Bài viết: 129 



Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế, hiện nay đa số các quốc gia- trong đó có Việt Nam đã đưa nó vào giảng dạy với vai trò là một trong những môn chính. Nhu cầu học tiếng Anh của các bạn nhỏ cũng như học sinh các cấp ngày càng cao.
Thế nhưng, việc tiếp thu tiếng Anh đối với một bộ phận học sinh lại gặp khá nhiều khó khăn. Vì vậy, với vai trò là một giáo viên dạy môn ngoại ngữ này, mình xin góp ý một số mẹo nhỏ để học tốt Anh văn.
Mẹo đầu tiên mình muốn chia sẻ ngày hôm nay đó là "cách ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh thông dụng qua thơ" mà mình sưu tầm trên google (kèm phiên âm một số từ mà có thể các bạn chưa rõ lắm), chủ yếu là thơ lục bát. Sau đây là bốn mươi mốt từ vựng đầu tiên:
"Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha, bố; please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch người yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ.."
- Sentence: /ˈsentəns/: Câu
- Husband: /ˈhʌzbənd/: Người chồng
- Darling: /ˈdɑːlɪŋ/: Cục cưng, em- anh yêu
- Merry: /ˈmer·i/: Vui vẻ, vui thích
- Torn: /tɔːrn/: Rách, vết rách; nghĩa khác nữa là nước mắt.
(Còn tiếp)
Thế nhưng, việc tiếp thu tiếng Anh đối với một bộ phận học sinh lại gặp khá nhiều khó khăn. Vì vậy, với vai trò là một giáo viên dạy môn ngoại ngữ này, mình xin góp ý một số mẹo nhỏ để học tốt Anh văn.
Mẹo đầu tiên mình muốn chia sẻ ngày hôm nay đó là "cách ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh thông dụng qua thơ" mà mình sưu tầm trên google (kèm phiên âm một số từ mà có thể các bạn chưa rõ lắm), chủ yếu là thơ lục bát. Sau đây là bốn mươi mốt từ vựng đầu tiên:
"Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha, bố; please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch người yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ.."
- Sentence: /ˈsentəns/: Câu
- Husband: /ˈhʌzbənd/: Người chồng
- Darling: /ˈdɑːlɪŋ/: Cục cưng, em- anh yêu
- Merry: /ˈmer·i/: Vui vẻ, vui thích
- Torn: /tɔːrn/: Rách, vết rách; nghĩa khác nữa là nước mắt.
(Còn tiếp)