Tiếng Anh Cùng nhau học Hack não 1500 mỗi ngày

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi HienNTT, 13 Tháng bảy 2021.

  1. HienNTT

    Bài viết:
    42
    Mình đã mua và bắt đầu học quyển "Hack não 1500". Bạn nào quan tâm thì học cùng mình nhé. Mỗi ngày mình sẽ đăng 12 từ + 3 cụm từ.

    Bắt đầu từ ngày 1 (13/7/2021) nhé.

    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. Từ vựng

    1. Skill /skil/: Kỹ năng

    Kinh nghiệm không có, tớ chỉ có kỹ năng cườis âukiu thôi

    2. Follow /'fɔlou/: Theo đuổi

    Bạn lớp phó lâu nay theo đuổi môn khảo cổ học

    3. Culture /'kʌltʃə/: Văn hóa

    Văn hóa đại chúng là gì, có trời mới hiểu

    4. Abroad /ə'brɔ: D/: Ở nước ngoài

    Ơ b à rót trà làm gì, ở nước ngoài họ không thích đâu

    5. Language /'læɳgwidʤ/: Ngôn ngữ

    Vụ án "mua len quỵt tiền tỉ" được phát bằng nhiều ngôn ngữ

    6. Shy /ʃai/: Nhút nhát

    Tớ thấy nhút nhát khi nói tiếng anh vì sợ phát âm sai

    7. Foreigner /'fɔrinə/: Người nước ngoài

    Ông cụ mệt phờ, rên nhờ một người ngước ngoài đốn củi hộ

    8. Understand /, ʌndə'stænd/: Hiểu

    Cây kem to quá nên mới nhờ Mai ăn đỡ, sợ tan mất, hiểu không

    9. Confident /'kɔnfidənt/: Tự tin

    Cán Phi đừn g quá tự tin, tầm này hơn nhau ở sự khiêm tốn

    10. Improve /im'pru: V/: Cải thiện

    Cả lớp đang im ru thì Thu hét lên vì điểm được cải thiện

    11. Progress /progress/: Sự tiến bộ

    Mai gỡ rối rất pờ rồ, gỡ rẹt cái là xong, có tiến bộ

    12.communicate /kə'mju: Nikeit/: Giao tiếp

    Cô Miu nì kẹt họng, phải giao tiếp bằng mắt với chủ

    II. Cụm từ:

    1. Follow one's dream: Theo đuổi ước mơ của bản thân.

    2. Learn a new language: Học một ngôn ngữ mới

    3. Learn new things: Học những thứ mới
     
    Kang Bo RaHoa Tiểu Luy thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 18 Tháng bảy 2021
  2. HienNTT

    Bài viết:
    42
    Ngày 2 - 14/07/2021

    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. Từ vựng

    1. Vocabulary /və'kæbjuləri/: Từ vựng

    - > Biết nhiều từ vựng mà "vợ cả bị lờ đi" tiếng Anh là gì Tuấn cũng chịu.

    2. Speaker /'spi: Kə/: Người nói

    - > Bích là người nói tiếng Anh giỏi nhưng sợ Bích cờ vua kém

    3. Certificate /sə'tifikit/: Chứng chỉ

    - > Lên nhận giấy chứng nhận hộ bạn chỉ sợ tí phì cười thì sao

    4. Course /kɔ: S/: Khóa học

    - > Có s ách hay khóa học nào dạy sống chung với mẹ chồng không?

    5. Original /ə'ridʤənl/: Nguyên bản

    - > Đám cưới sở dĩ dừng nổ pháo kiểu nguyên bản là vì nguy hiểm

    6. Visitor /'vizitə/: Khách thăm quan

    - > Trong ví dì, tờ vé cho khách tham quan có nhiều lắm

    7. Idea /ai'diə/: Ý tưởng

    - > Có ý tưởng phân công ai dạy Văn, ai Sử, ai Địa chưa?

    8. Conversation /, kɔnvə'seiʃn/: Cuộc trò chuyện

    - >Con vờ sấy sừn g trâu để nghe lỏm cuộc trò chuyện của bố mẹ

    9. Topic /'tɔpik/: Chủ đề

    - > Đức thó bịch màu sáp của em để thi vẽ theo chủ đề

    10. Difficulty /'difikəlti/: Khó khăn

    - > Dùkhó khăn thế nào cũng đi, Phi cầu thị trọng tài nghiêm minh hơn

    11. Beginner /bi'ginə/: Người mới học

    - > Bi, Gin nợ tiền học tháng đầu vì là người mới học

    12. Scared /skeə/: Sợ hãi

    - > Tuấn đòi x em phim ma với em gái cho đỡ sợ hãi

    II. Cụm từ

    1. Take an English course: Theo học một khóa tiếng Anh

    2. Express one's ideas: Thể hiện được ý tưởng của bản thân

    3. Make friends with someone: Kết bạn với ai
     
    Kang Bo Ra thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 19 Tháng bảy 2021
  3. HienNTT

    Bài viết:
    42
    Ngày 3 - 15/7/2021

    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. Từ vựng:

    1. Kindergarten /ˈkɪndəˌɡɑːtən/: Mẫu giáo

    - > Bố Kiên đợi gà tần nấu xong sẽ chở con đến trườngmẫu giáo

    2. Primary /ˈpraɪməri/: Tiểu học

    - >Bé lại mơ đi học tiểu học sau kỳ nghỉ Tết dài lịch sử

    3. Secondary /ˈsekəndəri /: Trung học cơ sở

    - > Sau tiểu học, bé sẽ còn đợi đi học trung học cơ sở nữa

    4. Mathematics /mæθəmˈætɪks/: Toán học

    - > Má Thu mém thích toán học nhưng vì ba nên quyết học văn.

    5. Engineering /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/: Ngành kỹ sư

    - >Anh rể Nghĩa rinh về nhà bằng tốt nghiệp ngành kỹ sư .

    6. Subject /ˈsʌbdʒɪkt/: Môn học

    - > Vy sắp chệch hướng sang học các môn học xã hội rồi

    7. Science /saɪəns/: Khoa học

    - > Nghiên cứu khoa họcsai ầm ầm

    8. Popular /ˈpɒpjələr/: Thịnh hành

    - >Bố biểu lờ mấy ngành thường đi, thi ngành thịnh hành thôi

    9. Absent /ˈæbsənt/: Vắng mặt

    - > Đức được ba mẹ ép sườn đến lớp để không vắng mặt buổi học nào

    10. Art /ɑːt/: Nghệ thuật

    - > Tự nhiên đã lấn át nghệ thuật trong những năm gần đây

    11. Attend /əˈtend/: Tham dự

    - > Sợ tên tớ có trong danh sách người được mời tham dự lắm

    12. Term /tɜːm/: Học kỳ

    - > Sinh viên mỹ thuật tập vẽ trái thơm cả học kỳ

    II. Cụm từ:

    1. Start university: Vào học đại học

    2. Finish university: Học xong đại học

    3. Take an exam: Làm bài thi
     
    Kang Bo Ra thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 19 Tháng bảy 2021
  4. HienNTT

    Bài viết:
    42
    Ngày 4 - 16/7/2021

    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. Từ vựng

    1. Grade /ɡreɪd/: Điểm số

    - > Bức vẽ "g à rây đường lên bánh" được điểm số cao

    2. Continue /kənˈtɪnjuː/: Tiếp tục

    - > Muối chỉ còn tí, niêu cơm này vẫn cần phải tiếp tục nấu

    3. Announce /əˈnaʊns/: Thông báo

    - > Đau ở não s ợ lắm, nênthông báo sớm để mọi người phòng ngừa

    4. Nervous /ˈnɜːvəs/: Lo lắng

    - > Cái nơ vọt x a khỏi mặt nước khiến mọi người hoảng sợ, lo lắng

    5. Revise /rɪˈvaɪz/: Ôn tập

    - > Muốn nhớ điều gì, vai trò chính là phải chăm ôn tập

    6. Assignment /əˈsaɪnmənt/: Bài tập

    - > May đây chỉ bài tập, nhỡ sai mình vẫn còn sửa được

    7. Enroll /ɪnˈrəʊl/: Nhập học

    - > Sinh viên mới nhập học phải in râu l ên mặt

    8. Succeed /səkˈsiːd/: Thành công

    - > Ngốc sợ Xít thành công nhanh hơn mình

    9. Uniform /ˈjuː. Nə. Fɔːrm/: Đồng phục

    - > Em yêu nì phòng mình có đồng phục mới đấy

    10. Memorise /ˈmem. ə. Raɪz/: Học thuộc

    - > Má mơ rãi sách khắp nhà, học thuộc mãi không hết

    11. Curriculum /kəˈrɪk. Jə. Ləm: Chương trình giảng dạy

    - > Ka rích cứ lầm chương trình giải dạy tiếng tàu sang tiếng hàn

    12. Dropout /ˈdrɑːp. Aʊt/: Người bỏ học

    - > drop + out = rời +ra = người rời xa ra khỏi trường=người bỏ học

    II. Cụm từ

    1. Cram for: Học gạo để chuẩn bị cho (cái gì)

    2. Pass an exam: Qua bài thi

    3. Pass with flying colours: Đạt điểm cao trong kỳ thi
     
    Kang Bo Ra thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 18 Tháng bảy 2021
  5. HienNTT

    Bài viết:
    42
    Ngày 5 -17/7/2021

    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. Từ vựng

    1. Special /ˈspeʃəl/: Đặc biệt

    - > Sợ bé xồ ra đường, mẹ phải đặc biệt chú ý

    2. Call /kɔːl/: Gọi

    - > là ai, cháu không gọi cô, cô đi ra đi

    3. Nickname /ˈnɪkneɪm/: Biệt danh

    - > Biệt danh của anh ấy là Nick "nêm nếm như thần"

    4. Meaning /ˈmiːnɪŋ/: Ý nghĩa

    - > Này My, nịnh bợ không làm cuộc số có ý nghĩa hơn đâu

    5. Know /nəʊ/: Biết

    - > Em không biết hát bài "làn da nâu" đâu

    6. Surname /ˈsɜːneɪm/: Họ

    - > Đầu bếp họ Quách sợ nêm nếm sai sẽ làm khách giận

    7. Hometown /ˈhoʊm. Taʊn/: Quê

    - > Home + town = nhà + thị trấn = quê

    8. Tell /tel/: Kể

    - > Theo như Thu kể thì Đức ăn mặc rất sành điệu

    9. Favourite /ˈfeɪ. Vər. ət/: Yêu thích

    - > Mẹ phải vờ rít lên vì bé cứ đòi đồ chơi yêu thích

    10. Spell /spel/: Đánh vần

    - > Muốn trả lời "Ăn gà rán, sbéo l ắm", mà không biết đánh vần

    11. Live /lɪv/: Sống

    - > Lí v y hỡi, sao nàng lại chuyển vào lòng ta sống

    12. Distance /ˈdɪs. Təns/: Khoảng cách

    - > Đi tận chân trời, cũng không xa bằng khoảng cách giữa đôi ta

    II. Cụm từ

    1. Live a quite life: Sống một cuộc sống bình yên

    2. Grow up: Lớn lên

    3. Personal information: Thông tin cá nhân
     
    Kang Bo Ra thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 18 Tháng bảy 2021
  6. HienNTT

    Bài viết:
    42
    Ngày 6 -18/7/2021

    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. Từ vựng

    1. Crowded /ˈkraʊ. Dɪd/: Đông đúc.

    - > Đàn mèo đông đúc quá nên c ôrao đứt mấy con đi

    2. Peaceful /ˈpiːs. Fəl/: Bình yên

    - > Pi sphun thuốc sâu là xấu, nên từ bỏ cho lòng bình yên

    3. Beautiful /ˈbjuː. T̬ə. Fəl/: Xinh đẹp

    - > Mẹ biểu Tí phun nước hoa cho chị Hai xinh đẹp còn tìm anh rể

    4. Centre /ˈsen. Tər/: Trung tâm

    - > Đừng để xen tờ đơn vào đây, nộp lên trung tâm ấy

    5. North /nɔːθ/: Phía Bắc

    - > Nó th ẳng thừng từ chối đến phía Bắc

    6. Address /əˈdres/: Địa chỉ

    - > "Ơ đ ời, rét" là địa chỉ cà phê 0 độ yêu thích của giới trẻ

    7. Town /taʊn/: Thị trấn

    - > Quê Mai là một thị trấn nhỏ bên dòng sông Thao

    8. Describe /dɪˈskraɪb/: Miêu tả

    - > Đi chai bờ rồi mà không miêu tả được nó à?

    9.common /ˈkɒm. ən/: Phổ biến

    - > Cách thử lòng phổ biến là nhờ bóc hộ quả cam, ân tình tới đâu?

    10. South /saʊθ/: Phía Nam

    - > Dù sao th ì anh cũng ngại vào phía Nam lắm

    11. Contact /ˈkɒn. Tækt/: Liên lạc

    - > Chú công tách đàn từ bé nhưng vẫn giữ liên lạc với đàn

    12. Sign /saɪn/: Ký

    - > không sai, tờ A4 đã được rồi

    II. Cụm từ

    1. First name: Tên riêng

    2. Spell someone's name: Đánh vần tên ai

    3. Healthy interest: Sở thích lành mạnh
     
    Chỉnh sửa cuối: 19 Tháng bảy 2021
  7. HienNTT

    Bài viết:
    42
    Ngày 7 -19/7/2021

    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. Từ vựng

    1. Open /ˈəʊ. Pən/: Mở

    - > Thu làm cái ô bền thật, mở lên thích mê

    2. Owner /ˈəʊ. Nər/: Người chủ

    - > Chú chim hải âu nợ người chủ một đời chăm sóc

    3. Cook /kʊk/: Người làm bếp

    - > Người làm bếp đang chế biến món ăn từ hoa cúc

    4. Acceptable /əkˈsept. ə. Bəl/: Chấp nhận được

    - > Ơ, sếp tớ "bồ kết" nhân viên lắm, xong việc là chấp nhận được

    5. Lawyer /ˈlɔɪ. ər/: Luật sư

    - > Cô luật sư lẻ loi ở nhà vì thua kiện.

    6. Architect /ˈɑː. Kɪ. Tekt/: Kiến trúc sư

    - > Á kỳ! Tếtkiến trúc sư vẫn đi làm sao?

    7. Engineer /ˌen. Dʒɪˈnɪər/: Kỹ sư

    - > Kỹ sư thích ăn gì, nĩa có sẵn đây rồi nhé

    8. Manager /ˈmæn. ɪ. Dʒər/: Người quản lý

    - > Eo Mai nhờ má nịt, giờ đã vừa đồng phục cho người quản lý

    9. Form /fɔːm/: Mẫu đơn

    - > Muốn chơi phỏm phải điền vào mẫu đơn cam kết này

    10. Assistant /əˈsɪs. Tənt/: Trợ lý

    - > Ơ, Xít t ừng làm trợ lý giám đốc à?

    11. Pilot /ˈpaɪ. Lət/: Phi công

    - > Máy bay lật bánh làm phi công hoảng hốt

    12. Salesperson /ˈseɪlzˌpɜː. Sən/: Người bán hàng

    - > Sales + person = doanh số + người = người giúp tăng danh số công ty = người bán hàng .

    II. Cụm từ

    1. Dead-end job: Công việc không có cơ hội thăng tiến

    2. Show up for work: Có mặt ở chỗ làm

    3. Work long hours: Làm ca dài
     
  8. HienNTT

    Bài viết:
    42
    Ngày 8 -20/7/2021

    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. Từ vựng

    1. Housewife /ˈhaʊs. Waɪf/: Bà nội trợ

    - > house + wife = nhà + vợ = người vợ dành thời gian ở nhà để làm việc nhà = bà nội trợ

    2. Receptionist /rɪˈsep. ʃən. ɪst/: Lễ tân

    - > Ri xếp sừn g, nịt chúng lại rồi gửi cho chị lễ tân

    3. Hairdresser /ˈheəˌdres. ər/: Thợ làm tóc

    - > Hair + dress (er) = tóc +mặc = người thợ giúp mặc cho tóc một vẻ ngoài mới = thợ làm tóc

    4. Journalist /ˈdʒɜː. Nə. Lɪst/: Nhà báo

    - > Nhà báo giờ nợ lịch nộp bài như cơm bữa!

    5. Accountant /əˈkaʊn. Tənt/: Kế toán

    - > Tớ làm kế toán ở cao tận tầng 72 Kengnam cơ!

    6. Offer /ˈɒf. ər/: Đề xuất

    - > Gạch ốp phờ cả người mà chưa được đề xuất tăng lương

    7. Employer /ɪmˈplɔɪ. ər/: Nhà tuyển dụng

    - > Nhà tuyển dụng lặng im b iết lỗi, ở nhà sám hối.

    8. Design /dɪˈzaɪn/: Thiết kế

    - > Nếu đi, giai nhân như Vy sẽ được thiết kế váy riêng

    9. Employee /ɪmˈplɔɪ. Iː/: Nhân viên

    - > "Im! Bị lỗi y như trước còn cãi à" – nhân viên bị mắng

    10.company /ˈkʌm. Pə. Ni/: Công ty

    - > Đức đến công ty cầm đồ để cắm bộ Ni kon

    11. Punctual /ˈpʌŋk. Tʃu. əl: Đúng giờ

    - > Nó phải đi băng qua chùa để đi làmđúng giờ

    12. Challenging /ˈtʃæl. ɪn. Dʒɪŋ/: Mang tính thách thức

    - > Vua cha lừng danh vì nhiệm vụ mang tính thách thức để kén rể

    II. Cụm từ

    1. Be reponsible for: Chịu trách nhiệm cho (việc gì)

    2. Well-paid job: Việc trả lương cao

    3. Work to tight deadlines: Làm việc với hạn chót gấp rút
     
  9. HienNTT

    Bài viết:
    42
    Ngày 9 -21/7/2021

    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. Từ vựng

    1. Jobless /ˈdʒɒb. Ləs/: Thất nghiệp

    - > do lớt phớt làm cho xong nên bị đuổi về nước vàthất nghiệp

    2. Application /ˌæp. Lɪˈkeɪ. ʃən/: Đơn xin

    - > Đơn xin có chép: Ly cấy sừng làm thuốc là đán trách

    3. File /faɪl/: Cặp đựng tài liệu

    - > Muốn cất tài liệu phải lấy cặp đựng tài liệu

    4. Interview /ˈɪn. Tə. Vjuː/: Buổi phỏng vấn

    - >In tờ bưu phẩm này ra cho buổi phỏng vấn

    5. Career /kəˈrɪər/: Sự nghiệp

    - > Đức muốn xây dựng sự nghiệp bán cà ri ở Ấn độ

    6. Secretary /ˈsek. Rə. Tər. I/: Thư ký

    - > Giám đốc xem xét C á Rô tơ xanh rì cho vị trí thư ký

    7. Bank teller: Giao dịch viên ngân hàng

    - > Giao dịch viên ngân hàng đi coi đá banh theo lời chỉ thị của sếp

    8. Filmmaker /ˈfɪlmˌmeɪ. Kər/: Nhà làm phim

    - > Film + maker = phim + người làm = người làm ra những bộ phim = nhà làm phim

    9. Musician /mjuːˈzɪʃ. ən/: Nhạc sỹ

    - > Con Miu dí sừng sắc như dao về phía nhạc sỹ

    10. Reporter /rɪˈpɔː. Tər/: Phóng viên

    - > Ly bóp tờ báo nhàu nát khi đọc bài phóng viên xuyên tạc

    11. Photographer /fəˈtɒɡ. Rə. Fər/: Nghiếp ảnh gia

    - > Tuấn làm nhiếp ảnh gia, photo, Grab phờ phạc cả người

    12. Document /ˈdɒk. Jə. Mənt/: Tài liệu

    - > Ôngđó kêu mình ra chuẩn bị tài liệu

    II. Cụm từ:

    1. Get a job: Kiếm được việc làm

    2. Apply for a job: Ứng tuyển cho một công việc

    3. Musical instrument: Nhạc cụ
     
  10. HienNTT

    Bài viết:
    42
    Ngày 10 -22/7/2021

    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. Từ vựng

    1. Prepare /prɪˈpeər/: Chuẩn bị

    - > B à dì "bé" chuẩn bị cơm tối cho bà dì "lớn"

    2. Arrange /əˈreɪndʒ/: Sắp xếp

    - > Ờ, rên rỉ nữa cũng khôngsắp xếp cho gặp Min đâu.

    3. Qualified /ˈkwɒl. ɪ. Faɪd/: Đủ khả năng

    - > Để đủ khả năng làm cảnh sát, muốn qua Lý phải có thể lực tốt

    4. Customer /ˈkʌs. Tə. Mər/: Khách hàng

    - > Nghệ nhân tranh cát thầm mơ, khách hàng xếp hàng mua tranh

    5. Tool /tuːl/: Công cụ

    - > Đã tìm ra công cụ giúp chơi tú l ơ khơ vô địch

    6. Expert /ˈek. Spɜːt/: Chuyên gia

    - > Chuyên gia vềếch sbớt đi do cắt giảm biên chế

    7. Nurse /nɜːs/: Y tá

    - > Y tá mà lại nỡ s ợ tiêm cho bệnh nhân sao?

    8. Builder /ˈbɪl. Dər/: Thợ xây

    - > Anh thợ xây biếu đồ tặng sếp

    9. Employed /ɪmˈplɔɪd/: Có việc làm

    - > Có việc làm rồi thì nằm im, loi choi đ ể làm gì?

    10. Designer /dɪˈzaɪ. Nər/: Nhà thiết kế

    - > Nhìn trường mĩ thuật đi, zai ở đấy toàn nhà thiết kế

    11. Freelancer /ˈfriː. Lɑːn. Sər/: Người hành nghề tự do

    - > Để người hành nghề tự do mặc cho đỡphí, Lan sờ áo nốt lần cuối

    12. Contract /ˈkɒn. Trækt/: Hợp đồng

    - > Sếp còn trách tội nhân viên vì bỏ lỡ hợp đồng béo bở

    II. Cụm từ

    1. Job application: Đơn xin việc

    2. Pass a job interview: Vượt qua buổi phỏng vấn xin việc

    3. Work under pressure: Làm việc dưới áp lực.
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...