a. Chữ s thường được phát âm là /s/ 1. Fiscal /ˈfɪskl/ (adj) thuộc về tài chính 2. Handsome /ˈhænsəm/ (adj) đẹp trai 3. Industry /ˈɪndəstri/ (n) nền công nghiệp 4. Pest/pest/ (n) vật phá hoại 5. Silent /ˈsaɪlənt/ (a) im lặng 6. Sister /ˈsɪstər/ (n) 7. Slave /sleɪv/ (n) nô lệ 8. Social /ˈsəʊʃəl/ (a) mang tính xã hội 9. Summer /ˈsʌmər / (n) mùa hè 10. Taste /teɪst/ (n) mùi vị b. Chữ s đứng cùng với s trong từ cũng được phát âm là /s/ 1. Assail /əˈseɪl/ (v) tấn công 2. Blossom /ˈblɑːsəm/ (v) nở hoa 3. Boss /bɑːs/ (n) ông chủ 4. Bossy /ˈbɑːsi/ (adj) hách dịch, hống hách 5. Glasses /ˈglæsɪz/ (n) kính 6. Mass /mæs/ (n) đống 7. Messy /ˈmesi/ (adj) bừa bãi 8. Missing /ˈmɪsɪŋ/ (adj) mất tích 9. Pussy /ˈpʊsi/ (n) mèo 10. Tassel /ˈtæsl/ (n) núm tua c. Chữ S đứng trước C (sc) thì S cũng được phát âm là /s/. Các ví dụ dưới đây bạn sẽ thấy có khi SC được phát âm là /sk/, nhưng với một số từ khác thì SC lại được phát âm là /s/. Thực chất SC được phát âm là /s/ là khi sau C là e, i, hay y mà thôi. Hãy xem lại chữ C để nhớ lại nguyên tắc phát âm -ce, -ci, -cy. 1. Scab /skæb/ (n) bệnh ghẻ 2. Scar /skɑːr/ (n) vết sẹo 3. Scene /siːn/ (n) phong cảnh 4. Scent /sent/ (n) mùi thơm 5. Science /saɪənts/ (n) khoa học 6. Scion /ˈsaɪən/ (n) chồi ghép 7. Scold /skəʊld/ (v) mắng 8. Score /skɔːr/ (n) điểm 9. Scull /skʌl/ (n) máichèo 10. Sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc d. Chữ s đứng sau các âm vô thanh f, gh, k, p, t, thì được phát âm là /s/. Hãy lưu ý là âm được phát ra chứ không phải chữ viết. Ví dụ như brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe, trong từ này thì chữ E không được phát âm (e câm) nên chữ S được phát âm là /s/ vì nó đi theo sau âm vô thanh /k/. 1. Chefs /ʃefs/ (n-pl) đầu bếp 2. Coughs /kɑːfs/ (v) ho 3. Laughs /læfs/ (v) cười 4. Books /bʊks/ (v) sách 5. Brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe 6. Cooks /kʊks/ (v) nấu ăn 7. Makes /meɪks/ (v) làm 8. Stops /stɑːps/ (v) dừng lại 9. Lets /lets/ (v) để 10. Puts /pʊts/ (v) đặt e. Chữ S được đọc là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh 1. cars /kɑːrz/ (n) xe hơi 2. Dreams /driːmz/ (n) giấc mơ 3. Drums /drʌmz/ (n) cái trống 4. Eyes /aɪz/ (n) mắt 5. Fans /fænz/ (n) quạt trần 6. Finds /faɪndz/ (v) tìm 7. Hands /hændz/ (n) tay 8. Is /ɪz/ động từ to be 9. Kings /kɪŋz/ (n) vua 10. Plays /pleɪz/ (v) chơi 11. Rides /raɪd/ (v) lái 12. Runs /rʌnz/ (v) chạy 13. Says /sez/ (v) nói 14. Schools /skuːlz/ (n) trường 15. Ties /taɪz/ (n) cà vạt 16. Was /wɑːz/động từ to be 17. Wears /werz/ (v) mặc 18. Wins /wɪnz/ (v) chiến thắng 19. Words /wɜːrdz/ (n) từ f. Chữ S được đọc là /z/ khi đứng giữa hai nguyên âm 1. Because /bɪˈkɑːz/ (conjunction) bởi vì 2. Business /ˈbɪznɪs/ (n) kinh doanh 3. Busy /ˈbɪzi/ (adj) bận rộn 4. Desert /ˈdezərt/ (n) sa mạc 5. Desire /dɪˈzaɪr/ (v) khao khát 6. Easy /ˈiːzi/ (adj) dễ dàng 7. Fuse /fjuːz/ (n) cầu chì 8. Lose /luːz/ (v) mất 9. Music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc 10. Noisy /ˈnɔɪzi/ (adj) ồn ào 11. Nose /nəʊz/ (n) mũi 12. Organisation/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃən/ (n) tổ chức 13. Pose /pəʊz/ (v) đặt vấn đề 14. Raise /reɪz/ (v) nâng cao 15. Reason /ˈriːzən/ (n) lý do 16. Refuse /rɪˈfjuːz/ (v) từ chối 17. Rise /raɪz/ (v) tăng 18. Season /ˈsiːzən/ (n) mùa 19. These /ðiːz/ (determiner) này 20. Visible /ˈvɪzɪbl̩/ (adj) có thể nhìn thấy 21. Visit /ˈvɪzɪt/ (n) chuyến thăm Exceptions (Ngoại lệ) 1. Blouse /blaʊs/ (n) áo cánh 2. Goose /ɡuːs/ (n) con ngỗng 3. House /ˈhɑʊs/ (n) ngôi nhà 4. Loose /luːs/ (adj) lỏng lẻo 5. Louse /laʊs/ (n) con rận 6. Moose /muːs/ (n) con nai sừng tấm g. Chữ S thường được phát âm là /z/ khi đứng sau đuôi 'the' hoặc khi nó đứng trước 'm' 1. Alcoholism /ˈælkəhɑːlɪzəm/ (n) chứng nghiện rượu 2. Bathes /beɪðz/ (v) tắm biển 3. Breathes /briːðz/ (v) hít thở 4. Clothes /kləʊðz/ (n) quần áo 5. Criticism /ˈkrɪtɪsɪzəm/ (n) sự chỉ trích 6. Materialism /məˈtɪriəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa duy vật 7. Organism /ˈɔːrɡənɪzəm/ (n) sinh vật 8. Socialism /ˈsəʊʃəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa xã hội 9. Symbolism /ˈsɪmbəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa tượng trưng 10. Terrorism /ˈterərɪzəm/ (n) chủ nghĩa khủng bố h. Chữ S trong đuôi –sion, sẽ được phát âm là /ʒ/ hoặc /ʃ/, tùy thuộc vào âm đứng trước –sion là âm vô thanh hay hữu thanh. Nếu âm đứng trước là âm vô thanh (p, t, k, s, θ, f) thì âm s ở đuôi –sion sẽ phát âm là /ʃ/, nếu là âm hữu thanh (các âm còn lại) thì sẽ phát âm là /ʒ/ 1. Conclusion /kənˈkluːʒən/ (n) kết luận 2. Vision /ˈvɪʒən/ (n) tầm nhìn 3. Decision /dɪˈsɪʒən/ (n) quyết định 4. Illusion /ɪˈluːʒən/ (n) ảo vọng 5. Fusion /ˈfjuːʒən/ (n) sự hợp nhất 6. Passion /ˈpæʃən/ (n) đam mê 7. Mansion /ˈmæntʃ ə n/ (n) dinh thự Chú ý: Một số từ có chữ S như Asia /ˈeɪ. ʒə/ (n) châu Á, Asian /ˈeɪ. ʒən/ (adj) người châu Á thì chữ S cũng được phát âm là /ʒ/