Tiếng Anh Cách Đọc Chữ A Trong Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Bảo Ngọc Khánh Linh, 7 Tháng mười hai 2018.

  1. 1. Nguyên âm "A"

    1.1: A đọc là [æ]

    * Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm.

    Examples: Lad [læd] :con trai

    Dam [dæm] : Đập nước

    Fan [fæn] : Cái quạt.

    Map [mæp] : Bản đồ

    Have [hæv] : Có

    * Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ.

    Examples: Candle [`kændl] : Nến

    Captain [`kæpt∂n] : Đại úy, thuyền trưởng

    Calculate [`kækjuleit] : Tính, tính toán

    Unhappy [ʌn`hæpi] : Bất hạnh, không vui.

    1.2: A đọc là [ei]

    * Trong từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ+ E

    Examples: Bate [beit] : Giảm bớt, hạ bớt

    Cane [kein] : Cây gậy

    Late [leit] :muộn

    Fate [feit] : Số phận

    Lake [leik] : Hồ

    Safe [seif] :an toàn

    Tape [teip] : Băng

    Gate [geit] : Cổng

    Date [deit] : Ngày tháng

    * Trong tận cùng ATE của động từ

    Examples: To intimate [`intimeit] : Cho hay, thông đạt

    To deliberate [`dilibreit] :suy tính kỹ càng

    * Trong âm tiết trước tận cùng -ION-IAN

    Examples: Nation ['nei∫∂n] : Quốc gia

    Translation [træns`lei∫∂n] : Bài dịch

    Preparation [prep∂`rei∫∂n] : Sự chuẩn bị

    Asian [`ei∫∂n] : Người châu á

    Canadian [k∂`neidj∂n] : NgườiCanada

    * Ngoại lệ: Companion [k∂m`pænj∂n] : Bạn đồng hành

    Italian [i`tælj∂n] : Người Italia

    Librarian [lai`bre∂ri∂n] : Thủ thư

    Vegetarian [ved∂i`te∂ri∂n] : Người ăn chay

    1.3: A đoc là [ ɔ:]

    * Trong từ một âm tiết tận cùng là "LL"

    Examples: All [ɔ:ll] : Tất cả

    Call [kɔ:ll] : Goi điện

    Tall [tɔ:ll] : Cao lớn

    Small [smɔ:ll] : Nhỏ nhắn

    1.4: A đọc là [ɔ]

    * Trong những âm tiết có trọng âm của một từ, hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W .

    Examples: Was [wɔz] : Quá khứ của to be

    Want [wɔnt] : Muốn

    Wash [wɔ∫] : Tắm rửa, giặt giũ

    Watch [wɔt∫] : Xem, đồng hồ đeo tay

    * Ngoại lệ: Way [wei] : Con đường

    Waste [weist] : Lãng phí

    Wax [wæks] : Sáp ong

    1.5: A đọc là [a:]

    * Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ

    Examples: Bar [ba:] : Chấn song, quán

    Far [fa:] : Xa xôi

    Star [sta:] : Ngôi sao

    Barn [ba:n] :vựa thóc

    Harm [ha:m] : Tổn hại

    Charm [t∫a:m] : Vẻ duyên dáng, quyến dũ

    Departure [di`pa:t∫∂] : Sự khởi hành

    Half [ha:f] : Một nửa

    * Ngoại lệ: Scarce [ske∂] : Sự khan hiếm

    1.6: A đọc là [e]

    * Trong một số từ có tận cùng là ARE

    Examples: Bare [be∂] : Trơ trụi

    Care [ke∂] : Sự cẩn then

    Dare [de∂] : Dám, thách đố

    Fare [fe∂] : Tiền vé

    Warre [we∂] :hàng hóa

    Prepare [pri`pe∂] : Chuẩn bị

    * Ngoại lệ: Are [a:]

    1.7:A đọc là * Trong tận cùng - ATE của tính từ

    Examples: Itimate [`intimit] : Mật thiết

    Animate [`ænimit] : Linh hoạt, sống động

    Delicate [`delikit] : Tế nhị, mỏng mảnh

    * Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết.

    Examples: Village [`vilid∂] : Làng quê

    Cottage [`kɔtid∂] : Nhà tranh

    Shortage [`∫ɔ:tid∂] : Tình trạng thiếu hụt

    Damage [`dæmid∂] : Sự thiệt hại

    Courage [`kʌrid∂] : Lòng can đảm

    Luggage [`lʌgid∂] : Hành lý

    Message [`mesid∂] : Thông điệp

    1.8: A đọc là []

    * Trong những âm tiết không có trọng âm.

    Examples: Aain [∂`gein] : Lại, lần nữa

    Balance [`bæl∂ns] :sự thăng bằng

    Explanation [ekspl∂`nei∫∂n] : Sự giảI thích

    Capacity [k∂`pæs∂ti] : Năng lực

    National [`næ∫∂n∂l] : Mang tính quốc gia
     
    Tố Văn thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...