- Xu
- 14,107


Chào các bạn mình là Đậu đây!
Hôm nay mình xin chia sẻ nội dung 150 câu thoại thường ngày theo chủ đề tiếng Trung dành cho các bạn yêu thích học tiếng Trung. 150 câu thoại được chia theo 10 chủ đề để các bạn tiện theo dõi và thực hành.
Mình xin phép chia thành 2 topic để tránh nội dung quá dài dòng khiến các bạn khó ghi nhớ nhé!
第一主题:打招呼
Chủ đề 1: Chào hỏi
(1) 你好 (nǐ hǎo) : Xin chào
(2) 我叫豆英子 (Wǒ jìao dòu yīngzi) : Tôi là Đậu Anh Tử/ Tên tôi là..
(3) 你是哪国人 (Nǐ shì nǎ guórén) : Bạn đến từ đất nước nào? Bạn là người nước nào?
(4) 我是越南人(Wǒ shì yuènán rén): Tôi là người Việt Nam
(5) 我不是大学生 (Wǒ bùshì dàxuéshēng) : Tôi không phải là sinh viên đại học
(6) 我会说汉语 (wǒ hùi shuō hànyǔ) : Tôi biết nói tiếng Trung
(7) 我不会说英语 (wǒ bú hùi shuō yīngyǔ) : Tôi không biết nói tiếng Anh
(8) 我喜欢吃中国菜 (Wǒ xǐhuān chī zhōngguó cài) : Tôi thích ẩm thực Trung Quốc/ Tôi thích ăn đồ ăn Trung Quốc.
(9) 你是第一次来越南吗? (Nǐ shì dì yī cì lái yuènán ma) : Đây là lần đầu tiên bạn đến Việt Nam à?
(10) 你去过河内吗? (Nǐ qùguò hénèi ma) : Bạn đã từng đến Hà Nội chưa?
(11) 你住哪里 (Nǐ zhù nǎlǐ) : Bạn sống ở đâu?
(12) 可以告诉我你的电话号码吗 (Kěyǐ gàosù wǒ nǐ de dìanhùa hàomǎ ma) : Cho tôi xin số điện thoại của bạn được không?
(13) 我的电话是.. (wǒ de dìanhùa shì) : Số điện thoại của tôi là..
(14) 认识你很高兴 (Rènshí nǐ hěn gāoxìng) : Rất vui được gặp bạn
(15) 我也很高兴 (wǒ yě hěn gāoxìng). 再见 (zàijìan) : Tôi cũng rất vui. Tạm biệt/Hẹn gặp lại!
第二主题:点菜和结帐
Chủ đề 2: Gọi món và thanh toán
(1) 你们吃什么? (nǐmen chī shénme) : Các bạn ăn gì?
(2) 有西兰花吗? (Yǒu xī lánhuā ma) : Có bông cải xanh không?
(3) 这里面是什么? (Zhè lǐmìan shì shénme) : Trong này là cái gì vậy?
(4) 要这个 (yào zhège) : Tôi chọn cái này.
(5) 要两瓶啤酒 (yào liǎng píng píjiǔ), 三碗米饭 (sān wǎn mǐfàn) : Tôi chọn/Cho tôi hai chai bia và ba bát cơm.
(6) 米饭跟菜一起上 (mǐfàn gēn cài yìqǐ shàng) : Cơm và thức ăn lên cùng nhau nhé.
(7) 还要什么? (hái yào shénme) : Có muốn gọi thêm gì không?
(8) 就要这些 (jìu yào zhèxiē) : Cứ thế này đã/Chỉ cần những thứ này thôi.
(9) 不要了 (bú yào le) : Không cần đâu/Không cần nữa.
(10) 我们不吃肉 (wǒmen bú chīròu) : Chúng tôi không ăn thịt
(11) 再来一瓶可乐! (zài lái yī píng kělè) : Cho tôi thêm một chai Coca
(12) 请等一下儿 (qǐng děng yíxìar) : Xin chờ một lát.
(13) 买单! (mǎi dān) : Thanh toán!
(14) 要发票 (yào fāpìao) : Xuất hóa đơn cho tôi.
(15) 可以打包吗? (kěyǐ dǎbāo ma) : Có thể gói mang về không?
第三主题:买东西
Chủ đề 3: Mua sắm
(1) 您要买什么? (nín yào mǎi shénme) : Anh/chị muốn mua gì ạ?
(2) 我看看 (wǒ kànkan) : Để tôi xem/ngắm một chút.
(3) 这个多少钱? (zhège duōshǎo qían) : Cái này bao nhiêu tiền? Cái này bán thế nào?
(4) 打折吗? (dǎzhé ma) : Có giảm giá/khuyến mãi không?
(5) 太贵了! (tài gùi le) : Đắt quá!
(6) 便宜一点儿行吗? (píanyi yìdiǎnr xíng ma) : Bớt chút đi được không?
(7) 是不是真丝的? (shì bu shì zhēnsī de) : Có phải là lụa thật/xịn không?
(8) 有大一点儿的吗? (yǒu dà yìdiǎnr de ma) : Có size to hơn không?
(9) 还有别的颜色吗? (háiyǒu biéde yánsa ma) : Còn màu khác không?
(10) 你穿多大的? (nǐ chuān duōdà de) : Anh/chị mặc size bao nhiêu?
(11) 有没有更好的? (Yǒu méiyǒu gèng hǎo de) : Có cái nào đẹp hơn/tốt hơn không?
(12) 能换一个吗? (Néng hùan yīgè ma) : Đổi cái khác được không?
(13) 这是什么材料做的? (Zhè shì shénme cáilìao zuò de) : Cái này làm bằng chất liệu/nguyên liệu gì vậy?
(14) 我喜欢这条裤子 (wǒ xǐhuan zhè tíao kùzǐ) : Tôi thích cái quần này.
(15) 可以试试吗? (kěyǐ shìshì ma) : Có được thử không?
第四主题:打车
Chủ đề 4: Gọi xe
(1) 你要去哪里? (nǐ yào qù nǎli) : Bạn muốn đi đâu?
(2) 去超市 (qù chāoshì) : Tới siêu thị
(3) 请开一下后备箱 (qǐng kāi yíxìa hòubèixiāng) : Mở cốp xe giúp tôi.
(4) 你知道怎么去河内大学吗? (Nǐ zhīdào zěnme qù hénèi dàxué ma) : Bạn có biết làm thế nào để đến trường Đại học Hà Nội không?
(5) 请快一点 (qǐng kùai yìdiǎn) : Nhanh lên giúp! / Nhanh hơn một chút được không?
(6) 我有急事 (wǒ yǒu jíshì) : Tôi có việc gấp.
(7) 请你不要太快, 我害怕 (qǐng nǐ bú yào tài kùai, wǒ hàipà) : Bác tài đừng lái nhanh quá, tôi sợ!
(8) 大概要多长时间? (dàgài yào duōcháng shíjiān) : Phải bao lâu nữa mới tới? /Mất khoảng bao lâu thì tới?
(9) 四点能到吗? (sìdiǎn néng dào ma) : Bốn giờ có đến kịp không?
(10) 你能停一下吗? (nǐ néng tíng yíxìa ma) : Bác tài có thể dừng lại một chút được không?
(11) 你能等我十分钟吗? (nǐ néng děng wǒ shí fēnzhōng ma) : Bác tài có thể đợi tôi khoảng 10 phút được không?
(12) 你有一块钱吗? (nǐ yǒu yíkùai qían ma) : Bác có 1 tệ không?
(13) 去飞机场多少钱? (qù fēijīchǎng duōshǎo qían) : Đến sân bay bao nhiêu tiền?
(14) 到了, 下车吧! (dào le, xìachē ba) : Đến rồi, xuống xe đi!
(15) 对不起 (dùibuqǐ), 我没带零钱 (wǒ méi dài língqían) : Xin lỗi! Tôi không có tiền lẻ.
第五主题:问路
Chủ đề 5: Hỏi đường
(1) 请问 (qǐng wèn), 邮局在哪里? (yóujú zài nǎli) : Cho hỏi bưu điện ở đâu vậy?
(2) 怎么去购物公园? (zěnme qù gòuwù gōngyúan) : Đến trung tâm mua sắm đi như thế nào?
(3) 洗手间在什么地方? (xǐshǒujiān zài shénme dìfāng) : Nhà vệ sinh ở đâu?
(4) 这儿附近有饭馆吗? (zhèr fùjìn yǒu fànguǎn ma) : Gần đây có nhà hàng/quán ăn nào không?
(5) 哪儿有网吧? (nǎr yǒu wǎngbā) : Quán net ở đâu?
(6) 哪儿可以发传真? (nǎr kěyǐ fā chúanzhēn) : Ở đâu có thể gửi fax được?
(7) 去书城怎么走? (qù shū chéng zěnme zǒu) : Đến hiệu sách đi như thế nào?
(8) 这趟车去不去机场? (zhè tàng chē qù bú qù jīchǎng) : Chuyến xe này có đến sân bay không?
(9) 向前走 (xìang qían zǒu) : Đi thẳng.
(10) 往左拐 (wǎng zuǒ guǎi) : Rẽ trái.
(11) 你得去马路对面上车 (nǐ děi qù mǎlù dùimìan shàngchē) : Bạn cần lên xe ở bên đường phía đối diện.
(12) 这是什么地方? (zhè shì shénme dìfāng) : Đây là đâu?
(13) 我们现在在哪里? (wǒmen xìanzài zài nǎli) : Chúng ta đang ở đâu vậy?
(14) 这边还是那边? (zhèbiān háishì nàbiān) : Bên này hay là bên kia?
(15) 去火车站在哪里下车? (qù huǒ chē zhàn zài nǎli xìachē) : Đến ga xe lửa thì xuống xe điểm nào?
Chúc các bạn học tập thật vui

Hôm nay mình xin chia sẻ nội dung 150 câu thoại thường ngày theo chủ đề tiếng Trung dành cho các bạn yêu thích học tiếng Trung. 150 câu thoại được chia theo 10 chủ đề để các bạn tiện theo dõi và thực hành.
Mình xin phép chia thành 2 topic để tránh nội dung quá dài dòng khiến các bạn khó ghi nhớ nhé!
第一主题:打招呼
Chủ đề 1: Chào hỏi
(1) 你好 (nǐ hǎo) : Xin chào
(2) 我叫豆英子 (Wǒ jìao dòu yīngzi) : Tôi là Đậu Anh Tử/ Tên tôi là..
(3) 你是哪国人 (Nǐ shì nǎ guórén) : Bạn đến từ đất nước nào? Bạn là người nước nào?
(4) 我是越南人(Wǒ shì yuènán rén): Tôi là người Việt Nam
(5) 我不是大学生 (Wǒ bùshì dàxuéshēng) : Tôi không phải là sinh viên đại học
(6) 我会说汉语 (wǒ hùi shuō hànyǔ) : Tôi biết nói tiếng Trung
(7) 我不会说英语 (wǒ bú hùi shuō yīngyǔ) : Tôi không biết nói tiếng Anh
(8) 我喜欢吃中国菜 (Wǒ xǐhuān chī zhōngguó cài) : Tôi thích ẩm thực Trung Quốc/ Tôi thích ăn đồ ăn Trung Quốc.
(9) 你是第一次来越南吗? (Nǐ shì dì yī cì lái yuènán ma) : Đây là lần đầu tiên bạn đến Việt Nam à?
(10) 你去过河内吗? (Nǐ qùguò hénèi ma) : Bạn đã từng đến Hà Nội chưa?
(11) 你住哪里 (Nǐ zhù nǎlǐ) : Bạn sống ở đâu?
(12) 可以告诉我你的电话号码吗 (Kěyǐ gàosù wǒ nǐ de dìanhùa hàomǎ ma) : Cho tôi xin số điện thoại của bạn được không?
(13) 我的电话是.. (wǒ de dìanhùa shì) : Số điện thoại của tôi là..
(14) 认识你很高兴 (Rènshí nǐ hěn gāoxìng) : Rất vui được gặp bạn
(15) 我也很高兴 (wǒ yě hěn gāoxìng). 再见 (zàijìan) : Tôi cũng rất vui. Tạm biệt/Hẹn gặp lại!
第二主题:点菜和结帐
Chủ đề 2: Gọi món và thanh toán
(1) 你们吃什么? (nǐmen chī shénme) : Các bạn ăn gì?
(2) 有西兰花吗? (Yǒu xī lánhuā ma) : Có bông cải xanh không?
(3) 这里面是什么? (Zhè lǐmìan shì shénme) : Trong này là cái gì vậy?
(4) 要这个 (yào zhège) : Tôi chọn cái này.
(5) 要两瓶啤酒 (yào liǎng píng píjiǔ), 三碗米饭 (sān wǎn mǐfàn) : Tôi chọn/Cho tôi hai chai bia và ba bát cơm.
(6) 米饭跟菜一起上 (mǐfàn gēn cài yìqǐ shàng) : Cơm và thức ăn lên cùng nhau nhé.
(7) 还要什么? (hái yào shénme) : Có muốn gọi thêm gì không?
(8) 就要这些 (jìu yào zhèxiē) : Cứ thế này đã/Chỉ cần những thứ này thôi.
(9) 不要了 (bú yào le) : Không cần đâu/Không cần nữa.
(10) 我们不吃肉 (wǒmen bú chīròu) : Chúng tôi không ăn thịt
(11) 再来一瓶可乐! (zài lái yī píng kělè) : Cho tôi thêm một chai Coca
(12) 请等一下儿 (qǐng děng yíxìar) : Xin chờ một lát.
(13) 买单! (mǎi dān) : Thanh toán!
(14) 要发票 (yào fāpìao) : Xuất hóa đơn cho tôi.
(15) 可以打包吗? (kěyǐ dǎbāo ma) : Có thể gói mang về không?
第三主题:买东西
Chủ đề 3: Mua sắm
(1) 您要买什么? (nín yào mǎi shénme) : Anh/chị muốn mua gì ạ?
(2) 我看看 (wǒ kànkan) : Để tôi xem/ngắm một chút.
(3) 这个多少钱? (zhège duōshǎo qían) : Cái này bao nhiêu tiền? Cái này bán thế nào?
(4) 打折吗? (dǎzhé ma) : Có giảm giá/khuyến mãi không?
(5) 太贵了! (tài gùi le) : Đắt quá!
(6) 便宜一点儿行吗? (píanyi yìdiǎnr xíng ma) : Bớt chút đi được không?
(7) 是不是真丝的? (shì bu shì zhēnsī de) : Có phải là lụa thật/xịn không?
(8) 有大一点儿的吗? (yǒu dà yìdiǎnr de ma) : Có size to hơn không?
(9) 还有别的颜色吗? (háiyǒu biéde yánsa ma) : Còn màu khác không?
(10) 你穿多大的? (nǐ chuān duōdà de) : Anh/chị mặc size bao nhiêu?
(11) 有没有更好的? (Yǒu méiyǒu gèng hǎo de) : Có cái nào đẹp hơn/tốt hơn không?
(12) 能换一个吗? (Néng hùan yīgè ma) : Đổi cái khác được không?
(13) 这是什么材料做的? (Zhè shì shénme cáilìao zuò de) : Cái này làm bằng chất liệu/nguyên liệu gì vậy?
(14) 我喜欢这条裤子 (wǒ xǐhuan zhè tíao kùzǐ) : Tôi thích cái quần này.
(15) 可以试试吗? (kěyǐ shìshì ma) : Có được thử không?
第四主题:打车
Chủ đề 4: Gọi xe
(1) 你要去哪里? (nǐ yào qù nǎli) : Bạn muốn đi đâu?
(2) 去超市 (qù chāoshì) : Tới siêu thị
(3) 请开一下后备箱 (qǐng kāi yíxìa hòubèixiāng) : Mở cốp xe giúp tôi.
(4) 你知道怎么去河内大学吗? (Nǐ zhīdào zěnme qù hénèi dàxué ma) : Bạn có biết làm thế nào để đến trường Đại học Hà Nội không?
(5) 请快一点 (qǐng kùai yìdiǎn) : Nhanh lên giúp! / Nhanh hơn một chút được không?
(6) 我有急事 (wǒ yǒu jíshì) : Tôi có việc gấp.
(7) 请你不要太快, 我害怕 (qǐng nǐ bú yào tài kùai, wǒ hàipà) : Bác tài đừng lái nhanh quá, tôi sợ!
(8) 大概要多长时间? (dàgài yào duōcháng shíjiān) : Phải bao lâu nữa mới tới? /Mất khoảng bao lâu thì tới?
(9) 四点能到吗? (sìdiǎn néng dào ma) : Bốn giờ có đến kịp không?
(10) 你能停一下吗? (nǐ néng tíng yíxìa ma) : Bác tài có thể dừng lại một chút được không?
(11) 你能等我十分钟吗? (nǐ néng děng wǒ shí fēnzhōng ma) : Bác tài có thể đợi tôi khoảng 10 phút được không?
(12) 你有一块钱吗? (nǐ yǒu yíkùai qían ma) : Bác có 1 tệ không?
(13) 去飞机场多少钱? (qù fēijīchǎng duōshǎo qían) : Đến sân bay bao nhiêu tiền?
(14) 到了, 下车吧! (dào le, xìachē ba) : Đến rồi, xuống xe đi!
(15) 对不起 (dùibuqǐ), 我没带零钱 (wǒ méi dài língqían) : Xin lỗi! Tôi không có tiền lẻ.
第五主题:问路
Chủ đề 5: Hỏi đường
(1) 请问 (qǐng wèn), 邮局在哪里? (yóujú zài nǎli) : Cho hỏi bưu điện ở đâu vậy?
(2) 怎么去购物公园? (zěnme qù gòuwù gōngyúan) : Đến trung tâm mua sắm đi như thế nào?
(3) 洗手间在什么地方? (xǐshǒujiān zài shénme dìfāng) : Nhà vệ sinh ở đâu?
(4) 这儿附近有饭馆吗? (zhèr fùjìn yǒu fànguǎn ma) : Gần đây có nhà hàng/quán ăn nào không?
(5) 哪儿有网吧? (nǎr yǒu wǎngbā) : Quán net ở đâu?
(6) 哪儿可以发传真? (nǎr kěyǐ fā chúanzhēn) : Ở đâu có thể gửi fax được?
(7) 去书城怎么走? (qù shū chéng zěnme zǒu) : Đến hiệu sách đi như thế nào?
(8) 这趟车去不去机场? (zhè tàng chē qù bú qù jīchǎng) : Chuyến xe này có đến sân bay không?
(9) 向前走 (xìang qían zǒu) : Đi thẳng.
(10) 往左拐 (wǎng zuǒ guǎi) : Rẽ trái.
(11) 你得去马路对面上车 (nǐ děi qù mǎlù dùimìan shàngchē) : Bạn cần lên xe ở bên đường phía đối diện.
(12) 这是什么地方? (zhè shì shénme dìfāng) : Đây là đâu?
(13) 我们现在在哪里? (wǒmen xìanzài zài nǎli) : Chúng ta đang ở đâu vậy?
(14) 这边还是那边? (zhèbiān háishì nàbiān) : Bên này hay là bên kia?
(15) 去火车站在哪里下车? (qù huǒ chē zhàn zài nǎli xìachē) : Đến ga xe lửa thì xuống xe điểm nào?
Chúc các bạn học tập thật vui

Chỉnh sửa cuối: