Bài viết: 869 



Xin chào các bạn, mình tên là Phượng Chiếu Ngọc. Như các bạn đã biết, trong tiếng trung có rất nhiều từ trái nghĩa với nhau, nên hôm nay mình đăng bài viết này để cho các bạn hiểu rõ hơn về các cặp từ trái nghĩa trong tiếng trung mà các bạn thường gặp nhé.

1/ 大 – 小 (Dà – xiǎo) : Lớn – nhỏ
2/ 多 – 少 (duō – shǎo) : Nhiều – ít
3/ 左 – 右 (zuǒ – yòu) : Trái – phải
4/ 前 – 后 (qían – hòu) : Trước – sau
5/ 天 – 地 (tiān – Dì) : Trời – đất
6/ 高 – 低 (gāo – dī) : Cao – thấp
7/ 进 – 退 (jìn – tùi) : Tiến – lui
8/ 里 – 外 (lǐ – wài) : Bên trong – bên ngoài
9/ 黑 – 白 (hēi – bái) : Đen – trắng
10/ 来 – 去 (lái – qù) : Đến – đi
11/ 美 – 丑 (měi – chǒu) : Đẹp – xấu
12/ 好 – 坏 (hǎo – hùai) : Tốt – xấu
13/ 快 – 慢 (kùai – màn) : Nhanh – chậm
14/ 宽 – 窄 (kuān – zhǎi) : Rộng – hẹp
15/ 是 – 非 (shì – fēi) : Đúng – Sai
16/ 动 – 静 (dòng – jìng) : Động – Tĩnh
17/ 新 – 旧 (xīn – jìu) : Mới – Cũ
18/ 分 – 合 (fēn – hé) : Tan – Hợp
19/ 有 – 无 (yǒu – wú) : Có – không
20/ 闲 – 忙 (xían – máng) : Rảnh rỗi – Bận rộn
21/ 粗 – 细 (cū – xì) : Thô – mịn
22/ 哭 – 笑 (kū – xìao) : Khóc – cười
23/ 古 – 今 (gǔ – jīn) : Cổ đại – ngày nay
24/ 爱 – 恨 (ài – hèn) : Yêu – ghét
25/ 轻 – 重 (qīng – zhòng) : Nhẹ – Nặng
26/ 强 – 弱 (qíang – ruò) : Mạnh – yếu
27/ 文 – 武 (wén – wǔ) : Văn – Võ
28/ 推 – 拉 (tuī – lā) : Đẩy – kéo
29/ 迎 – 送 (yíng – sòng) : Đón – Tiễn
30/ 开 – 关 (kāi – guān) : Bật – tắt
31/ 冷 – 热 (lěng – rè) : Lạnh – nóng
32/ 胜 – 负 (shèng – fù) : Thắng – Thua
33/ 祸 – 福 (huò – fú) : Họa – Phúc
34/ 首 – 尾 (shǒu – wěi) : Đầu – Đuôi
35/ 远 – 近 (yuǎn – jìn) : Xa – gần
36/ 对 – 错 (dùi – cuò) : Đúng – sai
37/ 浓 – 淡 (nóng – dàn) : Đậm – Nhạt
38/ 加 – 减 (jiā – jiǎn) : Cộng – trừ
39/ 薄 – 厚 (báo – hòu) : Mỏng – dày
40/ 巧 – 拙 (qiǎo – zhuō) : Khéo léo – Vụng về
41/ 虚 – 实 (xū – shí) : Hư – Thực
42/ 长 – 短 (zhǎng – duǎn) : Dài – ngắn
43/ 升 – 降 (shēng – jìang) : Nâng lên – Giáng xuống
44/ 公 – 私 (gōng – sī) : Công – Tư
45/ 死 – 活 (sǐ – huó) : Chết – sống
46/ 信 – 疑 (xìn – yí) : Tin tưởng – nghi ngờ
47/ 阴 – 阳 (yīn – yáng) : Âm – dương
48/ 问 – 答 (wèn – dá) : Hỏi – Đáp
49/ 缓 – 急 (huǎn – jí) : Khoan thai – Vội vàng
50/ 饥 – 饱 (jī – bǎo) : Đói – No
51/ 松 – 紧 (sōng – jǐn) : Lỏng – Chặt
52/ 真 – 假 (zhēn – jiǎ) : Thật – Giả
53/ 咸 – 淡 (xían – dàn) : Mặn – Nhạt
54/ 矛 – 盾 (máo – dùn) : Mâu – Khiên
55/ 老 – 少 (lǎo – shǎo) : Già – Trẻ
56/ 清楚 -模糊 (qīng chǔ – móhu) : Rõ ràng – mơ hồ
57/ 舒服 – 难受 (shūfu- nánshòu) : Thoải mái - khó chịu
58/. 聪明 – 笨 (cōng míng – bèn) : Thông minh – ngốc
59/ 勤快 – 懒 (qín kùai – lǎn) : Siêng năng – lười nhác
60/ 便宜 – 贵 (píanyi – gùi) : Rẻ – đắt
61/ 后退 – 前进 (hòutùi – qíanjìn) : Lùi lại – tiến lên
62/ 合上- 打开 (héshàng – dǎkāi) : Hợp vào – mở ra
63/ 直 – 弯 (zhí – wān) : Thẳng – cong
64/ 正 – 斜 (zhèng – xié) : Thẳng – nghiêng
65/ 光滑 – 粗糙 (guānghúa – cūcāo) : Mịn màng – thô ráp
66/ 安静 – 吵 (ānjìng – chǎo) : Yên tĩnh – ồn ào
67/ 慌张 – 镇定 (huāngzhāng – zhèndìng) : Hoảng hốt – bình tĩnh
68/ 简单 – 复杂 (jiǎndān – fùzá) : Đơn giản – phức tạp
69/ 遍 – 故 (biǎn – gǔ) : Bẹp – phồng
70/ 难 – 容易 (nán – róngyì) : Khó – dễ
71/ 难看 – 漂亮 (nánkàn- pìaoliang) : Xấu – đẹp
72/ 干净 – 脏 (gānjìng – zāng) : Sạch sẽ – bẩn
73/ 吞 – 吐 (tūn – tù) : Nuốt – nhổ
74/ 高兴 – 烦闷 (gāoxìng- fánmen) : Vui – Buồn
75/ 冷静 – 紧张 (lěngjìng – jǐnzhāng) : Bình tĩnh – căng thẳng
76/ 开始 – 结束 (Kāishǐ – jiéshù) : Bắt đầu – kết thúc
77/ 希望 – 失望 (xīwàng – shīwàng) : Hi vọng – Thất vọng
78/ 畅销 – 滞销 (chàngxiāo – zhìxiāo) : Bán chạy – bán ế
79/ 湿 – 干 (Shī – gàn) : Ẩm ướt – Khô ráo
80/ 出口 – 人口 (chūkǒu – rùkǒu) : Lối ra – Lối vào
81/ 深 – 浅 (shēn – qiǎn) : Sâu – cạn
82/ 富有 – 贫穷 (fùyǒu – pínqióng) : Giàu – nghèo
83/ 安全- 危险 (ānquán- wéixiǎn) : An toàn – Nguy hiểm
84/ 单身 – 已婚 (dānshēn – yǐ hūn) : Độc thân – kết hôn
85/ 向下 – 向上 (xìang xìa – xìangshàng) : Lên – xuống
86/ 有兴趣 – 无聊 (yǒu xìngqù – wúlíao) : Hứng thú – Vô vị
87/ 亮 – 暗 (lìang – àn) : Sáng – tối
88/ 宽阔- 狭窄 (kuānkuò- xíazhǎi) : Rộng – hẹp
89/ 经常 -从不 (jīngcháng -cóng bù) : Thường xuyên – Không bao giờ
90/ 古代 – 现代 (gǔdài – xìandài) : Cổ đại – Hiện đại
91/ 承认 – 否认 (chéngrèn – fǒurèn) : Thừa nhận - phủ nhận
92/ 达到 – 离开 (dádào – líkāi) : Đến – rời đi
93/ 美丽 – 丑陋 (měilì – chǒulòu) : Xấu – đẹp
94/ 责备 – 赞扬 (zébèi – zànyáng) : Đỗ lỗi – khen ngợi
95/ 勇敢 – 胆小 (yǒnggǎn – dǎn xiǎo) : Dũng cảm – nhát gan
96/ 消失 – 出现 (xiāoshī – chūxìan) : Biến mất – xuất hiện
97/ 包裹 – 排除 (bāoguǒ – páichú) : Bao gồm – Ngoài ra
98/ 静寂 – 热闹 (Jìngjì – rènào) : Vắng lặng – náo nhiệt
99/ 违背 – 遵循 (wéibèi – zūnxún) : Vi phạm – tuân thủ
100/ 快乐 – 伤心 (kùailè – shāngxīn) : Vui mừng – đau lòng
~*~*~*~
Trên đây là 100 cặp từ tiếng trung trái nghĩa, các bạn còn biết thêm cặp từ trái nghĩa nào không? Hãy để lại bình luận bên dưới bài viết nhé!