

多肉少女 - 赵芷彤
Cô Nàng Mũm Mĩm - Triệu Chỉ Đồng
Cô Nàng Mũm Mĩm - Triệu Chỉ Đồng
Lời:赵芷彤 Triệu Chỉ Đồng
Nhạc:Cherrysnow
Album: 多肉少女 Single
Thể Loại: Mandopop
Năm phát hành: 2020
Nhạc:Cherrysnow
Album: 多肉少女 Single
Thể Loại: Mandopop
Năm phát hành: 2020
Mình hắt hơi một cái, cậu đáp lại hello, mình nghĩ ôi thôi rồi, đây là đang nhớ mình chắc luôn. Cậu thích dạng con gái nào nè, mình kham được hết luôn á. Dịu dàng hay đanh đá, loli hay ngự tỷ, hừm.. không làm khó được mình đâu nha. Sáng sẽ làm bữa sáng cho cậu nè, tối sẽ chúc cậu ngủ ngon nà, lúc tỉnh dậy nhìn thấy cậu, mình sẽ đầy pin cho cả một ngày. Vậy cho nên sẽ không có ai tốt hơn mình đâu nhé, come here baby~
我..
Wǒ
Mình..
该有肉的地方有肉
Gāi yǒu ròu dì dìfāng yǒu ròu
Chỗ nào nên có thịt thì có thịt
该瘦的地方很瘦
Gāi shòu dì dìfāng hěn shòu
Chỗ nào nên thon thì rất thon
Wǒ
Mình..
该有肉的地方有肉
Gāi yǒu ròu dì dìfāng yǒu ròu
Chỗ nào nên có thịt thì có thịt
该瘦的地方很瘦
Gāi shòu dì dìfāng hěn shòu
Chỗ nào nên thon thì rất thon
小姐我这种身材叫作彪体佛
Xiǎojiě wǒ zhè zhǒng shēncái jìao zuò biāo tǐ fú
Vóc người của bổn tiểu thư ta đây gọi là beautiful
Vóc người của bổn tiểu thư ta đây gọi là beautiful
该害羞的时候害羞
Gāi hàixiū de shíhòu hàixiū
Lúc nên thẹn thùng thì e thẹn
Lúc nên thẹn thùng thì e thẹn
成熟的时候成熟
Chéngshú de shíhòu chéngshú
Lúc nên chín chắn thì chín chắn
Lúc nên chín chắn thì chín chắn
你喜欢萝莉还是大魔头
Nǐ xǐhuān luó lì háishì dà mó tóu
Cậu ưng loli hay là đại ma đầu
Cậu ưng loli hay là đại ma đầu
我打了一个哈啾
Wǒ dǎle yīgè hā jiū
Mình hắt hơi một cái
Mình hắt hơi một cái
你回了一个hello
Nǐ húile yīgè hello
Cậu đáp tới một câu hello
Cậu đáp tới một câu hello
我想这次BINGO
Wǒ xiǎng zhè cì BINGO
Mình nghĩ lần này BINGO
Mình nghĩ lần này BINGO
你偷偷在想我
Nǐ tōutōu zài xiǎng wǒ
Cậu đang len lén nhớ mình đó
Cậu đang len lén nhớ mình đó
我要故作成熟
Wǒ yào gù zuò chéngshú
Mình muốn giả vờ thành thục
Mình muốn giả vờ thành thục
把你当作朋友
Bǎ nǐ dàng zuò péngyǒu
Xem cậu như bạn thôi
Xem cậu như bạn thôi
哄哄你的耳朵
Hōng hōng nǐ de ěrduǒ
Rồi dỗ dành bên tai cậu
Rồi dỗ dành bên tai cậu
乖乖的粘着我
Guāiguāi de níanzhe wǒ
Để cậu ngoan ngoãn bám theo mình
Để cậu ngoan ngoãn bám theo mình
我会说句晚安
Wǒ hùi shuō jù wǎn'ān
Mình sẽ nói chúc ngủ ngon
Mình sẽ nói chúc ngủ ngon
给你当作早餐
Gěi nǐ dàng zuò zǎocān
Làm bữa sáng cho cậu
Làm bữa sáng cho cậu
醒来时候看看
Xǐng lái shíhòu kàn kàn
Lúc tỉnh dậy nhìn thấy
Lúc tỉnh dậy nhìn thấy
一天精神满满
Yītiān jīngshén mǎn mǎn
Là một ngày tinh thần sung mãn
Là một ngày tinh thần sung mãn
你喜欢啃骨头
Nǐ xǐhuān kěn gǔ tóu
Cậu thích gặm xương nà
还是喜欢吃肉
Háishì xǐhuān chī ròu
Hay là ưng ăn thịt nà
没关系差不多
Méiguānxì chàbùduō
Không sao cả đâu
Cậu thích gặm xương nà
还是喜欢吃肉
Háishì xǐhuān chī ròu
Hay là ưng ăn thịt nà
没关系差不多
Méiguānxì chàbùduō
Không sao cả đâu
因为我
Yīnwèi wǒ
Bởi vì mình
Bởi vì mình
该有肉的地方有肉
Gāi yǒu ròu dì dìfāng yǒu ròu
Chỗ nào nên có thịt thì có thịt
Chỗ nào nên có thịt thì có thịt
该瘦的地方很瘦
Gāi shòu dì dìfāng hěn shòu
Chỗ nào nên thon thì rất thon
Chỗ nào nên thon thì rất thon
小姐我这种身材叫作彪体佛
Xiǎojiě wǒ zhè zhǒng shēncái jìao zuò biāo tǐ fú
Vóc người của bổn tiểu thư ta đây gọi là beautiful
Vóc người của bổn tiểu thư ta đây gọi là beautiful
该害羞的时候害羞
Gāi hàixiū de shíhòu hàixiū
Lúc nên thẹn thùng thì e thẹn
Lúc nên thẹn thùng thì e thẹn
成熟的时候成熟
Chéngshú de shíhòu chéngshú
Lúc nên chín chắn thì chín chắn
Lúc nên chín chắn thì chín chắn
你喜欢萝莉还是大魔头
Nǐ xǐhuān luó lì háishì dà mó tóu
Cậu ưng loli hay là đại ma đầu
Cậu ưng loli hay là đại ma đầu
该温柔的时候温柔
Gāi wēnróu de shíhòu wēnróu
Lúc nên dịu dàng thì dịu dàng
Lúc nên dịu dàng thì dịu dàng
动手的时候动手
Dòngshǒu de shíhòu dòngshǒu
Lúc nên ra tay thì ra tay
Lúc nên ra tay thì ra tay
每天晚上都会去喂流浪狗
Měitiān wǎnshàng dūhùi qù wèi líulàng gǒu
Mỗi tối đều sẽ đi cho chó lang thang ăn nè
Mỗi tối đều sẽ đi cho chó lang thang ăn nè
该挽留的时候挽留
Gāi wǎnlíu de shíhòu wǎnlíu
Lúc nên níu thì sẽ níu lại
Lúc nên níu thì sẽ níu lại
放手的时候放手
Fàngshǒu de shíhòu fàngshǒu
Khi nên buông thì sẽ thả ra
Khi nên buông thì sẽ thả ra
洒洒脱脱这样才是我
Sǎ sǎtuō tuō zhèyàng cái shì wǒ
Tiêu tiêu sái sái như vậy mới chính là mình nha
Tiêu tiêu sái sái như vậy mới chính là mình nha
我打了一个哈啾
Wǒ dǎle yīgè hā jiū
Mình hắt hơi một cái
Mình hắt hơi một cái
你回了一个hello
Nǐ húile yīgè hello
Cậu đáp tới một câu hello
Cậu đáp tới một câu hello
我想这次BINGO
Wǒ xiǎng zhè cì BINGO
Mình nghĩ lần này BINGO
Mình nghĩ lần này BINGO
你偷偷在想我
Nǐ tōutōu zài xiǎng wǒ
Cậu đang len lén nhớ mình đó
Cậu đang len lén nhớ mình đó
我要故作成熟
Wǒ yào gù zuò chéngshú
Mình muốn giả vờ thành thục
Mình muốn giả vờ thành thục
把你当作朋友
Bǎ nǐ dàng zuò péngyǒu
Xem cậu như bạn thôi
Xem cậu như bạn thôi
哄哄你的耳朵
Hōng hōng nǐ de ěrduǒ
Rồi dỗ dành bên tai cậu
Rồi dỗ dành bên tai cậu
乖乖的粘着我
Guāiguāi de níanzhe wǒ
Để cậu ngoan ngoãn bám theo mình
Để cậu ngoan ngoãn bám theo mình
我会说句晚安
Wǒ hùi shuō jù wǎn'ān
Mình sẽ nói chúc ngủ ngon
Mình sẽ nói chúc ngủ ngon
给你当作早餐
Gěi nǐ dàng zuò zǎocān
Làm bữa sáng cho cậu
醒来时候看看
Xǐng lái shíhòu kàn kàn
Lúc tỉnh dậy nhìn thấy
Làm bữa sáng cho cậu
醒来时候看看
Xǐng lái shíhòu kàn kàn
Lúc tỉnh dậy nhìn thấy
一天精神满满
Yītiān jīngshén mǎn mǎn
Là một ngày tinh thần sung mãn
Là một ngày tinh thần sung mãn
你喜欢啃骨头
Nǐ xǐhuān kěn gǔ tóu
Cậu thích gặm xương nà
Cậu thích gặm xương nà
还是喜欢吃肉
Háishì xǐhuān chī ròu
Hay là ưng ăn thịt nà
Hay là ưng ăn thịt nà
没关系差不多
Méiguānxì chàbùduō
Không sao cả đâu
Không sao cả đâu
因为我
Yīnwèi wǒ
Bởi vì mình
Bởi vì mình
该有肉的地方有肉
Gāi yǒu ròu dì dìfāng yǒu ròu
Chỗ nào nên có thịt thì có thịt
Chỗ nào nên có thịt thì có thịt
该瘦的地方很瘦
Gāi shòu dì dìfāng hěn shòu
Chỗ nào nên thon thì rất thon
Chỗ nào nên thon thì rất thon
小姐我这种身材叫作彪体佛
Xiǎojiě wǒ zhè zhǒng shēncái jìao zuò biāo tǐ fú
Vóc người của bổn tiểu thư ta đây gọi là beautiful
Vóc người của bổn tiểu thư ta đây gọi là beautiful
该害羞的时候害羞
Gāi hàixiū de shíhòu hàixiū
Lúc nên thẹn thùng thì e thẹn
Lúc nên thẹn thùng thì e thẹn
成熟的时候成熟
Chéngshú de shíhòu chéngshú
Lúc nên chín chắn thì chín chắn
Lúc nên chín chắn thì chín chắn
你喜欢萝莉还是大魔头
Nǐ xǐhuān luó lì háishì dà mó tóu
Cậu ưa loli hay là đại ma đầu
Cậu ưa loli hay là đại ma đầu
该温柔的时候温柔
Gāi wēnróu de shíhòu wēnróu
Lúc nên dịu dàng thì dịu dàng
Lúc nên dịu dàng thì dịu dàng
动手的时候动手
Dòngshǒu de shíhòu dòngshǒu
Lúc nên ra tay thì ra tay
Lúc nên ra tay thì ra tay
每天晚上都会去喂流浪狗
Měitiān wǎnshàng dūhùi qù wèi líulàng gǒu
Mỗi tối đều sẽ đi cho chó lang thang ăn nè
Mỗi tối đều sẽ đi cho chó lang thang ăn nè
该挽留的时候挽留
Gāi wǎnlíu de shíhòu wǎnlíu
Lúc nên níu thì sẽ níu lại
Lúc nên níu thì sẽ níu lại
放手的时候放手
Fàngshǒu de shíhòu fàngshǒu
Khi nên buông thì sẽ thả ra
Khi nên buông thì sẽ thả ra
洒洒脱脱这样才是我
Sǎ sǎtuō tuō zhèyàng cái shì wǒ
Tiêu tiêu sái sái như vậy mới chính là mình nha
Tiêu tiêu sái sái như vậy mới chính là mình nha
该害羞的时候害羞
Gāi hàixiū de shíhòu hàixiū
Lúc nên thẹn thùng thì e thẹn
Lúc nên thẹn thùng thì e thẹn
成熟的时候成熟
Chéngshú de shíhòu chéngshú
Lúc nên chín chắn thì chín chắn
Lúc nên chín chắn thì chín chắn
你喜欢萝莉还是大魔头
Nǐ xǐhuān luó lì háishì dà mó tóu
Cậu ưa loli hay là đại ma đầu
Cậu ưa loli hay là đại ma đầu
该温柔的时候温柔
Gāi wēnróu de shíhòu wēnróu
Lúc nên dịu dàng thì dịu dàng
Lúc nên dịu dàng thì dịu dàng
动手的时候动手
Dòngshǒu de shíhòu dòngshǒu
Lúc nên ra tay thì ra tay
Lúc nên ra tay thì ra tay
每天晚上都会去喂流浪狗
Měitiān wǎnshàng dūhùi qù wèi líulàng gǒu
Mỗi tối đều sẽ đi cho chó lang thang ăn nè
Mỗi tối đều sẽ đi cho chó lang thang ăn nè
该挽留的时候挽留
Gāi wǎnlíu de shíhòu wǎnlíu
Lúc nên níu thì sẽ níu lại
Lúc nên níu thì sẽ níu lại
放手的时候放手
Fàngshǒu de shíhòu fàngshǒu
Khi nên buông thì sẽ thả ra
Khi nên buông thì sẽ thả ra
洒洒脱脱这样才是我
Sǎ sǎtuō tuō zhèyàng cái shì wǒ
Tiêu tiêu sái sái như vậy mới chính là mình nha
Tiêu tiêu sái sái như vậy mới chính là mình nha
Last edited by a moderator: