Tiếng Trung Bảng chữ cái tiếng trung

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Ánh Mai, 9 Tháng chín 2018.

  1. Ánh Mai

    Bài viết:
    67
    Trên thực tế, Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc chính là bảng pinyin – bảng chữ cái Latinh dành riêng cho việc học phát âm trong tiếng Trung. Những người học tiếng Trung kể cả phồn thể hay giản thể, chỉ cần học phát âm thông qua bảng chữ cái pinyin đều có thể tập đọc hay phát âm.

    Bảng các nét cơ bản trong viết chữ Hán

    Một điều khá quan trọng không phải ai cũng biết chính là luyện viết các nét trong tiếng Trung. Muốn viết được một chữ trước tiên cần biết chữ đó được cấu tạo từ những nét gì, quy tắc viết thế nào thì mới viết chính xác được. Chỉ cần luyện viết các nét này thật đẹp thì chữ viết của bạn sẽ đẹp; quan trọng nhất là sẽ viết đúng chữ.

    upload_2022-10-17_12-57-26.png

    Sau khi học xong các nét cơ bản, chúng ta có thể học thêm 214 bộ thủ để bổ trợ cho việc ghi nhớ và hiểu rõ chữ. Tuy nhiên, theo kinh nghiệm học tiếng Trung, bạn nên học bộ thủ theo các từ mới bạn được học.

    Ví dụ: Chữ 好 sau khi phân tách ra thì được ghép bởi chữ nữ 女 và chữ tử 子. Với ngụ ý người phụ nữ sinh được cả con trai và con gái thì là chuyện tốt. Ngoài ra có thể biết được rằng các chữ có bộ nữ đều sẽ liên quan đến phụ nữ. Ví dụ: 妈妈 mẹ, 姐姐 chị gái, 妹妹 em gái.. Điều này sẽ giúp bạn tư duy nghĩa của từ mới khi chưa được học.

    STT BỘ TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

    1. 一 NHẤT yi số một

    2. 〡 CỔN kǔn nét sổ

    3. 丶 CHỦ zhǔ điểm, chấm

    4. 丿 PHIỆT piě nét sổ xiên qua trái

    乀 PHẬT Fú nét sổ xiên qua

    Trái dạng 2

    乁 Yí nét sổ xiên qua

    Trái dạng 3

    5. 乙 ẤT yī vị trí thứ 2 trong

    Thiên can

    乚 ẤT Yǐn vị trí thứ 2 trong

    Thiên can dạng 2

    乛 ẤT Ya vị trí thứ 2 trong

    Thiên can dạng 3

    6. 亅 QUYẾT jué nét sổ có móc

    7. 二 NHỊ ér số hai

    8. 亠 ĐẦU tóu

    9. 人 (亻) NHÂN (NHÂN ĐỨNG) rén người

    10. 儿 NHI ér Trẻ con

    11. 入 NHẬP rù vào

    12. 八 BÁT bā số tám

    13. 冂 QUYNH jiǒng vùng biên giới xa;

    Hoang địa

    14. 冖 MỊCH mì trùm khăn lên

    15. 冫 BĂNG bīng nước đá

    16. 几 KỶ jī ghế dựa

    17. 凵 KHẢM kǎn há miệng

    18. 刀 (刂) ĐAO dāo con dao, cây đao

    (vũ khí)

    19. 力 LỰC lì sức mạnh

    20. 勹 BAO bā bao bọc

    21. 匕 CHỦY bǐ cái thìa (cái muỗng)

    22. 匚 PHƯƠNG fāng tủ đựng

    23. 匸 HỆ xǐ che đậy, giấu giếm

    24. 十 THẬP shí số mười

    25. 卜 BỐC bǔ xem bói

    26. 卩 TIẾT jié đốt tre

    27. 厂 HÁN hàn sườn núi, vách đá

    28. 厶 KHƯ, TƯ sī riêng tư

    29. 又 HỰU yòu lại nữa, một lần

    Nữa

    30. 口 KHẨU kǒu cái miệng

    31. 囗 VI wéi vây quanh

    32. 土 THỔ tǔ đất

    33. 士 SĨ shì kẻ sĩ

    34. 夂 TRĨ zhǐ đến ở phía sau

    35. 夊 TUY sūi đi chậm

    36. 夕 TỊCH xì đêm tối

    37. 大 ĐẠI dà to lớn

    38. 女 NỮ nǚ nữ giới,

    Con gái, đàn bà

    39. 子 TỬ zǐ con trai;

    ĐTNXngôi thứ 2

    40. 宀 MIÊN mían mái nhà, mái che

    41. 寸 THỐN cùn đơn vị «tấc»

    (đo chiều dài)

    42. 小 TIỂU xiǎo nhỏ bé

    43. 尢 UÔNG wāng yếu đuối

    44. 尸 THI shī xác chết, thây ma

    45. 屮 TRIỆT chè mầm non, cỏ non

    Mới mọc

    46. 山 SƠN shān núi non

    47. 巛 XUYÊN chuān sông ngòi

    48. 工 CÔNG gōng người thợ, công việc

    49. 己 KỶ jǐ bản thân mình

    50. 巾 CÂN jīn cái khăn

    51. 干 CAN gān thiên can, can dự

    52. 幺 YÊU yāo nhỏ nhắn

    53. 广 NGHIỄM ān mái nhà

    54. 廴 DẪN yǐn bước dài

    55. 廾 CỦNG gǒng chắp tay

    56. 弋 DẶC yì bắn, chiếm lấy

    57. 弓 CUNG gōng cái cung (để bắn tên)

    58. 彐 KỆ jì đầu con nhím

    59. 彡 SAM shān lông, tóc dài

    60. 彳 XÍCH chì bước chân trái

    61. 心 (忄) TÂM (TÂM ĐỨNG) xīn quả tim, tâm trí,

    Tấm lòng

    62. 戈 QUA gē cây qua (một thứ

    Binh khí dài)

    63. 戶 HỘ hù cửa một cánh

    64. 手 (扌) THỦ (TÀI GẢY) shǒu tay

    65. 支 CHI zhī cành nhánh

    66. 攴 (攵) PHỘC pù đánh khẽ

    67. 文 VĂN wén văn vẻ, văn chương,

    Vẻ sáng

    68. 斗 ĐẨU dōu cái đấu để đong

    69. 斤 CẨN jīn cái búa, rìu

    70. 方 PHƯƠNG fāng vuông

    71. 无 VÔ wú không

    72. 日 NHẬT rì ngày, mặt trời

    73. 曰 VIẾT yuē nói rằng

    74. 月 NGUYỆT yuè tháng, mặt trăng

    75. 木 MỘC mù gỗ, cây cối

    76. 欠 KHIẾM qìan khiếm khuyết,

    Thiếu vắng

    77. 止 CHỈ zhǐ dừng lại

    78. 歹 ĐÃI dǎi xấu xa, tệ hại

    79. 殳 THÙ shū binh khí dài, cái gậy

    80. 毋 VÔ wú chớ, đừng

    81. 比 TỶ bǐ so sánh

    82. 毛 MAO máo lông

    83. 氏 THỊ shì họ

    84. 气 KHÍ qì hơi nước

    85. 水 (氵) THỦY shǔi nước

    86. 火 (灬) HỎA huǒ lửa

    87. 爪 TRẢO zhǎo móng vuốt cầm thú

    88. 父 PHỤ fù cha

    89. 爻 HÀO yáo hào âm, hào dương

    (Kinh Dịch)

    90. 爿 (丬) TƯỜNG qíang mảnh gỗ, cái giường

    91. 片 PHIẾN pìan mảnh, tấm, miếng

    92. 牙 NHA yá răng

    93. 牛 (牜) NGƯU níu trâu

    94. 犬 (犭) KHUYỂN quản con chó

    95. 玄 HUYỀN xúan màu đen huyền,

    Huyền bí

    96. 玉 NGỌC yù đá quý, ngọc

    97. 瓜 QUA guā quả dưa

    98. 瓦 NGÕA wǎ ngói

    99. 甘 CAM gān ngọt

    100. 生 SINH shēng sinh đẻ, sinh sống

    101. 用 DỤNG yòng dùng

    102. 田 ĐIỀN tían ruộng

    103. 疋 (匹) THẤT pǐ đơn vị đo chiều dài,

    Tấm (vải)

    104. 疒 NẠCH nǐ bệnh tật

    105. 癶 BÁT bǒ gạt ngược lại, trở lại

    106. 白 BẠCH bái màu trắng

    107. 皮 BÌ pí da

    108. 皿 MÃNH mǐn bát dĩa

    109. 目 MỤC mù mắt

    110. 矛 MÂU máo cây giáo để đâm

    111. 矢 THỈ shǐ cây tên, mũi tên

    112. 石 THẠCH shí đá

    113. 示 (礻) THỊ (KỲ) shì chỉ thị; thần đất

    114. 禸 NHỰU róu vết chân, lốt chân

    115. 禾 HÒA hé lúa

    116. 穴 HUYỆT xué hang lỗ

    117. 立 LẬP lì đứng, thành lập

    118. 竹 TRÚC zhú tre trúc

    119. 米 MỄ mǐ gạo

    120. 糸 (糹–纟) MỊCH mì sợi tơ nhỏ

    121. 缶 PHẪU fǒu đồ sành

    122. 网 (罒- 罓) VÕNG wǎng cái lưới

    123. 羊 DƯƠNG yáng con dê

    124. 羽 (羽) VŨ yǔ lông vũ

    125. 老 LÃO lǎo già

    126. 而 NHI ér mà, và

    127. 耒 LỖI lěi cái cày

    128. 耳 NHĨ ěr tai (lỗ tai)

    129. 聿 DUẬT yù cây bút

    130. 肉 NHỤC ròu thịt

    131. 臣 THẦN chén bầy tôi

    132. 自 TỰ zì tự bản thân, kể từ

    133. 至 CHÍ zhì đến

    134. 臼 CỬU jìu cái cối giã gạo

    135. 舌 THIỆT shé cái lưỡi

    136. 舛 SUYỄN chuǎn sai suyễn, sai lầm

    137. 舟 CHU zhōu cái thuyền

    138. 艮 CẤN gèn quẻ Cấn (Kinh Dịch) ;

    Dừng, bền cứng

    139. 色 SẮC sè màu, dáng vẻ, nữ sắc

    140. 艸 (艹) THẢO cǎo cỏ

    141. 虍 HỔ Hū vằn vện của con hổ

    142. 虫 TRÙNG chóng sâu bọ

    143. 血 HUYẾT xuè máu

    144. 行 HÀNH xíng đi, thi hành, làm được

    145. 衣 (衤) Y yī áo

    146. 襾 Á yà che đậy, úp lên

    147. 見 (见) KIẾN jìan trông thấy

    148. 角 GIÁC jué góc, sừng thú

    149. 言 (讠) NGÔN yán nói

    150. 谷 CỐC gǔ khe nước chảy giữa

    Hai núi

    151. 豆 ĐẬU dòu hạt đậu, cây đậu

    152. 豕 THỈ shǐ con heo, con lợn

    153. 豸 TRÃI zhì loài sâu không chân

    154. 貝 (贝) BỐI bèi vật báu

    155. 赤 XÍCH chì màu đỏ

    156. 走 TẨU zǒu đi, chạy

    157. 足 TÚC zú chân, đầy đủ

    158. 身 THÂN shēn thân thể, thân mình

    159. 車 (车) XA chē chiếc xe

    160. 辛 TÂN xīn cay, vất vả

    161. 辰 THẦN chén nhật, nguyệt, tinh;

    Thìn (12 chi) ;

    Chi thứ 5 địa chi

    162. 辵 (辶) QUAI XƯỚC chuò chợt bước đi chợt

    Dừng lại

    163. 邑 (阝) ẤP yì vùng đất, đất

    Phong cho quan

    164. 酉 DẬU yǒu một trong 12 địa chi

    165. 釆 BIỆN bìan phân biệt

    166. 里 LÝ lǐ dặm; làng xóm

    167 金 KIM jīn kim loại; vàng

    168. 長 (镸- 长) TRƯỜNG cháng dài; lớn (trưởng)

    169. 門 (门) MÔN mén cửa hai cánh

    170. 阜 (阝) PHỤ fù đống đất, gò đất

    171. 隶 ĐÃI dài kịp, kịp đến

    172. 隹 TRUY, CHUY zhuī chim đuôi ngắn

    173. 雨 VŨ yǔ mưa

    174. 青 (靑) THANH qīng màu xanh

    175. 非 PHI fēi không

    176. 面 (靣) DIỆN mìan mặt, bề mặt

    177. 革 CÁCH gé da thú; thay đổi,

    Cải cách

    178. 韋 (韦) VI wéi da đã thuộc rồi

    179. 韭 PHỈ, CỬU jiǔ rau phỉ (hẹ)

    180. 音 ÂM yīn âm thanh, tiếng

    181. 頁 (页) HIỆT yè đầu; trang giấy

    182. 風 (凬-风) PHONG fēng gió

    183. 飛 (飞) PHI fēi bay

    184. 食 (飠-饣) THỰC shí ăn

    185. 首 THỦ shǒu đầu

    186. 香 HƯƠNG xiāng mùi hương,

    Hương thơm

    187. 馬 (马) MÃ mǎ con ngựa

    188. 骫 CỐT gǔ xương

    189. 高 CAO gāo cao

    190. 髟 BƯU, TIÊU biāo tóc dài; sam

    Cỏ phủ mái nhà

    191. 鬥 ĐẤU dòu chống nhau,

    Chiến đấu

    192. 鬯 SƯỞNG chàng rượu nếp; bao đựng cây cung

    193. 鬲 CÁCH gé



    Tên một con sông xưa

    Cái đỉnh

    194. 鬼 QUỶ gǔi con quỷ

    195. 魚 (鱼) NGƯ yú con cá

    196. 鳥 (鸟) ĐIỂU niǎo con chim

    197. 鹵 LỖ lǔ đất mặn

    198. 鹿 LỘC lù con hươu

    199. 麥 (麦) MẠCH mò lúa mạch

    200. 麻 MA má cây gai

    201. 黃 HOÀNG húang màu vàng

    202. 黍 THỬ shǔ lúa nếp

    203. 黑 HẮC hēi màu đen

    204. 黹 CHỈ zhǐ may áo, khâu vá

    205. 黽 MÃNH mǐn con ếch; cố gắng

    (mãnh miễn)

    206. 鼎 ĐỈNH dǐng cái đỉnh

    207. 鼓 CỔ gǔ cái trống

    208. 鼠 THỬ shǔ con chuột

    209. 鼻 TỴ bí cái mũi

    210. 齊 (斉 -齐) TỀ qí ngang bằng,

    Cùng nhau

    211. 齒 (歯 -齿) XỈ chǐ răng

    212. 龍 (龙) LONG lóng con rồng

    213. 龜 (亀-龟) QUY guī con rùa

    214. 龠 DƯỢC yuè sáo 3 lỗ
     
    Thư AmySupermouse thích bài này.
    Last edited by a moderator: 17 Tháng mười 2022
Trả lời qua Facebook
Đang tải...