Tiếng Anh Cách Đọc Chữ S Trong Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Bảo Ngọc Khánh Linh, 12 Tháng mười hai 2018.

  1. a. Chữ s thường được phát âm là /s/

    1. Fiscal /ˈfɪskl/ (adj) thuộc về tài chính

    2. Handsome /ˈhænsəm/ (adj) đẹp trai

    3. Industry /ˈɪndəstri/ (n) nền công nghiệp

    4. Pest/pest/ (n) vật phá hoại

    5. Silent /ˈsaɪlənt/ (a) im lặng

    6. Sister /ˈsɪstər/ (n)

    7. Slave /sleɪv/ (n) nô lệ

    8. Social /ˈsəʊʃəl/ (a) mang tính xã hội

    9. Summer /ˈsʌmər / (n) mùa hè

    10. Taste /teɪst/ (n) mùi vị

    b. Chữ s đứng cùng với s trong từ cũng được phát âm là /s/

    1. Assail /əˈseɪl/ (v) tấn công

    2. Blossom /ˈblɑːsəm/ (v) nở hoa

    3. Boss /bɑːs/ (n) ông chủ

    4. Bossy /ˈbɑːsi/ (adj) hách dịch, hống hách

    5. Glasses /ˈglæsɪz/ (n) kính

    6. Mass /mæs/ (n) đống

    7. Messy /ˈmesi/ (adj) bừa bãi

    8. Missing /ˈmɪsɪŋ/ (adj) mất tích

    9. Pussy /ˈpʊsi/ (n) mèo

    10. Tassel /ˈtæsl/ (n) núm tua

    c. Chữ S đứng trước C (sc) thì S cũng được phát âm là /s/.

    Các ví dụ dưới đây bạn sẽ thấy có khi SC được phát âm là /sk/, nhưng với một số từ khác thì SC lại được phát âm là /s/. Thực chất SC được phát âm là /s/ là khi sau C là e, i, hay y mà thôi. Hãy xem lại chữ C để nhớ lại nguyên tắc phát âm -ce, -ci, -cy.

    1. Scab /skæb/ (n) bệnh ghẻ

    2. Scar /skɑːr/ (n) vết sẹo

    3. Scene /siːn/ (n) phong cảnh

    4. Scent /sent/ (n) mùi thơm

    5. Science /saɪənts/ (n) khoa học

    6. Scion /ˈsaɪən/ (n) chồi ghép

    7. Scold /skəʊld/ (v) mắng

    8. Score /skɔːr/ (n) điểm

    9. Scull /skʌl/ (n) máichèo

    10. Sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc

    d. Chữ s đứng sau các âm vô thanh f, gh, k, p, t, thì được phát âm là /s/.

    Hãy lưu ý là âm được phát ra chứ không phải chữ viết. Ví dụ như brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe, trong từ này thì chữ E không được phát âm (e câm) nên chữ S được phát âm là /s/ vì nó đi theo sau âm vô thanh /k/.

    1. Chefs /ʃefs/ (n-pl) đầu bếp

    2. Coughs /kɑːfs/ (v) ho

    3. Laughs /læfs/ (v) cười

    4. Books /bʊks/ (v) sách

    5. Brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe

    6. Cooks /kʊks/ (v) nấu ăn

    7. Makes /meɪks/ (v) làm

    8. Stops /stɑːps/ (v) dừng lại

    9. Lets /lets/ (v) để

    10. Puts /pʊts/ (v) đặt

    e. Chữ S được đọc là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh

    1. cars /kɑːrz/ (n) xe hơi

    2. Dreams /driːmz/ (n) giấc mơ

    3. Drums /drʌmz/ (n) cái trống

    4. Eyes /aɪz/ (n) mắt

    5. Fans /fænz/ (n) quạt trần

    6. Finds /faɪndz/ (v) tìm

    7. Hands /hændz/ (n) tay

    8. Is /ɪz/ động từ to be

    9. Kings /kɪŋz/ (n) vua

    10. Plays /pleɪz/ (v) chơi

    11. Rides /raɪd/ (v) lái

    12. Runs /rʌnz/ (v) chạy

    13. Says /sez/ (v) nói

    14. Schools /skuːlz/ (n) trường

    15. Ties /taɪz/ (n) cà vạt

    16. Was /wɑːz/động từ to be

    17. Wears /werz/ (v) mặc

    18. Wins /wɪnz/ (v) chiến thắng

    19. Words /wɜːrdz/ (n) từ

    f. Chữ S được đọc là /z/ khi đứng giữa hai nguyên âm

    1. Because /bɪˈkɑːz/ (conjunction) bởi vì

    2. Business /ˈbɪznɪs/ (n) kinh doanh

    3. Busy /ˈbɪzi/ (adj) bận rộn

    4. Desert /ˈdezərt/ (n) sa mạc

    5. Desire /dɪˈzaɪr/ (v) khao khát

    6. Easy /ˈiːzi/ (adj) dễ dàng

    7. Fuse /fjuːz/ (n) cầu chì

    8. Lose /luːz/ (v) mất

    9. Music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc

    10. Noisy /ˈnɔɪzi/ (adj) ồn ào

    11. Nose /nəʊz/ (n) mũi

    12. Organisation/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃən/ (n) tổ chức

    13. Pose /pəʊz/ (v) đặt vấn đề

    14. Raise /reɪz/ (v) nâng cao

    15. Reason /ˈriːzən/ (n) lý do

    16. Refuse /rɪˈfjuːz/ (v) từ chối

    17. Rise /raɪz/ (v) tăng

    18. Season /ˈsiːzən/ (n) mùa

    19. These /ðiːz/ (determiner) này

    20. Visible /ˈvɪzɪbl̩/ (adj) có thể nhìn thấy

    21. Visit /ˈvɪzɪt/ (n) chuyến thăm

    Exceptions (Ngoại lệ)

    1. Blouse /blaʊs/ (n) áo cánh

    2. Goose /ɡuːs/ (n) con ngỗng

    3. House /ˈhɑʊs/ (n) ngôi nhà

    4. Loose /luːs/ (adj) lỏng lẻo

    5. Louse /laʊs/ (n) con rận

    6. Moose /muːs/ (n) con nai sừng tấm

    g. Chữ S thường được phát âm là /z/ khi đứng sau đuôi 'the' hoặc khi nó đứng trước 'm'

    1. Alcoholism /ˈælkəhɑːlɪzəm/ (n) chứng nghiện rượu

    2. Bathes /beɪðz/ (v) tắm biển

    3. Breathes /briːðz/ (v) hít thở

    4. Clothes /kləʊðz/ (n) quần áo

    5. Criticism /ˈkrɪtɪsɪzəm/ (n) sự chỉ trích

    6. Materialism /məˈtɪriəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa duy vật

    7. Organism /ˈɔːrɡənɪzəm/ (n) sinh vật

    8. Socialism /ˈsəʊʃəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa xã hội

    9. Symbolism /ˈsɪmbəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa tượng trưng

    10. Terrorism /ˈterərɪzəm/ (n) chủ nghĩa khủng bố

    h. Chữ S trong đuôi –sion, sẽ được phát âm là /ʒ/ hoặc /ʃ/, tùy thuộc vào âm đứng trước –sion là âm vô thanh hay hữu thanh. Nếu âm đứng trước là âm vô thanh (p, t, k, s, θ, f) thì âm s ở đuôi –sion sẽ phát âm là /ʃ/, nếu là âm hữu thanh (các âm còn lại) thì sẽ phát âm là /ʒ/

    1. Conclusion /kənˈkluːʒən/ (n) kết luận

    2. Vision /ˈvɪʒən/ (n) tầm nhìn

    3. Decision /dɪˈsɪʒən/ (n) quyết định

    4. Illusion /ɪˈluːʒən/ (n) ảo vọng

    5. Fusion /ˈfjuːʒən/ (n) sự hợp nhất

    6. Passion /ˈpæʃən/ (n) đam mê

    7. Mansion /ˈmæntʃ ə n/ (n) dinh thự

    Chú ý: Một số từ có chữ S như Asia /ˈeɪ. ʒə/ (n) châu Á, Asian /ˈeɪ. ʒən/ (adj) người châu Á thì chữ S cũng được phát âm là /ʒ/
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...