Chấp Nhất Niệm 执一念 Ca sĩ trình bày: Hoàng Linh 黄龄 Trường Nguyệt Tẫn Minh OST, 长月烬明 OST, Till The End Of The Moon OST Bài hát cuối cùng nằm trong danh sách 13 bản nhạc phim Trường Nguyệt Tẫn Minh là ca khúc Chấp Nhất Niệm được thể hiện vô cùng ma mị qua tiếng hát của nữ ca sĩ Hoàng Linh. Một ca khúc buồn thể hiện mối tình bi lụy, lắm đau thương của nam nữ chính tựa như Hay Là Chúng Ta Cứ Như Vậy Một Vạn Năm - Hoàng Tiêu Vân hay Thế Gian Mà Ta Yêu - Lưu Vũ Ninh, Nguyệt Tẫn Vô Thanh - Hồ Ngạn Bân . Giai điệu khá mạnh, thể hiện tốt cho cái tên mang đầy sự cố chấp - Chấp Nhất Niệm. Nếu bạn đang thưởng thức bộ phim Trường Nguyệt Tẫn Minh do Bạch Lộc, La Vân Hi diễn chính, đừng bỏ qua list nhạc phim đa sắc đa màu bao gồm ca khúc này của Hoàng Linh nhé. 1. Lời bài hát - Lyrics 无边夜色 靠近 浓墨染过 身影 无数风声 低语 听不清 悬而未决的命运 流言聚散 如云 失去的都已是曾经 暗月蒙住眼睛 明天该往何处找寻 一念之间 或明或暗 变幻万千 回首见宿命上演 孑然一身 唯有执念 想去拨开无尽长夜 若成全 不惧焚身如焰 明灭如烟 一念 记起长月之下的初见 大梦经年 三生未歇 注定 若想改写诀别的预言 情结千千 尽生心间 流言聚散 如云 失去的都已是曾经 暗月蒙住眼睛 明天该往何处找寻 一念之间 或明或暗 变幻万千 回首见宿命上演 孑然一身 唯有执念 想去拨开无尽长夜 若成全 不惧焚身如焰 明灭如烟 一念 记起长月之下的初见 大梦经年 三生未歇 注定 若想改写诀别的预言 情结千千 尽生心间 一念 记起旧梦红尘有过约 情深缘浅 尽系眉尖 注定 若青丝红线无人幸免 不负当年 情动心悬 那一眼 那一眼 2. Phiên âm - Pinyin Wúbiān yèsè kàojìn Nóng mòrǎnguò shēnyǐng Wúshù fēngshēng dīyǔ Tīng bù qīng xúan'érwèijué de mìngyùn Líuyán jù sàn rú yún Shīqù de dōu yǐ shì céngjīng Àn yuè méng zhù yǎnjīng Míngtiān gāi wǎng hé chù zhǎoxún Yīnìan zhī jiān Huò míng huò àn bìanhùan wàn qiān Húishǒu xìan sùmìng shàngyǎn Jiérán yīshēn wéi yǒu zhí nìan Xiǎng qù bō kāi wújìn chángyè Ruò chéngquán bù jù fén shēn rú yàn míngmiè rú yān Yīnìan Jì qǐ zhǎng yuè zhī xìa de chū jìan Dà mèng jīng nían sān shēng wèi xiē Zhùdìng ruò xiǎng gǎixiě juébié de yùyán Qíngjié qiān qiān jǐn shēng xīnjiān Líuyán jù sàn rú yún Shīqù de dōu yǐ shì céngjīng Àn yuè méng zhù yǎnjīng Míngtiān gāi wǎng hé chù zhǎoxún Yīnìan zhī jiān Huò míng huò àn bìanhùan wàn qiān Húishǒu xìan sùmìng shàngyǎn Jiérán yīshēn wéi yǒu zhí nìan Xiǎng qù bō kāi wújìn chángyè Ruò chéngquán bù jù fén shēn rú yàn míngmiè rú yān Yīnìan Jì qǐ zhǎng yuè zhī xìa de chū jìan Dà mèng jīng nían sān shēng wèi xiē Zhùdìng ruò xiǎng gǎixiě juébié de yùyán Qíngjié qiān qiān jǐn shēng xīnjiān Yīnìan Jì qǐ jìumèng hóngchén yǒuguò yuē Qíng shēn yúan qiǎn jǐn xì méi jiān Zhùdìng ruò qīngsī hóngxìan wú rén xìngmiǎn Bù fù dāngnían qíng dòngxīn xúan Nà yīyǎn Nà yīyǎn