Tiếng Anh Cách Đọc Chữ E Trong Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Bảo Ngọc Khánh Linh, 7 Tháng mười hai 2018.

  1. Cách đọc nguyên âm "E"

    2.1: E đọc là

    * Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ (trừ R). Hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ

    Examples: Bed [bed]: Giường

    Get [get] : Lấy, tóm

    Met [met] : Gặp gỡ

    Them [ðem] : Họ

    Debt [det]: Món nợ

    Send [send]: Gửi

    Member [`memb∂] : Thành viên

    November [no`vemb∂] : Tháng 11

    * Ngoại lệ: Her [h∂: ] : Của cô ấy

    Term [t∂: M] : Học kỳ

    2.2: E đọc là [i: ]

    * Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me

    Examples: Cede [si: D] : Nhượng bộ

    Scene [si: N] : Phong cảnh

    Complete [k∂mpli: T] : Hoàn toàn, hoàn thành

    Benzene [ben`zi: N] : Chất benzen

    Vietnamese [vjetn∂`mi: Z]

    She [∫i: ]

    2 . 3: E đọc là * Trong những tiền tố BE, DE, RE

    Examples: Begin [bi`gin] : Bắt đầu

    Become [bi`kʌm] : Trở thành

    Decide [di`said] : Quyết định

    Return [ri`t∂: N] : Trở về

    Remind [ri`maid] : Gợi nhớ

    Reorganize [ri`ɔ: G∂naiz] : Tổ chức lại

    2.3: E đọc là []

    Examples: Silent [`sail∂nt] : Yên lặng

    Open [`oup∂n] : Mở

    Chicken [t∫ik∂n] : Thịt gà

    Generous [`d∂en∂r∂s] : Hào hiệp

    Sentence [`sent∂ns] : Câu, kết án
     
    HanyTố Văn thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...