1. Nguyên âm "A" 1.1: A đọc là [æ] * Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm. Examples: Lad [læd] :con trai Dam [dæm] : Đập nước Fan [fæn] : Cái quạt. Map [mæp] : Bản đồ Have [hæv] : Có * Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ. Examples: Candle [`kændl] : Nến Captain [`kæpt∂n] : Đại úy, thuyền trưởng Calculate [`kækjuleit] : Tính, tính toán Unhappy [ʌn`hæpi] : Bất hạnh, không vui. 1.2: A đọc là [ei] * Trong từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ+ E Examples: Bate [beit] : Giảm bớt, hạ bớt Cane [kein] : Cây gậy Late [leit] :muộn Fate [feit] : Số phận Lake [leik] : Hồ Safe [seif] :an toàn Tape [teip] : Băng Gate [geit] : Cổng Date [deit] : Ngày tháng * Trong tận cùng ATE của động từ Examples: To intimate [`intimeit] : Cho hay, thông đạt To deliberate [`dilibreit] :suy tính kỹ càng * Trong âm tiết trước tận cùng -ION và -IAN Examples: Nation ['nei∫∂n] : Quốc gia Translation [træns`lei∫∂n] : Bài dịch Preparation [prep∂`rei∫∂n] : Sự chuẩn bị Asian [`ei∫∂n] : Người châu á Canadian [k∂`neidj∂n] : NgườiCanada * Ngoại lệ: Companion [k∂m`pænj∂n] : Bạn đồng hành Italian [i`tælj∂n] : Người Italia Librarian [lai`bre∂ri∂n] : Thủ thư Vegetarian [ved∂i`te∂ri∂n] : Người ăn chay 1.3: A đoc là [ ɔ:] * Trong từ một âm tiết tận cùng là "LL" Examples: All [ɔ:ll] : Tất cả Call [kɔ:ll] : Goi điện Tall [tɔ:ll] : Cao lớn Small [smɔ:ll] : Nhỏ nhắn 1.4: A đọc là [ɔ] * Trong những âm tiết có trọng âm của một từ, hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W . Examples: Was [wɔz] : Quá khứ của to be Want [wɔnt] : Muốn Wash [wɔ∫] : Tắm rửa, giặt giũ Watch [wɔt∫] : Xem, đồng hồ đeo tay * Ngoại lệ: Way [wei] : Con đường Waste [weist] : Lãng phí Wax [wæks] : Sáp ong 1.5: A đọc là [a:] * Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ Examples: Bar [ba:] : Chấn song, quán Far [fa:] : Xa xôi Star [sta:] : Ngôi sao Barn [ba:n] :vựa thóc Harm [ha:m] : Tổn hại Charm [t∫a:m] : Vẻ duyên dáng, quyến dũ Departure [di`pa:t∫∂] : Sự khởi hành Half [ha:f] : Một nửa * Ngoại lệ: Scarce [ske∂] : Sự khan hiếm 1.6: A đọc là [e ∂] * Trong một số từ có tận cùng là ARE Examples: Bare [be∂] : Trơ trụi Care [ke∂] : Sự cẩn then Dare [de∂] : Dám, thách đố Fare [fe∂] : Tiền vé Warre [we∂] :hàng hóa Prepare [pri`pe∂] : Chuẩn bị * Ngoại lệ: Are [a:] 1.7:A đọc là * Trong tận cùng - ATE của tính từ Examples: Itimate [`intimit] : Mật thiết Animate [`ænimit] : Linh hoạt, sống động Delicate [`delikit] : Tế nhị, mỏng mảnh * Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết. Examples: Village [`vilid∂] : Làng quê Cottage [`kɔtid∂] : Nhà tranh Shortage [`∫ɔ:tid∂] : Tình trạng thiếu hụt Damage [`dæmid∂] : Sự thiệt hại Courage [`kʌrid∂] : Lòng can đảm Luggage [`lʌgid∂] : Hành lý Message [`mesid∂] : Thông điệp 1.8: A đọc là [ ∂] * Trong những âm tiết không có trọng âm. Examples: Aain [∂`gein] : Lại, lần nữa Balance [`bæl∂ns] :sự thăng bằng Explanation [ekspl∂`nei∫∂n] : Sự giảI thích Capacity [k∂`pæs∂ti] : Năng lực National [`næ∫∂n∂l] : Mang tính quốc gia