1 người đang xem

Admin

Nothing to lose.. your love to win..
Bài viết: 4136 Tìm chủ đề
46900 1,087
Các từ viết tắt trong tiếng Anh hay gặp: Trên Facbook, trên mạng, trên Youtube..

Trên mạng:

19 = one night: Một đêm

29 = tonight: Tối nay

5ting = fighting: Cố lên - số 5 là five, đọc giống fight

Ad = admin, administrator: Người quản lý

Cfs = confession: Tự thổ lộ, tự thú

Cmt = comment: Bình luận

Mem = member: Thành viên

Pls, plz = please: Làm ơn, xin vui lòng

Pr = public relations: Quảng cáo, lăng xê

Tk, tks = thanks: Cảm ơn

Ib, inb = inbox: Nhắn tin riêng, hộp thư

Eng = english: Tiếng anh

Fa = forever alone: Cô đơn mãi mãi, tức là không có ny

Fb = facebook

Fc = fan club: Câu lạc bộ fan hâm mộ 1 ai đó

Fd = free day: Ngày nghỉ

Fs = fan sign: Viết tên 1 người mà bạn hâm mộ kèm theo 1 bức ảnh tự sướng cầm tấm bảng tên đó.

Ps = post script: Tái bút

Stt = status: Trạng thái, tình trạng, bài viết trên mạng xã hội

Sub = subscribe: Đăng ký theo dõi, nếu liên quan đến phim, video thì nó là subtitle: Phụ đề

Pass = password: Mật khẩu

Pro5 = profile: Hồ sơ cá nhân của 1 người, chi tiết về người / tài khoản đó. Tên, ngày sinh, quê quán, sđt..

Omg = oh my good: Thể hiện sự ngạc nhiên

Rela = relationship: Tình trạng quan hệ, vợ chồng, con cái..

Rep = reply: Trả lời

Wtf = what the ahihi = clgt: Cái lồng gì thế, cái lỗ gì thế?

Wth = what the hell: Cái địa ngục gì thế =. = "

Lol = League of Legends: Game Liên Minh Huyền Thoại.

Còn trong cuộc trò chuyện thì nó là viết tắt của Laughing Out Loud: Thể hiện cảm xúc cười lớn, đôi khi là cười đểu 1 vấn đề nào đó.


Các thuật ngữ:

A. V = Audio visual: Nghe nhìn

M. C = Master of ceremony: Người dẫn chương trình

C/C = Carbon copy: Bản sao

E. G = Exempli gratia: Ví dụ

Etc = Et cetera: Vân vân

W. C = Water closet: Nhà vệ sinh

ATM = Automatic teller machine: Máy thanh toán tiền tự động

VAT = Value addex tax: Thuế giá trị gia tăng

AD = Anno Domini = years after Christ's birth: Sau công nguyên

BC = before Christ: Trước công nguyên

A. M = ante meridiem: Buổi sáng - trước 12h trưa

P. M = post meridiem: Buổi chiều - sau 12h trưa

ENT = ear, nose, and throat: Tai, mũi, họng trong y học

I. Q = intelligence quotient: Chỉ số thông minh

B. A = bachelor of arts: Cử nhân văn chương

A. C = alternating current dòng điện xoay chiều


Chuẩn viết tắt:

U = you

C = see

B = be

CU L8r = see you later: Gặp lại bạn sau

Msg = message: Tin nhắn

Cld = could

Gd = good: Tốt

Vgd = very good: Rất tốt

Abt = about: Nói về 1 cái gì đó

Ths = this

Asap = as soon as possible: Càng sớm càng tốt

Txt = text: Văn bản

LOL = lots of love / laugh out loud

X = a kiss!

121 = one to one

2u = to you

2u2 = to you too

B4 = before

B4n = bye for now

Cul8r = see you later

F2f = face to face

G2g = got to go

Gr8 = great/grate

H2 = how to: Bao nhiêu

Ilu2 = I love you too: Anh cũng yêu em

Ily4e = I love you forever: Yêu em mãi mãi

M8 = mate

L8r = later

W8 = wait/weight

W8ing = waiting

Aka = also known as

Bil = brother-in-law

Bion = believe it or not

Bol = best of luck

Eta = estimated time of arrival

Fil = father-in-law

Foaf = friend of a friend

Ga = go ahead

Gigo = garbage in garbage out

Gowi = get on with it

Hand = have a nice Daây km môùi

Ilu = ily = I love you

Ime = in my experience

Imo = in my opinion

Inpo = in no particular order

Iwik = I wish I knew

Jam = just a minute

Jit = just in time

Kiss = keep it simple stupid

Kol = kiss on lips

May = mad about you

Mil = mother-in-law

Nyp = not your problem

Pest = please excuse slow typing

Rumf = are you male or female?

Sah = stay at home

Sil = sister-in-law

Sit = stay in touch

Sot = short of time

Sul = syl = see you later

B = be/bee

C = see/sea

I = I/eye

K = okay

R = are

T = tea

U = you/ewe

Cu = see you

Ic = I see

Iou = I owe you

Uok = you okay?

Aamof = as a matter of fact

Afaict = as far as I can tell

Aiui = as I understand it

Atb = all the best

Bbfn = bye bye for now

Bbiam = be back in a minute

Bbl = be back later

Btaicbw = but then again I could be wrong

Bttp = back to the point

Cmiiw = correct me if I" m wrong

Cwyl = chat with you later

Damhik = don "t ask me how I know

Dtrt = do the right thing

Dttah = don" t try this at home

Ducwic = do you see what I see

Dwisnwid = do what I say not what I do

Ftbomh = from the bottom of my heart

Fya = for your amusement

Fyi = for your information

Gfn = gone for now

Gg = got to go

Gl = good luck

Gtg = got to go

Gtgn = got to go now

Hoas = hold on a second

Hth = hope this helps

Iccl = I couldn "t care less

Ikwum = I know what you mean

Iykwim = if you know what I mean

Iyswim = if you see what I mean

Nmp = not my problem

Noyb = none of your business

Tafn = that" s all for now

Tc = take care

Tlc = tender loving care

Tmiktliu = the more I know the less I understand

Ttbomk = to the best of my knowledge

Ttul = ttyl = talk to you later

Twimc = to whom it may concern

Vh = virtual hug

Wdymbt = what do you mean by that?

Yhbw = you have been warned

4u: For u

Asl: Age, sex, location (tuổi, giới tính, nơi ở)

U: You

Afk -- away from keyboard

Bbl -- be back later

Bbiab -- be back in a bit

Kkz = okay

Ttyl = talk to you later

Lv a mess = leave a message

Lata = later [ bye]

N2m = not too much [when asked wassup]

Newayz = anyways

Gtg = gotta go

Noe = know

Noperz = no

Yupperz = yes

L o l z = laughing out loud (trường hợp tương tự như chữ p l z ở trên)

Teehee = cười [giggle]Lmfao = laughing my f*ckin' *ss off

Nah = no

Nuthin' = nothing

BS = b*ll sh*t

TTYL = talk to you later

LD = later, dude

OIC = oh I see

PPL = people

Sup = what's up

Wan2tlk = want to talk?

Wkd = weekend

Dts = dont think so

Cul8r = see you later

Aas = alive and smiling

Gf = girlfriend

G2g = got to go

Ga = go ahead

Ilu = i love you: Anh/em yêu em/anh

Rme = rolling my eyes

Ss = so sorry: Rất xin lỗi

Spk = speak

Stw = search the web

Thx = thanks: Cám ơn

Tc = take care

Sul = see you later: Gặp lại sau

Gol = giggling out loud

Hru = how are you: Bạn khoẻ không?

Ybs = you'll be sorry

Wuf? = where are you from: Bạn từ đâu đến, ý hỏi quê hương

Bc = because

Bbl = be back later

Otb = off to bed

Np = no problem: Không thành vấn đề

Nbd = no big deal

Tam = tomorrow A. M

Tu = thank you: Cám ơn

Bf = boy friend: Bạn trai

B4 = before

Wtg = way to go

Brb = be right back: Sẽ trở lại ngay

Btw = by the way: Nhân tiện

Channel -- another name for room or chat room

Cya -- see ya

Gmta -- great minds think alike

Imho -- in my humble opinion

J/k -- just kidding

Irl -- in real life

Lag -- this occurs when a server gets overloaded and transfer of messages becomes extremely slow.

Rotfl -- rolling on the floor laughing, like this

Server -- the entry portal for a network; most networks have at least two, some have many servers

Ttfn -- ta ta for now

Ttyl -- talk to you later

Wb -- welcome back

Gg = good game

Lmao = laugh my ass off

Wtf? : What the ****?

Coz: Cause

Nmjc: Nothing much just chilling

G2g: Get to go

G9: Good night

Ty = thank you

Wth= what the heck

Cuz = cause

Dun = dont

Know = no

Omg= oh my god

Dt = double team!

Msg - message

Nvm - never mind

Asap = as soon as possible

Gg = good game

Lmao = laugh my ass off

Coz: Cause

Nmjc: Nothing much just chiliing

Hs: Head shot

Ns: Nice shot

N = and

Da = the

"Em: Them.

T" : To.

"Im: Him

M" : Me.

Aim: American instant message.

Dun: Don't

Yss or yep: Yes

Wanna: Want to

Sup: What's up?

Aloha, G'day, etc.

Roommie: Roommate.

Pal, dude, mate: Friend.
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 4136 Tìm chủ đề
Một bản viết tắt kinh điển trong tiếng anh, mời các bạn dịch:

OMG! WTF? TBH, IDK PPL use these IRL. IDC it's NM or TMI.

IDC it's SFW or NSFW but AFAIK, YOLO.

So LMK your OOTD or your POTD.

NVM it's MCM or WCW, NVM it's TBT or FBF, but ICYMI, don't FOMO

IMO, it's a GG. TGIF. LMK IKR?

And BTW, HMB and HMU

RU ROFL or SYH? I'm JK.

THX and TTYS. I GTG but BRB, BFF, ILY all.

G9!
 
Chỉnh sửa cuối:
Bài viết: 4136 Tìm chủ đề
Những từ viết tắt tiếng Anh thông dụng trên Internet

1. LOL - Laugh out loud

Bạn có thể viết "LOL" (cười lớn) trong tin nhắn, bài đăng trên Twitter.. để thể hiện phản ứng với thứ gì đó rất hài hước.

Ví dụ:

Yo my mum just said we should go to Disney World. I'm like, "mom, I'm 24 years old!"

Mẹ tớ nói rằng chúng ta có thể đi Disney World. Suýt nữa thì tớ nói: Mẹ, con 24 tuổi rồi đấy!

- LOL.

Ngoài ra, "LOL" còn một nghĩa không liên quan thường được dùng khi viết thư là "lots of love" (yêu thương rất nhiều).

2. OMG - Oh my God

Bạn viết "OMG" (ôi Chúa ơi) khi ngạc nhiên với điều gì đó. Đây là một trong những từ viết tắt không chỉ được sử dụng thường xuyên trên Internet mà còn trong văn nói và văn viết.

Ví dụ:

Marco just told me that he's leaving his wife.

Marcho vừa nói với tôi là anh ấy đang bỏ vợ.

OMG. Are you serious?

Ôi Chúa ơi. Anh nói nghiêm túc chứ?

3. NSFW - Not safe for work

Khi chia sẻ hình ảnh, video nhạy cảm hoặc bạo lực, người ta thường gắn nhãn "NSFW", nghĩa đen là không an toàn cho công việc, không phù hợp ở nơi công sở.

Cụm từ này giúp mọi người biết rằng nên cân nhắc trước khi click vào đó.

Ví dụ:

See what happened when this tourist got too close to a lion - NSFW.

Hãy xem điều xảy ra với du khách này khi tới quá gần con sư tử - Nên cân nhắc trước khi xem.

4. TBH - To be honest

Khi bạn muốn chia sẻ một quan điểm mà người khác có thể không thích, bạn có thể thêm cụm từ "TBH" : Thành thực mà nói.

Ví dụ:

TBH, I think you should work on this a little more before you submit it.

Thành thực mà nói, tôi nghĩ anh nên làm kỹ hơn trước khi nộp.

5. IMHO - In my honest opinion

Tương tự TBH, bạn dùng IMHO khi muốn chia sẻ một quan điểm mà bạn nghĩ nhiều người có thể phản đối.

Ví dụ:

IMHO they're probably going to do even worse this year than last year.

Theo ý kiến thật lòng của tôi, năm nay chúng ta có thể sẽ làm tệ hơn năm ngoái.

6. BRB - Be right back

Bạn dùng từ này để thông báo với ai đó khi cần rời máy tính trong vài phút.

Ví dụ:

Kate's calling me. BRB.

Kate đang gọi. Tôi sẽ trở lại ngay.

7. TTYL - Talk to you later

Đây là cách để kết thúc một cuộc hội thoại trên mạng.

Ví dụ:

- Gotta go. / Tôi phải đi rồi.

- OK TTYL. / Được. Nói chuyện sau nhé.

8. IRL - In real life

Gặp ai đó "IRL" có nghĩa rằng bạn gặp họ trực tiếp (mặt đối mặt) chứ không phải qua mạng.

Ví dụ:

It was cool to finally meet you IRL.

Thật tuyệt khi cuối cùng cũng được gặp anh ở ngoài.

9. BTW - By the way

Bạn dùng cụm từ này khi muốn chuyển hướng chủ đề nói chuyện một cách đột ngột.

Ví dụ:

Oh BTW how was Philly?

À, nhân tiện, Philly sao rồi?

10. ATM - At the moment

Cụm từ này được dùng khi bạn muốn nói về điều gì đang xảy ra ở thời điểm hiện tại - ngay lúc này.

Ví dụ:

Sorry, can't talk ATM.

Xin lỗi, hiện tôi không nói chuyện được.

11. BFF - Best friend/ friends forever

BFF là người bạn thân nhất của bạn, nhưng cụm từ này thường được dùng theo cách hơi tiêu cực.

Ví dụ:

What happened? I thought you guys were BFFs.

Chuyện gì xảy ra vậy? Tôi đã nghĩ các cậu là bạn thân cơ đấy.

Từ này cũng được dùng phổ biến trong văn nói và văn viết.
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back