Bạn được Linhtinhtinh mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
41 ❤︎ Bài viết: 44 Tìm chủ đề
1263 5
a. Chữ s thường được phát âm là /s/

1. Fiscal /ˈfɪskl/ (adj) thuộc về tài chính

2. Handsome /ˈhænsəm/ (adj) đẹp trai

3. Industry /ˈɪndəstri/ (n) nền công nghiệp

4. Pest/pest/ (n) vật phá hoại

5. Silent /ˈsaɪlənt/ (a) im lặng

6. Sister /ˈsɪstər/ (n)

7. Slave /sleɪv/ (n) nô lệ

8. Social /ˈsəʊʃəl/ (a) mang tính xã hội

9. Summer /ˈsʌmər / (n) mùa hè

10. Taste /teɪst/ (n) mùi vị

b. Chữ s đứng cùng với s trong từ cũng được phát âm là /s/

1. Assail /əˈseɪl/ (v) tấn công

2. Blossom /ˈblɑːsəm/ (v) nở hoa

3. Boss /bɑːs/ (n) ông chủ

4. Bossy /ˈbɑːsi/ (adj) hách dịch, hống hách

5. Glasses /ˈglæsɪz/ (n) kính

6. Mass /mæs/ (n) đống

7. Messy /ˈmesi/ (adj) bừa bãi

8. Missing /ˈmɪsɪŋ/ (adj) mất tích

9. Pussy /ˈpʊsi/ (n) mèo

10. Tassel /ˈtæsl/ (n) núm tua

c. Chữ S đứng trước C (sc) thì S cũng được phát âm là /s/.

Các ví dụ dưới đây bạn sẽ thấy có khi SC được phát âm là /sk/, nhưng với một số từ khác thì SC lại được phát âm là /s/. Thực chất SC được phát âm là /s/ là khi sau C là e, i, hay y mà thôi. Hãy xem lại chữ C để nhớ lại nguyên tắc phát âm -ce, -ci, -cy.

1. Scab /skæb/ (n) bệnh ghẻ

2. Scar /skɑːr/ (n) vết sẹo

3. Scene /siːn/ (n) phong cảnh

4. Scent /sent/ (n) mùi thơm

5. Science /saɪənts/ (n) khoa học

6. Scion /ˈsaɪən/ (n) chồi ghép

7. Scold /skəʊld/ (v) mắng

8. Score /skɔːr/ (n) điểm

9. Scull /skʌl/ (n) máichèo

10. Sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc

d. Chữ s đứng sau các âm vô thanh f, gh, k, p, t, thì được phát âm là /s/.

Hãy lưu ý là âm được phát ra chứ không phải chữ viết. Ví dụ như brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe, trong từ này thì chữ E không được phát âm (e câm) nên chữ S được phát âm là /s/ vì nó đi theo sau âm vô thanh /k/.

1. Chefs /ʃefs/ (n-pl) đầu bếp

2. Coughs /kɑːfs/ (v) ho

3. Laughs /læfs/ (v) cười

4. Books /bʊks/ (v) sách

5. Brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe

6. Cooks /kʊks/ (v) nấu ăn

7. Makes /meɪks/ (v) làm

8. Stops /stɑːps/ (v) dừng lại

9. Lets /lets/ (v) để

10. Puts /pʊts/ (v) đặt

e. Chữ S được đọc là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh

1. cars /kɑːrz/ (n) xe hơi

2. Dreams /driːmz/ (n) giấc mơ

3. Drums /drʌmz/ (n) cái trống

4. Eyes /aɪz/ (n) mắt

5. Fans /fænz/ (n) quạt trần

6. Finds /faɪndz/ (v) tìm

7. Hands /hændz/ (n) tay

8. Is /ɪz/ động từ to be

9. Kings /kɪŋz/ (n) vua

10. Plays /pleɪz/ (v) chơi

11. Rides /raɪd/ (v) lái

12. Runs /rʌnz/ (v) chạy

13. Says /sez/ (v) nói

14. Schools /skuːlz/ (n) trường

15. Ties /taɪz/ (n) cà vạt

16. Was /wɑːz/động từ to be

17. Wears /werz/ (v) mặc

18. Wins /wɪnz/ (v) chiến thắng

19. Words /wɜːrdz/ (n) từ

f. Chữ S được đọc là /z/ khi đứng giữa hai nguyên âm

1. Because /bɪˈkɑːz/ (conjunction) bởi vì

2. Business /ˈbɪznɪs/ (n) kinh doanh

3. Busy /ˈbɪzi/ (adj) bận rộn

4. Desert /ˈdezərt/ (n) sa mạc

5. Desire /dɪˈzaɪr/ (v) khao khát

6. Easy /ˈiːzi/ (adj) dễ dàng

7. Fuse /fjuːz/ (n) cầu chì

8. Lose /luːz/ (v) mất

9. Music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc

10. Noisy /ˈnɔɪzi/ (adj) ồn ào

11. Nose /nəʊz/ (n) mũi

12. Organisation/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃən/ (n) tổ chức

13. Pose /pəʊz/ (v) đặt vấn đề

14. Raise /reɪz/ (v) nâng cao

15. Reason /ˈriːzən/ (n) lý do

16. Refuse /rɪˈfjuːz/ (v) từ chối

17. Rise /raɪz/ (v) tăng

18. Season /ˈsiːzən/ (n) mùa

19. These /ðiːz/ (determiner) này

20. Visible /ˈvɪzɪbl̩/ (adj) có thể nhìn thấy

21. Visit /ˈvɪzɪt/ (n) chuyến thăm

Exceptions (Ngoại lệ)

1. Blouse /blaʊs/ (n) áo cánh

2. Goose /ɡuːs/ (n) con ngỗng

3. House /ˈhɑʊs/ (n) ngôi nhà

4. Loose /luːs/ (adj) lỏng lẻo

5. Louse /laʊs/ (n) con rận

6. Moose /muːs/ (n) con nai sừng tấm

g. Chữ S thường được phát âm là /z/ khi đứng sau đuôi 'the' hoặc khi nó đứng trước 'm'

1. Alcoholism /ˈælkəhɑːlɪzəm/ (n) chứng nghiện rượu

2. Bathes /beɪðz/ (v) tắm biển

3. Breathes /briːðz/ (v) hít thở

4. Clothes /kləʊðz/ (n) quần áo

5. Criticism /ˈkrɪtɪsɪzəm/ (n) sự chỉ trích

6. Materialism /məˈtɪriəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa duy vật

7. Organism /ˈɔːrɡənɪzəm/ (n) sinh vật

8. Socialism /ˈsəʊʃəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa xã hội

9. Symbolism /ˈsɪmbəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa tượng trưng

10. Terrorism /ˈterərɪzəm/ (n) chủ nghĩa khủng bố

h. Chữ S trong đuôi –sion, sẽ được phát âm là /ʒ/ hoặc /ʃ/, tùy thuộc vào âm đứng trước –sion là âm vô thanh hay hữu thanh. Nếu âm đứng trước là âm vô thanh (p, t, k, s, θ, f) thì âm s ở đuôi –sion sẽ phát âm là /ʃ/, nếu là âm hữu thanh (các âm còn lại) thì sẽ phát âm là /ʒ/

1. Conclusion /kənˈkluːʒən/ (n) kết luận

2. Vision /ˈvɪʒən/ (n) tầm nhìn

3. Decision /dɪˈsɪʒən/ (n) quyết định

4. Illusion /ɪˈluːʒən/ (n) ảo vọng

5. Fusion /ˈfjuːʒən/ (n) sự hợp nhất

6. Passion /ˈpæʃən/ (n) đam mê

7. Mansion /ˈmæntʃ ə n/ (n) dinh thự

Chú ý: Một số từ có chữ S như Asia /ˈeɪ. ʒə/ (n) châu Á, Asian /ˈeɪ. ʒən/ (adj) người châu Á thì chữ S cũng được phát âm là /ʒ/
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back