

Trên thực tế, Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc chính là bảng pinyin – bảng chữ cái Latinh dành riêng cho việc học phát âm trong tiếng Trung. Những người học tiếng Trung kể cả phồn thể hay giản thể, chỉ cần học phát âm thông qua bảng chữ cái pinyin đều có thể tập đọc hay phát âm.
Bảng các nét cơ bản trong viết chữ Hán
Một điều khá quan trọng không phải ai cũng biết chính là luyện viết các nét trong tiếng Trung. Muốn viết được một chữ trước tiên cần biết chữ đó được cấu tạo từ những nét gì, quy tắc viết thế nào thì mới viết chính xác được. Chỉ cần luyện viết các nét này thật đẹp thì chữ viết của bạn sẽ đẹp; quan trọng nhất là sẽ viết đúng chữ.

Sau khi học xong các nét cơ bản, chúng ta có thể học thêm 214 bộ thủ để bổ trợ cho việc ghi nhớ và hiểu rõ chữ. Tuy nhiên, theo kinh nghiệm học tiếng Trung, bạn nên học bộ thủ theo các từ mới bạn được học.
Ví dụ: Chữ 好 sau khi phân tách ra thì được ghép bởi chữ nữ 女 và chữ tử 子. Với ngụ ý người phụ nữ sinh được cả con trai và con gái thì là chuyện tốt. Ngoài ra có thể biết được rằng các chữ có bộ nữ đều sẽ liên quan đến phụ nữ. Ví dụ: 妈妈 mẹ, 姐姐 chị gái, 妹妹 em gái.. Điều này sẽ giúp bạn tư duy nghĩa của từ mới khi chưa được học.
STT BỘ TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1. 一 NHẤT yi số một
2. 〡 CỔN kǔn nét sổ
3. 丶 CHỦ zhǔ điểm, chấm
4. 丿 PHIỆT piě nét sổ xiên qua trái
乀 PHẬT Fú nét sổ xiên qua
Trái dạng 2
乁 Yí nét sổ xiên qua
Trái dạng 3
5. 乙 ẤT yī vị trí thứ 2 trong
Thiên can
乚 ẤT Yǐn vị trí thứ 2 trong
Thiên can dạng 2
乛 ẤT Ya vị trí thứ 2 trong
Thiên can dạng 3
6. 亅 QUYẾT jué nét sổ có móc
7. 二 NHỊ ér số hai
8. 亠 ĐẦU tóu
9. 人 (亻) NHÂN (NHÂN ĐỨNG) rén người
10. 儿 NHI ér Trẻ con
11. 入 NHẬP rù vào
12. 八 BÁT bā số tám
13. 冂 QUYNH jiǒng vùng biên giới xa;
Hoang địa
14. 冖 MỊCH mì trùm khăn lên
15. 冫 BĂNG bīng nước đá
16. 几 KỶ jī ghế dựa
17. 凵 KHẢM kǎn há miệng
18. 刀 (刂) ĐAO dāo con dao, cây đao
(vũ khí)
19. 力 LỰC lì sức mạnh
20. 勹 BAO bā bao bọc
21. 匕 CHỦY bǐ cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 PHƯƠNG fāng tủ đựng
23. 匸 HỆ xǐ che đậy, giấu giếm
24. 十 THẬP shí số mười
25. 卜 BỐC bǔ xem bói
26. 卩 TIẾT jié đốt tre
27. 厂 HÁN hàn sườn núi, vách đá
28. 厶 KHƯ, TƯ sī riêng tư
29. 又 HỰU yòu lại nữa, một lần
Nữa
30. 口 KHẨU kǒu cái miệng
31. 囗 VI wéi vây quanh
32. 土 THỔ tǔ đất
33. 士 SĨ shì kẻ sĩ
34. 夂 TRĨ zhǐ đến ở phía sau
35. 夊 TUY sūi đi chậm
36. 夕 TỊCH xì đêm tối
37. 大 ĐẠI dà to lớn
38. 女 NỮ nǚ nữ giới,
Con gái, đàn bà
39. 子 TỬ zǐ con trai;
ĐTNXngôi thứ 2
40. 宀 MIÊN mían mái nhà, mái che
41. 寸 THỐN cùn đơn vị «tấc»
(đo chiều dài)
42. 小 TIỂU xiǎo nhỏ bé
43. 尢 UÔNG wāng yếu đuối
44. 尸 THI shī xác chết, thây ma
45. 屮 TRIỆT chè mầm non, cỏ non
Mới mọc
46. 山 SƠN shān núi non
47. 巛 XUYÊN chuān sông ngòi
48. 工 CÔNG gōng người thợ, công việc
49. 己 KỶ jǐ bản thân mình
50. 巾 CÂN jīn cái khăn
51. 干 CAN gān thiên can, can dự
52. 幺 YÊU yāo nhỏ nhắn
53. 广 NGHIỄM ān mái nhà
54. 廴 DẪN yǐn bước dài
55. 廾 CỦNG gǒng chắp tay
56. 弋 DẶC yì bắn, chiếm lấy
57. 弓 CUNG gōng cái cung (để bắn tên)
58. 彐 KỆ jì đầu con nhím
59. 彡 SAM shān lông, tóc dài
60. 彳 XÍCH chì bước chân trái
61. 心 (忄) TÂM (TÂM ĐỨNG) xīn quả tim, tâm trí,
Tấm lòng
62. 戈 QUA gē cây qua (một thứ
Binh khí dài)
63. 戶 HỘ hù cửa một cánh
64. 手 (扌) THỦ (TÀI GẢY) shǒu tay
65. 支 CHI zhī cành nhánh
66. 攴 (攵) PHỘC pù đánh khẽ
67. 文 VĂN wén văn vẻ, văn chương,
Vẻ sáng
68. 斗 ĐẨU dōu cái đấu để đong
69. 斤 CẨN jīn cái búa, rìu
70. 方 PHƯƠNG fāng vuông
71. 无 VÔ wú không
72. 日 NHẬT rì ngày, mặt trời
73. 曰 VIẾT yuē nói rằng
74. 月 NGUYỆT yuè tháng, mặt trăng
75. 木 MỘC mù gỗ, cây cối
76. 欠 KHIẾM qìan khiếm khuyết,
Thiếu vắng
77. 止 CHỈ zhǐ dừng lại
78. 歹 ĐÃI dǎi xấu xa, tệ hại
79. 殳 THÙ shū binh khí dài, cái gậy
80. 毋 VÔ wú chớ, đừng
81. 比 TỶ bǐ so sánh
82. 毛 MAO máo lông
83. 氏 THỊ shì họ
84. 气 KHÍ qì hơi nước
85. 水 (氵) THỦY shǔi nước
86. 火 (灬) HỎA huǒ lửa
87. 爪 TRẢO zhǎo móng vuốt cầm thú
88. 父 PHỤ fù cha
89. 爻 HÀO yáo hào âm, hào dương
(Kinh Dịch)
90. 爿 (丬) TƯỜNG qíang mảnh gỗ, cái giường
91. 片 PHIẾN pìan mảnh, tấm, miếng
92. 牙 NHA yá răng
93. 牛 (牜) NGƯU níu trâu
94. 犬 (犭) KHUYỂN quản con chó
95. 玄 HUYỀN xúan màu đen huyền,
Huyền bí
96. 玉 NGỌC yù đá quý, ngọc
97. 瓜 QUA guā quả dưa
98. 瓦 NGÕA wǎ ngói
99. 甘 CAM gān ngọt
100. 生 SINH shēng sinh đẻ, sinh sống
101. 用 DỤNG yòng dùng
102. 田 ĐIỀN tían ruộng
103. 疋 (匹) THẤT pǐ đơn vị đo chiều dài,
Tấm (vải)
104. 疒 NẠCH nǐ bệnh tật
105. 癶 BÁT bǒ gạt ngược lại, trở lại
106. 白 BẠCH bái màu trắng
107. 皮 BÌ pí da
108. 皿 MÃNH mǐn bát dĩa
109. 目 MỤC mù mắt
110. 矛 MÂU máo cây giáo để đâm
111. 矢 THỈ shǐ cây tên, mũi tên
112. 石 THẠCH shí đá
113. 示 (礻) THỊ (KỲ) shì chỉ thị; thần đất
114. 禸 NHỰU róu vết chân, lốt chân
115. 禾 HÒA hé lúa
116. 穴 HUYỆT xué hang lỗ
117. 立 LẬP lì đứng, thành lập
118. 竹 TRÚC zhú tre trúc
119. 米 MỄ mǐ gạo
120. 糸 (糹–纟) MỊCH mì sợi tơ nhỏ
121. 缶 PHẪU fǒu đồ sành
122. 网 (罒- 罓) VÕNG wǎng cái lưới
123. 羊 DƯƠNG yáng con dê
124. 羽 (羽) VŨ yǔ lông vũ
125. 老 LÃO lǎo già
126. 而 NHI ér mà, và
127. 耒 LỖI lěi cái cày
128. 耳 NHĨ ěr tai (lỗ tai)
129. 聿 DUẬT yù cây bút
130. 肉 NHỤC ròu thịt
131. 臣 THẦN chén bầy tôi
132. 自 TỰ zì tự bản thân, kể từ
133. 至 CHÍ zhì đến
134. 臼 CỬU jìu cái cối giã gạo
135. 舌 THIỆT shé cái lưỡi
136. 舛 SUYỄN chuǎn sai suyễn, sai lầm
137. 舟 CHU zhōu cái thuyền
138. 艮 CẤN gèn quẻ Cấn (Kinh Dịch) ;
Dừng, bền cứng
139. 色 SẮC sè màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 (艹) THẢO cǎo cỏ
141. 虍 HỔ Hū vằn vện của con hổ
142. 虫 TRÙNG chóng sâu bọ
143. 血 HUYẾT xuè máu
144. 行 HÀNH xíng đi, thi hành, làm được
145. 衣 (衤) Y yī áo
146. 襾 Á yà che đậy, úp lên
147. 見 (见) KIẾN jìan trông thấy
148. 角 GIÁC jué góc, sừng thú
149. 言 (讠) NGÔN yán nói
150. 谷 CỐC gǔ khe nước chảy giữa
Hai núi
151. 豆 ĐẬU dòu hạt đậu, cây đậu
152. 豕 THỈ shǐ con heo, con lợn
153. 豸 TRÃI zhì loài sâu không chân
154. 貝 (贝) BỐI bèi vật báu
155. 赤 XÍCH chì màu đỏ
156. 走 TẨU zǒu đi, chạy
157. 足 TÚC zú chân, đầy đủ
158. 身 THÂN shēn thân thể, thân mình
159. 車 (车) XA chē chiếc xe
160. 辛 TÂN xīn cay, vất vả
161. 辰 THẦN chén nhật, nguyệt, tinh;
Thìn (12 chi) ;
Chi thứ 5 địa chi
162. 辵 (辶) QUAI XƯỚC chuò chợt bước đi chợt
Dừng lại
163. 邑 (阝) ẤP yì vùng đất, đất
Phong cho quan
164. 酉 DẬU yǒu một trong 12 địa chi
165. 釆 BIỆN bìan phân biệt
166. 里 LÝ lǐ dặm; làng xóm
167 金 KIM jīn kim loại; vàng
168. 長 (镸- 长) TRƯỜNG cháng dài; lớn (trưởng)
169. 門 (门) MÔN mén cửa hai cánh
170. 阜 (阝) PHỤ fù đống đất, gò đất
171. 隶 ĐÃI dài kịp, kịp đến
172. 隹 TRUY, CHUY zhuī chim đuôi ngắn
173. 雨 VŨ yǔ mưa
174. 青 (靑) THANH qīng màu xanh
175. 非 PHI fēi không
176. 面 (靣) DIỆN mìan mặt, bề mặt
177. 革 CÁCH gé da thú; thay đổi,
Cải cách
178. 韋 (韦) VI wéi da đã thuộc rồi
179. 韭 PHỈ, CỬU jiǔ rau phỉ (hẹ)
180. 音 ÂM yīn âm thanh, tiếng
181. 頁 (页) HIỆT yè đầu; trang giấy
182. 風 (凬-风) PHONG fēng gió
183. 飛 (飞) PHI fēi bay
184. 食 (飠-饣) THỰC shí ăn
185. 首 THỦ shǒu đầu
186. 香 HƯƠNG xiāng mùi hương,
Hương thơm
187. 馬 (马) MÃ mǎ con ngựa
188. 骫 CỐT gǔ xương
189. 高 CAO gāo cao
190. 髟 BƯU, TIÊU biāo tóc dài; sam
Cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 ĐẤU dòu chống nhau,
Chiến đấu
192. 鬯 SƯỞNG chàng rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 CÁCH gé
Lì
Tên một con sông xưa
Cái đỉnh
194. 鬼 QUỶ gǔi con quỷ
195. 魚 (鱼) NGƯ yú con cá
196. 鳥 (鸟) ĐIỂU niǎo con chim
197. 鹵 LỖ lǔ đất mặn
198. 鹿 LỘC lù con hươu
199. 麥 (麦) MẠCH mò lúa mạch
200. 麻 MA má cây gai
201. 黃 HOÀNG húang màu vàng
202. 黍 THỬ shǔ lúa nếp
203. 黑 HẮC hēi màu đen
204. 黹 CHỈ zhǐ may áo, khâu vá
205. 黽 MÃNH mǐn con ếch; cố gắng
(mãnh miễn)
206. 鼎 ĐỈNH dǐng cái đỉnh
207. 鼓 CỔ gǔ cái trống
208. 鼠 THỬ shǔ con chuột
209. 鼻 TỴ bí cái mũi
210. 齊 (斉 -齐) TỀ qí ngang bằng,
Cùng nhau
211. 齒 (歯 -齿) XỈ chǐ răng
212. 龍 (龙) LONG lóng con rồng
213. 龜 (亀-龟) QUY guī con rùa
214. 龠 DƯỢC yuè sáo 3 lỗ
Bảng các nét cơ bản trong viết chữ Hán
Một điều khá quan trọng không phải ai cũng biết chính là luyện viết các nét trong tiếng Trung. Muốn viết được một chữ trước tiên cần biết chữ đó được cấu tạo từ những nét gì, quy tắc viết thế nào thì mới viết chính xác được. Chỉ cần luyện viết các nét này thật đẹp thì chữ viết của bạn sẽ đẹp; quan trọng nhất là sẽ viết đúng chữ.

Sau khi học xong các nét cơ bản, chúng ta có thể học thêm 214 bộ thủ để bổ trợ cho việc ghi nhớ và hiểu rõ chữ. Tuy nhiên, theo kinh nghiệm học tiếng Trung, bạn nên học bộ thủ theo các từ mới bạn được học.
Ví dụ: Chữ 好 sau khi phân tách ra thì được ghép bởi chữ nữ 女 và chữ tử 子. Với ngụ ý người phụ nữ sinh được cả con trai và con gái thì là chuyện tốt. Ngoài ra có thể biết được rằng các chữ có bộ nữ đều sẽ liên quan đến phụ nữ. Ví dụ: 妈妈 mẹ, 姐姐 chị gái, 妹妹 em gái.. Điều này sẽ giúp bạn tư duy nghĩa của từ mới khi chưa được học.
STT BỘ TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1. 一 NHẤT yi số một
2. 〡 CỔN kǔn nét sổ
3. 丶 CHỦ zhǔ điểm, chấm
4. 丿 PHIỆT piě nét sổ xiên qua trái
乀 PHẬT Fú nét sổ xiên qua
Trái dạng 2
乁 Yí nét sổ xiên qua
Trái dạng 3
5. 乙 ẤT yī vị trí thứ 2 trong
Thiên can
乚 ẤT Yǐn vị trí thứ 2 trong
Thiên can dạng 2
乛 ẤT Ya vị trí thứ 2 trong
Thiên can dạng 3
6. 亅 QUYẾT jué nét sổ có móc
7. 二 NHỊ ér số hai
8. 亠 ĐẦU tóu
9. 人 (亻) NHÂN (NHÂN ĐỨNG) rén người
10. 儿 NHI ér Trẻ con
11. 入 NHẬP rù vào
12. 八 BÁT bā số tám
13. 冂 QUYNH jiǒng vùng biên giới xa;
Hoang địa
14. 冖 MỊCH mì trùm khăn lên
15. 冫 BĂNG bīng nước đá
16. 几 KỶ jī ghế dựa
17. 凵 KHẢM kǎn há miệng
18. 刀 (刂) ĐAO dāo con dao, cây đao
(vũ khí)
19. 力 LỰC lì sức mạnh
20. 勹 BAO bā bao bọc
21. 匕 CHỦY bǐ cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 PHƯƠNG fāng tủ đựng
23. 匸 HỆ xǐ che đậy, giấu giếm
24. 十 THẬP shí số mười
25. 卜 BỐC bǔ xem bói
26. 卩 TIẾT jié đốt tre
27. 厂 HÁN hàn sườn núi, vách đá
28. 厶 KHƯ, TƯ sī riêng tư
29. 又 HỰU yòu lại nữa, một lần
Nữa
30. 口 KHẨU kǒu cái miệng
31. 囗 VI wéi vây quanh
32. 土 THỔ tǔ đất
33. 士 SĨ shì kẻ sĩ
34. 夂 TRĨ zhǐ đến ở phía sau
35. 夊 TUY sūi đi chậm
36. 夕 TỊCH xì đêm tối
37. 大 ĐẠI dà to lớn
38. 女 NỮ nǚ nữ giới,
Con gái, đàn bà
39. 子 TỬ zǐ con trai;
ĐTNXngôi thứ 2
40. 宀 MIÊN mían mái nhà, mái che
41. 寸 THỐN cùn đơn vị «tấc»
(đo chiều dài)
42. 小 TIỂU xiǎo nhỏ bé
43. 尢 UÔNG wāng yếu đuối
44. 尸 THI shī xác chết, thây ma
45. 屮 TRIỆT chè mầm non, cỏ non
Mới mọc
46. 山 SƠN shān núi non
47. 巛 XUYÊN chuān sông ngòi
48. 工 CÔNG gōng người thợ, công việc
49. 己 KỶ jǐ bản thân mình
50. 巾 CÂN jīn cái khăn
51. 干 CAN gān thiên can, can dự
52. 幺 YÊU yāo nhỏ nhắn
53. 广 NGHIỄM ān mái nhà
54. 廴 DẪN yǐn bước dài
55. 廾 CỦNG gǒng chắp tay
56. 弋 DẶC yì bắn, chiếm lấy
57. 弓 CUNG gōng cái cung (để bắn tên)
58. 彐 KỆ jì đầu con nhím
59. 彡 SAM shān lông, tóc dài
60. 彳 XÍCH chì bước chân trái
61. 心 (忄) TÂM (TÂM ĐỨNG) xīn quả tim, tâm trí,
Tấm lòng
62. 戈 QUA gē cây qua (một thứ
Binh khí dài)
63. 戶 HỘ hù cửa một cánh
64. 手 (扌) THỦ (TÀI GẢY) shǒu tay
65. 支 CHI zhī cành nhánh
66. 攴 (攵) PHỘC pù đánh khẽ
67. 文 VĂN wén văn vẻ, văn chương,
Vẻ sáng
68. 斗 ĐẨU dōu cái đấu để đong
69. 斤 CẨN jīn cái búa, rìu
70. 方 PHƯƠNG fāng vuông
71. 无 VÔ wú không
72. 日 NHẬT rì ngày, mặt trời
73. 曰 VIẾT yuē nói rằng
74. 月 NGUYỆT yuè tháng, mặt trăng
75. 木 MỘC mù gỗ, cây cối
76. 欠 KHIẾM qìan khiếm khuyết,
Thiếu vắng
77. 止 CHỈ zhǐ dừng lại
78. 歹 ĐÃI dǎi xấu xa, tệ hại
79. 殳 THÙ shū binh khí dài, cái gậy
80. 毋 VÔ wú chớ, đừng
81. 比 TỶ bǐ so sánh
82. 毛 MAO máo lông
83. 氏 THỊ shì họ
84. 气 KHÍ qì hơi nước
85. 水 (氵) THỦY shǔi nước
86. 火 (灬) HỎA huǒ lửa
87. 爪 TRẢO zhǎo móng vuốt cầm thú
88. 父 PHỤ fù cha
89. 爻 HÀO yáo hào âm, hào dương
(Kinh Dịch)
90. 爿 (丬) TƯỜNG qíang mảnh gỗ, cái giường
91. 片 PHIẾN pìan mảnh, tấm, miếng
92. 牙 NHA yá răng
93. 牛 (牜) NGƯU níu trâu
94. 犬 (犭) KHUYỂN quản con chó
95. 玄 HUYỀN xúan màu đen huyền,
Huyền bí
96. 玉 NGỌC yù đá quý, ngọc
97. 瓜 QUA guā quả dưa
98. 瓦 NGÕA wǎ ngói
99. 甘 CAM gān ngọt
100. 生 SINH shēng sinh đẻ, sinh sống
101. 用 DỤNG yòng dùng
102. 田 ĐIỀN tían ruộng
103. 疋 (匹) THẤT pǐ đơn vị đo chiều dài,
Tấm (vải)
104. 疒 NẠCH nǐ bệnh tật
105. 癶 BÁT bǒ gạt ngược lại, trở lại
106. 白 BẠCH bái màu trắng
107. 皮 BÌ pí da
108. 皿 MÃNH mǐn bát dĩa
109. 目 MỤC mù mắt
110. 矛 MÂU máo cây giáo để đâm
111. 矢 THỈ shǐ cây tên, mũi tên
112. 石 THẠCH shí đá
113. 示 (礻) THỊ (KỲ) shì chỉ thị; thần đất
114. 禸 NHỰU róu vết chân, lốt chân
115. 禾 HÒA hé lúa
116. 穴 HUYỆT xué hang lỗ
117. 立 LẬP lì đứng, thành lập
118. 竹 TRÚC zhú tre trúc
119. 米 MỄ mǐ gạo
120. 糸 (糹–纟) MỊCH mì sợi tơ nhỏ
121. 缶 PHẪU fǒu đồ sành
122. 网 (罒- 罓) VÕNG wǎng cái lưới
123. 羊 DƯƠNG yáng con dê
124. 羽 (羽) VŨ yǔ lông vũ
125. 老 LÃO lǎo già
126. 而 NHI ér mà, và
127. 耒 LỖI lěi cái cày
128. 耳 NHĨ ěr tai (lỗ tai)
129. 聿 DUẬT yù cây bút
130. 肉 NHỤC ròu thịt
131. 臣 THẦN chén bầy tôi
132. 自 TỰ zì tự bản thân, kể từ
133. 至 CHÍ zhì đến
134. 臼 CỬU jìu cái cối giã gạo
135. 舌 THIỆT shé cái lưỡi
136. 舛 SUYỄN chuǎn sai suyễn, sai lầm
137. 舟 CHU zhōu cái thuyền
138. 艮 CẤN gèn quẻ Cấn (Kinh Dịch) ;
Dừng, bền cứng
139. 色 SẮC sè màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 (艹) THẢO cǎo cỏ
141. 虍 HỔ Hū vằn vện của con hổ
142. 虫 TRÙNG chóng sâu bọ
143. 血 HUYẾT xuè máu
144. 行 HÀNH xíng đi, thi hành, làm được
145. 衣 (衤) Y yī áo
146. 襾 Á yà che đậy, úp lên
147. 見 (见) KIẾN jìan trông thấy
148. 角 GIÁC jué góc, sừng thú
149. 言 (讠) NGÔN yán nói
150. 谷 CỐC gǔ khe nước chảy giữa
Hai núi
151. 豆 ĐẬU dòu hạt đậu, cây đậu
152. 豕 THỈ shǐ con heo, con lợn
153. 豸 TRÃI zhì loài sâu không chân
154. 貝 (贝) BỐI bèi vật báu
155. 赤 XÍCH chì màu đỏ
156. 走 TẨU zǒu đi, chạy
157. 足 TÚC zú chân, đầy đủ
158. 身 THÂN shēn thân thể, thân mình
159. 車 (车) XA chē chiếc xe
160. 辛 TÂN xīn cay, vất vả
161. 辰 THẦN chén nhật, nguyệt, tinh;
Thìn (12 chi) ;
Chi thứ 5 địa chi
162. 辵 (辶) QUAI XƯỚC chuò chợt bước đi chợt
Dừng lại
163. 邑 (阝) ẤP yì vùng đất, đất
Phong cho quan
164. 酉 DẬU yǒu một trong 12 địa chi
165. 釆 BIỆN bìan phân biệt
166. 里 LÝ lǐ dặm; làng xóm
167 金 KIM jīn kim loại; vàng
168. 長 (镸- 长) TRƯỜNG cháng dài; lớn (trưởng)
169. 門 (门) MÔN mén cửa hai cánh
170. 阜 (阝) PHỤ fù đống đất, gò đất
171. 隶 ĐÃI dài kịp, kịp đến
172. 隹 TRUY, CHUY zhuī chim đuôi ngắn
173. 雨 VŨ yǔ mưa
174. 青 (靑) THANH qīng màu xanh
175. 非 PHI fēi không
176. 面 (靣) DIỆN mìan mặt, bề mặt
177. 革 CÁCH gé da thú; thay đổi,
Cải cách
178. 韋 (韦) VI wéi da đã thuộc rồi
179. 韭 PHỈ, CỬU jiǔ rau phỉ (hẹ)
180. 音 ÂM yīn âm thanh, tiếng
181. 頁 (页) HIỆT yè đầu; trang giấy
182. 風 (凬-风) PHONG fēng gió
183. 飛 (飞) PHI fēi bay
184. 食 (飠-饣) THỰC shí ăn
185. 首 THỦ shǒu đầu
186. 香 HƯƠNG xiāng mùi hương,
Hương thơm
187. 馬 (马) MÃ mǎ con ngựa
188. 骫 CỐT gǔ xương
189. 高 CAO gāo cao
190. 髟 BƯU, TIÊU biāo tóc dài; sam
Cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 ĐẤU dòu chống nhau,
Chiến đấu
192. 鬯 SƯỞNG chàng rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 CÁCH gé
Lì
Tên một con sông xưa
Cái đỉnh
194. 鬼 QUỶ gǔi con quỷ
195. 魚 (鱼) NGƯ yú con cá
196. 鳥 (鸟) ĐIỂU niǎo con chim
197. 鹵 LỖ lǔ đất mặn
198. 鹿 LỘC lù con hươu
199. 麥 (麦) MẠCH mò lúa mạch
200. 麻 MA má cây gai
201. 黃 HOÀNG húang màu vàng
202. 黍 THỬ shǔ lúa nếp
203. 黑 HẮC hēi màu đen
204. 黹 CHỈ zhǐ may áo, khâu vá
205. 黽 MÃNH mǐn con ếch; cố gắng
(mãnh miễn)
206. 鼎 ĐỈNH dǐng cái đỉnh
207. 鼓 CỔ gǔ cái trống
208. 鼠 THỬ shǔ con chuột
209. 鼻 TỴ bí cái mũi
210. 齊 (斉 -齐) TỀ qí ngang bằng,
Cùng nhau
211. 齒 (歯 -齿) XỈ chǐ răng
212. 龍 (龙) LONG lóng con rồng
213. 龜 (亀-龟) QUY guī con rùa
214. 龠 DƯỢC yuè sáo 3 lỗ
Last edited by a moderator: