Cách đọc nguyên âm "E" 2.1: E đọc là * Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ (trừ R). Hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ Examples: Bed [bed]: Giường Get [get] : Lấy, tóm Met [met] : Gặp gỡ Them [ðem] : Họ Debt [det]: Món nợ Send [send]: Gửi Member [`memb∂] : Thành viên November [no`vemb∂] : Tháng 11 * Ngoại lệ: Her [h∂: ] : Của cô ấy Term [t∂: M] : Học kỳ 2.2: E đọc là [i: ] * Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me Examples: Cede [si: D] : Nhượng bộ Scene [si: N] : Phong cảnh Complete [k∂mpli: T] : Hoàn toàn, hoàn thành Benzene [ben`zi: N] : Chất benzen Vietnamese [vjetn∂`mi: Z] She [∫i: ] 2 . 3: E đọc là * Trong những tiền tố BE, DE, RE Examples: Begin [bi`gin] : Bắt đầu Become [bi`kʌm] : Trở thành Decide [di`said] : Quyết định Return [ri`t∂: N] : Trở về Remind [ri`maid] : Gợi nhớ Reorganize [ri`ɔ: G∂naiz] : Tổ chức lại 2.3: E đọc là [ ∂] Examples: Silent [`sail∂nt] : Yên lặng Open [`oup∂n] : Mở Chicken [t∫ik∂n] : Thịt gà Generous [`d∂en∂r∂s] : Hào hiệp Sentence [`sent∂ns] : Câu, kết án