- Xu
- 2,760


Đây là các cặp từ thường bị nhầm lẫn do lỗi chính tả, nghĩa của chúng. Nếu còn cặp từ nào các bạn biết thêm hãy chia sẻ lại nhé, thank you!
Các cặp từ gây nhầm lẫn
Các cặp từ
Quite and quiet
· Quite (adv) : Khá
· Quiet (adj) : Yên tĩnh
Lose and Loose
· Lose (v) : Thua
· Loose (adj) : Lỏng lẻo, không cố định
Lend and borrow
· Lend (v) : Cho vay
· Borrow (v) : Vay
Accept and Except
· Accept (v) : Chấp nhận
· Except (pre) : Ngoại trừ
Brake and Break
· Brake (n) : Phanh xe
· Break (n) : Dừng lại trong một khoảng thời gian ngắn
Desert and Dessert
· Desert (n) : Sa mạc
· Dessert (n) : Món tráng miệng
Lay and Lie
· Lay (v) : Đặt nằm
· Lie (v) : Nói dối; nằm xuống
Cooker and cook
· Cooker (n) : Nồi cơm điện
· Cook (n/v) : Đầu bếp/ nấu ăn
Các cặp từ gây nhầm lẫn
Các cặp từ
Quite and quiet
· Quite (adv) : Khá
· Quiet (adj) : Yên tĩnh
Lose and Loose
· Lose (v) : Thua
· Loose (adj) : Lỏng lẻo, không cố định
Lend and borrow
· Lend (v) : Cho vay
· Borrow (v) : Vay
Accept and Except
· Accept (v) : Chấp nhận
· Except (pre) : Ngoại trừ
Brake and Break
· Brake (n) : Phanh xe
· Break (n) : Dừng lại trong một khoảng thời gian ngắn
Desert and Dessert
· Desert (n) : Sa mạc
· Dessert (n) : Món tráng miệng
Lay and Lie
· Lay (v) : Đặt nằm
· Lie (v) : Nói dối; nằm xuống
Cooker and cook
· Cooker (n) : Nồi cơm điện
· Cook (n/v) : Đầu bếp/ nấu ăn