Trên thực tế, Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc chính là bảng pinyin – bảng chữ cái Latinh dành riêng cho việc học phát âm trong tiếng Trung. Những người học tiếng Trung kể cả phồn thể hay giản thể, chỉ cần học phát âm thông qua bảng chữ cái pinyin đều có thể tập đọc hay phát âm. Bảng các nét cơ bản trong viết chữ Hán Một điều khá quan trọng không phải ai cũng biết chính là luyện viết các nét trong tiếng Trung. Muốn viết được một chữ trước tiên cần biết chữ đó được cấu tạo từ những nét gì, quy tắc viết thế nào thì mới viết chính xác được. Chỉ cần luyện viết các nét này thật đẹp thì chữ viết của bạn sẽ đẹp; quan trọng nhất là sẽ viết đúng chữ. Sau khi học xong các nét cơ bản, chúng ta có thể học thêm 214 bộ thủ để bổ trợ cho việc ghi nhớ và hiểu rõ chữ. Tuy nhiên, theo kinh nghiệm học tiếng Trung, bạn nên học bộ thủ theo các từ mới bạn được học. Ví dụ: Chữ 好 sau khi phân tách ra thì được ghép bởi chữ nữ 女 và chữ tử 子. Với ngụ ý người phụ nữ sinh được cả con trai và con gái thì là chuyện tốt. Ngoài ra có thể biết được rằng các chữ có bộ nữ đều sẽ liên quan đến phụ nữ. Ví dụ: 妈妈 mẹ, 姐姐 chị gái, 妹妹 em gái.. Điều này sẽ giúp bạn tư duy nghĩa của từ mới khi chưa được học. STT BỘ TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA 1. 一 NHẤT yi số một 2. 〡 CỔN kǔn nét sổ 3. 丶 CHỦ zhǔ điểm, chấm 4. 丿 PHIỆT piě nét sổ xiên qua trái 乀 PHẬT Fú nét sổ xiên qua Trái dạng 2 乁 Yí nét sổ xiên qua Trái dạng 3 5. 乙 ẤT yī vị trí thứ 2 trong Thiên can 乚 ẤT Yǐn vị trí thứ 2 trong Thiên can dạng 2 乛 ẤT Ya vị trí thứ 2 trong Thiên can dạng 3 6. 亅 QUYẾT jué nét sổ có móc 7. 二 NHỊ ér số hai 8. 亠 ĐẦU tóu 9. 人 (亻) NHÂN (NHÂN ĐỨNG) rén người 10. 儿 NHI ér Trẻ con 11. 入 NHẬP rù vào 12. 八 BÁT bā số tám 13. 冂 QUYNH jiǒng vùng biên giới xa; Hoang địa 14. 冖 MỊCH mì trùm khăn lên 15. 冫 BĂNG bīng nước đá 16. 几 KỶ jī ghế dựa 17. 凵 KHẢM kǎn há miệng 18. 刀 (刂) ĐAO dāo con dao, cây đao (vũ khí) 19. 力 LỰC lì sức mạnh 20. 勹 BAO bā bao bọc 21. 匕 CHỦY bǐ cái thìa (cái muỗng) 22. 匚 PHƯƠNG fāng tủ đựng 23. 匸 HỆ xǐ che đậy, giấu giếm 24. 十 THẬP shí số mười 25. 卜 BỐC bǔ xem bói 26. 卩 TIẾT jié đốt tre 27. 厂 HÁN hàn sườn núi, vách đá 28. 厶 KHƯ, TƯ sī riêng tư 29. 又 HỰU yòu lại nữa, một lần Nữa 30. 口 KHẨU kǒu cái miệng 31. 囗 VI wéi vây quanh 32. 土 THỔ tǔ đất 33. 士 SĨ shì kẻ sĩ 34. 夂 TRĨ zhǐ đến ở phía sau 35. 夊 TUY sūi đi chậm 36. 夕 TỊCH xì đêm tối 37. 大 ĐẠI dà to lớn 38. 女 NỮ nǚ nữ giới, Con gái, đàn bà 39. 子 TỬ zǐ con trai; ĐTNXngôi thứ 2 40. 宀 MIÊN mían mái nhà, mái che 41. 寸 THỐN cùn đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 42. 小 TIỂU xiǎo nhỏ bé 43. 尢 UÔNG wāng yếu đuối 44. 尸 THI shī xác chết, thây ma 45. 屮 TRIỆT chè mầm non, cỏ non Mới mọc 46. 山 SƠN shān núi non 47. 巛 XUYÊN chuān sông ngòi 48. 工 CÔNG gōng người thợ, công việc 49. 己 KỶ jǐ bản thân mình 50. 巾 CÂN jīn cái khăn 51. 干 CAN gān thiên can, can dự 52. 幺 YÊU yāo nhỏ nhắn 53. 广 NGHIỄM ān mái nhà 54. 廴 DẪN yǐn bước dài 55. 廾 CỦNG gǒng chắp tay 56. 弋 DẶC yì bắn, chiếm lấy 57. 弓 CUNG gōng cái cung (để bắn tên) 58. 彐 KỆ jì đầu con nhím 59. 彡 SAM shān lông, tóc dài 60. 彳 XÍCH chì bước chân trái 61. 心 (忄) TÂM (TÂM ĐỨNG) xīn quả tim, tâm trí, Tấm lòng 62. 戈 QUA gē cây qua (một thứ Binh khí dài) 63. 戶 HỘ hù cửa một cánh 64. 手 (扌) THỦ (TÀI GẢY) shǒu tay 65. 支 CHI zhī cành nhánh 66. 攴 (攵) PHỘC pù đánh khẽ 67. 文 VĂN wén văn vẻ, văn chương, Vẻ sáng 68. 斗 ĐẨU dōu cái đấu để đong 69. 斤 CẨN jīn cái búa, rìu 70. 方 PHƯƠNG fāng vuông 71. 无 VÔ wú không 72. 日 NHẬT rì ngày, mặt trời 73. 曰 VIẾT yuē nói rằng 74. 月 NGUYỆT yuè tháng, mặt trăng 75. 木 MỘC mù gỗ, cây cối 76. 欠 KHIẾM qìan khiếm khuyết, Thiếu vắng 77. 止 CHỈ zhǐ dừng lại 78. 歹 ĐÃI dǎi xấu xa, tệ hại 79. 殳 THÙ shū binh khí dài, cái gậy 80. 毋 VÔ wú chớ, đừng 81. 比 TỶ bǐ so sánh 82. 毛 MAO máo lông 83. 氏 THỊ shì họ 84. 气 KHÍ qì hơi nước 85. 水 (氵) THỦY shǔi nước 86. 火 (灬) HỎA huǒ lửa 87. 爪 TRẢO zhǎo móng vuốt cầm thú 88. 父 PHỤ fù cha 89. 爻 HÀO yáo hào âm, hào dương (Kinh Dịch) 90. 爿 (丬) TƯỜNG qíang mảnh gỗ, cái giường 91. 片 PHIẾN pìan mảnh, tấm, miếng 92. 牙 NHA yá răng 93. 牛 (牜) NGƯU níu trâu 94. 犬 (犭) KHUYỂN quản con chó 95. 玄 HUYỀN xúan màu đen huyền, Huyền bí 96. 玉 NGỌC yù đá quý, ngọc 97. 瓜 QUA guā quả dưa 98. 瓦 NGÕA wǎ ngói 99. 甘 CAM gān ngọt 100. 生 SINH shēng sinh đẻ, sinh sống 101. 用 DỤNG yòng dùng 102. 田 ĐIỀN tían ruộng 103. 疋 (匹) THẤT pǐ đơn vị đo chiều dài, Tấm (vải) 104. 疒 NẠCH nǐ bệnh tật 105. 癶 BÁT bǒ gạt ngược lại, trở lại 106. 白 BẠCH bái màu trắng 107. 皮 BÌ pí da 108. 皿 MÃNH mǐn bát dĩa 109. 目 MỤC mù mắt 110. 矛 MÂU máo cây giáo để đâm 111. 矢 THỈ shǐ cây tên, mũi tên 112. 石 THẠCH shí đá 113. 示 (礻) THỊ (KỲ) shì chỉ thị; thần đất 114. 禸 NHỰU róu vết chân, lốt chân 115. 禾 HÒA hé lúa 116. 穴 HUYỆT xué hang lỗ 117. 立 LẬP lì đứng, thành lập 118. 竹 TRÚC zhú tre trúc 119. 米 MỄ mǐ gạo 120. 糸 (糹–纟) MỊCH mì sợi tơ nhỏ 121. 缶 PHẪU fǒu đồ sành 122. 网 (罒- 罓) VÕNG wǎng cái lưới 123. 羊 DƯƠNG yáng con dê 124. 羽 (羽) VŨ yǔ lông vũ 125. 老 LÃO lǎo già 126. 而 NHI ér mà, và 127. 耒 LỖI lěi cái cày 128. 耳 NHĨ ěr tai (lỗ tai) 129. 聿 DUẬT yù cây bút 130. 肉 NHỤC ròu thịt 131. 臣 THẦN chén bầy tôi 132. 自 TỰ zì tự bản thân, kể từ 133. 至 CHÍ zhì đến 134. 臼 CỬU jìu cái cối giã gạo 135. 舌 THIỆT shé cái lưỡi 136. 舛 SUYỄN chuǎn sai suyễn, sai lầm 137. 舟 CHU zhōu cái thuyền 138. 艮 CẤN gèn quẻ Cấn (Kinh Dịch) ; Dừng, bền cứng 139. 色 SẮC sè màu, dáng vẻ, nữ sắc 140. 艸 (艹) THẢO cǎo cỏ 141. 虍 HỔ Hū vằn vện của con hổ 142. 虫 TRÙNG chóng sâu bọ 143. 血 HUYẾT xuè máu 144. 行 HÀNH xíng đi, thi hành, làm được 145. 衣 (衤) Y yī áo 146. 襾 Á yà che đậy, úp lên 147. 見 (见) KIẾN jìan trông thấy 148. 角 GIÁC jué góc, sừng thú 149. 言 (讠) NGÔN yán nói 150. 谷 CỐC gǔ khe nước chảy giữa Hai núi 151. 豆 ĐẬU dòu hạt đậu, cây đậu 152. 豕 THỈ shǐ con heo, con lợn 153. 豸 TRÃI zhì loài sâu không chân 154. 貝 (贝) BỐI bèi vật báu 155. 赤 XÍCH chì màu đỏ 156. 走 TẨU zǒu đi, chạy 157. 足 TÚC zú chân, đầy đủ 158. 身 THÂN shēn thân thể, thân mình 159. 車 (车) XA chē chiếc xe 160. 辛 TÂN xīn cay, vất vả 161. 辰 THẦN chén nhật, nguyệt, tinh; Thìn (12 chi) ; Chi thứ 5 địa chi 162. 辵 (辶) QUAI XƯỚC chuò chợt bước đi chợt Dừng lại 163. 邑 (阝) ẤP yì vùng đất, đất Phong cho quan 164. 酉 DẬU yǒu một trong 12 địa chi 165. 釆 BIỆN bìan phân biệt 166. 里 LÝ lǐ dặm; làng xóm 167 金 KIM jīn kim loại; vàng 168. 長 (镸- 长) TRƯỜNG cháng dài; lớn (trưởng) 169. 門 (门) MÔN mén cửa hai cánh 170. 阜 (阝) PHỤ fù đống đất, gò đất 171. 隶 ĐÃI dài kịp, kịp đến 172. 隹 TRUY, CHUY zhuī chim đuôi ngắn 173. 雨 VŨ yǔ mưa 174. 青 (靑) THANH qīng màu xanh 175. 非 PHI fēi không 176. 面 (靣) DIỆN mìan mặt, bề mặt 177. 革 CÁCH gé da thú; thay đổi, Cải cách 178. 韋 (韦) VI wéi da đã thuộc rồi 179. 韭 PHỈ, CỬU jiǔ rau phỉ (hẹ) 180. 音 ÂM yīn âm thanh, tiếng 181. 頁 (页) HIỆT yè đầu; trang giấy 182. 風 (凬-风) PHONG fēng gió 183. 飛 (飞) PHI fēi bay 184. 食 (飠-饣) THỰC shí ăn 185. 首 THỦ shǒu đầu 186. 香 HƯƠNG xiāng mùi hương, Hương thơm 187. 馬 (马) MÃ mǎ con ngựa 188. 骫 CỐT gǔ xương 189. 高 CAO gāo cao 190. 髟 BƯU, TIÊU biāo tóc dài; sam Cỏ phủ mái nhà 191. 鬥 ĐẤU dòu chống nhau, Chiến đấu 192. 鬯 SƯỞNG chàng rượu nếp; bao đựng cây cung 193. 鬲 CÁCH gé Lì Tên một con sông xưa Cái đỉnh 194. 鬼 QUỶ gǔi con quỷ 195. 魚 (鱼) NGƯ yú con cá 196. 鳥 (鸟) ĐIỂU niǎo con chim 197. 鹵 LỖ lǔ đất mặn 198. 鹿 LỘC lù con hươu 199. 麥 (麦) MẠCH mò lúa mạch 200. 麻 MA má cây gai 201. 黃 HOÀNG húang màu vàng 202. 黍 THỬ shǔ lúa nếp 203. 黑 HẮC hēi màu đen 204. 黹 CHỈ zhǐ may áo, khâu vá 205. 黽 MÃNH mǐn con ếch; cố gắng (mãnh miễn) 206. 鼎 ĐỈNH dǐng cái đỉnh 207. 鼓 CỔ gǔ cái trống 208. 鼠 THỬ shǔ con chuột 209. 鼻 TỴ bí cái mũi 210. 齊 (斉 -齐) TỀ qí ngang bằng, Cùng nhau 211. 齒 (歯 -齿) XỈ chǐ răng 212. 龍 (龙) LONG lóng con rồng 213. 龜 (亀-龟) QUY guī con rùa 214. 龠 DƯỢC yuè sáo 3 lỗ