếm như thần"

4. Meaning /ˈmiːnɪŋ/: Ý nghĩa

- > Này My, nịnh bợ không làm cuộc số có ý nghĩa hơn đâu

5. Know /nəʊ/: Biết

- > Em không biết hát bài "làn da nâu" đâu

6. Surname /ˈsɜːneɪm/: Họ

- > Đầu bếp họ Quách sợ nêm nếm sai sẽ làm khách giận

7. Hometown /ˈhoʊm. Taʊn/: Quê

- > Home + town = nhà + thị trấn = quê

8. Tell /tel/: Kể

- > Theo như Thu kể thì Đức ăn mặc rất sành điệu

9. Favourite /ˈfeɪ. Vər. ət/: Yêu thích

- > Mẹ phải vờ rít lên vì bé cứ đòi đồ chơi yêu thích

10. Spell /spel/: Đánh vần

- > Muốn trả lời "Ăn gà rán, sbéo l ắm", mà không biết đánh vần

11. Live /lɪv/: Sống

- > Lí v y hỡi, sao nàng lại chuyển vào lòng ta sống

12. Distance /ˈdɪs. Təns/: Khoảng cách

- > Đi tận chân trời, cũng không xa bằng khoảng cách giữa đôi ta

II. Cụm từ

1. Live a quite life: Sống một cuộc sống bình yên

2. Grow up: Lớn lên

3. Personal information: Thông tin cá nhân
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 42 Tìm chủ đề
Ngày 6 -18/7/2021

I. Từ vựng

1. Crowded /ˈkraʊ. Dɪd/: Đông đúc.

- > Đàn mèo đông đúc quá nên c ôrao đứt mấy con đi

2. Peaceful /ˈpiːs. Fəl/: Bình yên

- > Pi sphun thuốc sâu là xấu, nên từ bỏ cho lòng bình yên

3. Beautiful /ˈbjuː. T̬ə. Fəl/: Xinh đẹp

- > Mẹ biểu Tí phun nước hoa cho chị Hai xinh đẹp còn tìm anh rể

4. Centre /ˈsen. Tər/: Trung tâm

- > Đừng để xen tờ đơn vào đây, nộp lên trung tâm ấy

5. North /nɔːθ/: Phía Bắc

- > Nó th ẳng thừng từ chối đến phía Bắc

6. Address /əˈdres/: Địa chỉ

- > "Ơ đ ời, rét" là địa chỉ cà phê 0 độ yêu thích của giới trẻ

7. Town /taʊn/: Thị trấn

- > Quê Mai là một thị trấn nhỏ bên dòng sông Thao

8. Describe /dɪˈskraɪb/: Miêu tả

- > Đi chai bờ rồi mà không miêu tả được nó à?

9.common /ˈkɒm. ən/: Phổ biến

- > Cách thử lòng phổ biến là nhờ bóc hộ quả cam, ân tình tới đâu?

10. South /saʊθ/: Phía Nam

- > Dù sao th ì anh cũng ngại vào phía Nam lắm

11. Contact /ˈkɒn. Tækt/: Liên lạc

- > Chú công tách đàn từ bé nhưng vẫn giữ liên lạc với đàn

12. Sign /saɪn/: Ký

- > không sai, tờ A4 đã được rồi

II. Cụm từ

1. First name: Tên riêng

2. Spell someone's name: Đánh vần tên ai

3. Healthy interest: Sở thích lành mạnh
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 42 Tìm chủ đề
Ngày 7 -19/7/2021

I. Từ vựng

1. Open /ˈəʊ. Pən/: Mở

- > Thu làm cái ô bền thật, mở lên thích mê

2. Owner /ˈəʊ. Nər/: Người chủ

- > Chú chim hải âu nợ người chủ một đời chăm sóc

3. Cook /kʊk/: Người làm bếp

- > Người làm bếp đang chế biến món ăn từ hoa cúc

4. Acceptable /əkˈsept. ə. Bəl/: Chấp nhận được

- > Ơ, sếp tớ "bồ kết" nhân viên lắm, xong việc là chấp nhận được

5. Lawyer /ˈlɔɪ. ər/: Luật sư

- > Cô luật sư lẻ loi ở nhà vì thua kiện.

6. Architect /ˈɑː. Kɪ. Tekt/: Kiến trúc sư

- > Á kỳ! Tếtkiến trúc sư vẫn đi làm sao?

7. Engineer /ˌen. Dʒɪˈnɪər/: Kỹ sư

- > Kỹ sư thích ăn gì, nĩa có sẵn đây rồi nhé

8. Manager /ˈmæn. ɪ. Dʒər/: Người quản lý

- > Eo Mai nhờ má nịt, giờ đã vừa đồng phục cho người quản lý

9. Form /fɔːm/: Mẫu đơn

- > Muốn chơi phỏm phải điền vào mẫu đơn cam kết này

10. Assistant /əˈsɪs. Tənt/: Trợ lý

- > Ơ, Xít t ừng làm trợ lý giám đốc à?

11. Pilot /ˈpaɪ. Lət/: Phi công

- > Máy bay lật bánh làm phi công hoảng hốt

12. Salesperson /ˈseɪlzˌpɜː. Sən/: Người bán hàng

- > Sales + person = doanh số + người = người giúp tăng danh số công ty = người bán hàng .

II. Cụm từ

1. Dead-end job: Công việc không có cơ hội thăng tiến

2. Show up for work: Có mặt ở chỗ làm

3. Work long hours: Làm ca dài
 
Bài viết: 42 Tìm chủ đề
Ngày 8 -20/7/2021

I. Từ vựng

1. Housewife /ˈhaʊs. Waɪf/: Bà nội trợ

- > house + wife = nhà + vợ = người vợ dành thời gian ở nhà để làm việc nhà = bà nội trợ

2. Receptionist /rɪˈsep. ʃən. ɪst/: Lễ tân

- > Ri xếp sừn g, nịt chúng lại rồi gửi cho chị lễ tân

3. Hairdresser /ˈheəˌdres. ər/: Thợ làm tóc

- > Hair + dress (er) = tóc +mặc = người thợ giúp mặc cho tóc một vẻ ngoài mới = thợ làm tóc

4. Journalist /ˈdʒɜː. Nə. Lɪst/: Nhà báo

- > Nhà báo giờ nợ lịch nộp bài như cơm bữa!

5. Accountant /əˈkaʊn. Tənt/: Kế toán

- > Tớ làm kế toán ở cao tận tầng 72 Kengnam cơ!

6. Offer /ˈɒf. ər/: Đề xuất

- > Gạch ốp phờ cả người mà chưa được đề xuất tăng lương

7. Employer /ɪmˈplɔɪ. ər/: Nhà tuyển dụng

- > Nhà tuyển dụng lặng im b iết lỗi, ở nhà sám hối.

8. Design /dɪˈzaɪn/: Thiết kế

- > Nếu đi, giai nhân như Vy sẽ được thiết kế váy riêng

9. Employee /ɪmˈplɔɪ. Iː/: Nhân viên

- > "Im! Bị lỗi y như trước còn cãi à" – nhân viên bị mắng

10.company /ˈkʌm. Pə. Ni/: Công ty

- > Đức đến công ty cầm đồ để cắm bộ Ni kon

11. Punctual /ˈpʌŋk. Tʃu. əl: Đúng giờ

- > Nó phải đi băng qua chùa để đi làmđúng giờ

12. Challenging /ˈtʃæl. ɪn. Dʒɪŋ/: Mang tính thách thức

- > Vua cha lừng danh vì nhiệm vụ mang tính thách thức để kén rể

II. Cụm từ

1. Be reponsible for: Chịu trách nhiệm cho (việc gì)

2. Well-paid job: Việc trả lương cao

3. Work to tight deadlines: Làm việc với hạn chót gấp rút
 
Bài viết: 42 Tìm chủ đề
Ngày 9 -21/7/2021

I. Từ vựng

1. Jobless /ˈdʒɒb. Ləs/: Thất nghiệp

- > do lớt phớt làm cho xong nên bị đuổi về nước vàthất nghiệp

2. Application /ˌæp. Lɪˈkeɪ. ʃən/: Đơn xin

- > Đơn xin có chép: Ly cấy sừng làm thuốc là đán trách

3. File /faɪl/: Cặp đựng tài liệu

- > Muốn cất tài liệu phải lấy cặp đựng tài liệu

4. Interview /ˈɪn. Tə. Vjuː/: Buổi phỏng vấn

- >In tờ bưu phẩm này ra cho buổi phỏng vấn

5. Career /kəˈrɪər/: Sự nghiệp

- > Đức muốn xây dựng sự nghiệp bán cà ri ở Ấn độ

6. Secretary /ˈsek. Rə. Tər. I/: Thư ký

- > Giám đốc xem xét C á Rô tơ xanh rì cho vị trí thư ký

7. Bank teller: Giao dịch viên ngân hàng

- > Giao dịch viên ngân hàng đi coi đá banh theo lời chỉ thị của sếp

8. Filmmaker /ˈfɪlmˌmeɪ. Kər/: Nhà làm phim

- > Film + maker = phim + người làm = người làm ra những bộ phim = nhà làm phim

9. Musician /mjuːˈzɪʃ. ən/: Nhạc sỹ

- > Con Miu dí sừng sắc như dao về phía nhạc sỹ

10. Reporter /rɪˈpɔː. Tər/: Phóng viên

- > Ly bóp tờ báo nhàu nát khi đọc bài phóng viên xuyên tạc

11. Photographer /fəˈtɒɡ. Rə. Fər/: Nghiếp ảnh gia

- > Tuấn làm nhiếp ảnh gia, photo, Grab phờ phạc cả người

12. Document /ˈdɒk. Jə. Mənt/: Tài liệu

- > Ôngđó kêu mình ra chuẩn bị tài liệu

II. Cụm từ:

1. Get a job: Kiếm được việc làm

2. Apply for a job: Ứng tuyển cho một công việc

3. Musical instrument: Nhạc cụ
 
Bài viết: 42 Tìm chủ đề
Ngày 10 -22/7/2021

I. Từ vựng

1. Prepare /prɪˈpeər/: Chuẩn bị

- > B à dì "bé" chuẩn bị cơm tối cho bà dì "lớn"

2. Arrange /əˈreɪndʒ/: Sắp xếp

- > Ờ, rên rỉ nữa cũng khôngsắp xếp cho gặp Min đâu.

3. Qualified /ˈkwɒl. ɪ. Faɪd/: Đủ khả năng

- > Để đủ khả năng làm cảnh sát, muốn qua Lý phải có thể lực tốt

4. Customer /ˈkʌs. Tə. Mər/: Khách hàng

- > Nghệ nhân tranh cát thầm mơ, khách hàng xếp hàng mua tranh

5. Tool /tuːl/: Công cụ

- > Đã tìm ra công cụ giúp chơi tú l ơ khơ vô địch

6. Expert /ˈek. Spɜːt/: Chuyên gia

- > Chuyên gia vềếch sbớt đi do cắt giảm biên chế

7. Nurse /nɜːs/: Y tá

- > Y tá mà lại nỡ s ợ tiêm cho bệnh nhân sao?

8. Builder /ˈbɪl. Dər/: Thợ xây

- > Anh thợ xây biếu đồ tặng sếp

9. Employed /ɪmˈplɔɪd/: Có việc làm

- > Có việc làm rồi thì nằm im, loi choi đ ể làm gì?

10. Designer /dɪˈzaɪ. Nər/: Nhà thiết kế

- > Nhìn trường mĩ thuật đi, zai ở đấy toàn nhà thiết kế

11. Freelancer /ˈfriː. Lɑːn. Sər/: Người hành nghề tự do

- > Để người hành nghề tự do mặc cho đỡphí, Lan sờ áo nốt lần cuối

12. Contract /ˈkɒn. Trækt/: Hợp đồng

- > Sếp còn trách tội nhân viên vì bỏ lỡ hợp đồng béo bở

II. Cụm từ

1. Job application: Đơn xin việc

2. Pass a job interview: Vượt qua buổi phỏng vấn xin việc

3. Work under pressure: Làm việc dưới áp lực.
 

Những người đang xem chủ đề này

Back