1 người đang xem
1154 5

Xin chào các bạn, mình tên là Phượng Chiếu Ngọc. Như các bạn đã biết, trong tiếng trung có rất nhiều từ trái nghĩa với nhau, nên hôm nay mình đăng bài viết này để cho các bạn hiểu rõ hơn về các cặp từ trái nghĩa trong tiếng trung mà các bạn thường gặp nhé.

51654558039_fcd8398f54_o.jpg

1/ 大 – 小 (Dà – xiǎo) : Lớn – nhỏ

2/ 多 – 少 (duō – shǎo) : Nhiều – ít

3/ 左 – 右 (zuǒ – yòu) : Trái – phải

4/ 前 – 后 (qían – hòu) : Trước – sau

5/ 天 – 地 (tiān – Dì) : Trời – đất

6/ 高 – 低 (gāo – dī) : Cao – thấp

7/ 进 – 退 (jìn – tùi) : Tiến – lui

8/ 里 – 外 (lǐ – wài) : Bên trong – bên ngoài

9/ 黑 – 白 (hēi – bái) : Đen – trắng

10/ 来 – 去 (lái – qù) : Đến – đi

11/ 美 – 丑 (měi – chǒu) : Đẹp – xấu

12/ 好 – 坏 (hǎo – hùai) : Tốt – xấu

13/ 快 – 慢 (kùai – màn) : Nhanh – chậm

14/ 宽 – 窄 (kuān – zhǎi) : Rộng – hẹp

15/ 是 – 非 (shì – fēi) : Đúng – Sai

16/ 动 – 静 (dòng – jìng) : Động – Tĩnh

17/ 新 – 旧 (xīn – jìu) : Mới – Cũ

18/ 分 – 合 (fēn – hé) : Tan – Hợp

19/ 有 – 无 (yǒu – wú) : Có – không

20/ 闲 – 忙 (xían – máng) : Rảnh rỗi – Bận rộn

21/ 粗 – 细 (cū – xì) : Thô – mịn

22/ 哭 – 笑 (kū – xìao) : Khóc – cười

23/ 古 – 今 (gǔ – jīn) : Cổ đại – ngày nay

24/ 爱 – 恨 (ài – hèn) : Yêu – ghét

25/ 轻 – 重 (qīng – zhòng) : Nhẹ – Nặng

26/ 强 – 弱 (qíang – ruò) : Mạnh – yếu

27/ 文 – 武 (wén – wǔ) : Văn – Võ

28/ 推 – 拉 (tuī – lā) : Đẩy – kéo

29/ 迎 – 送 (yíng – sòng) : Đón – Tiễn

30/ 开 – 关 (kāi – guān) : Bật – tắt

31/ 冷 – 热 (lěng – rè) : Lạnh – nóng

32/ 胜 – 负 (shèng – fù) : Thắng – Thua

33/ 祸 – 福 (huò – fú) : Họa – Phúc

34/ 首 – 尾 (shǒu – wěi) : Đầu – Đuôi

35/ 远 – 近 (yuǎn – jìn) : Xa – gần

36/ 对 – 错 (dùi – cuò) : Đúng – sai

37/ 浓 – 淡 (nóng – dàn) : Đậm – Nhạt

38/ 加 – 减 (jiā – jiǎn) : Cộng – trừ

39/ 薄 – 厚 (báo – hòu) : Mỏng – dày

40/ 巧 – 拙 (qiǎo – zhuō) : Khéo léo – Vụng về

41/ 虚 – 实 (xū – shí) : Hư – Thực

42/ 长 – 短 (zhǎng – duǎn) : Dài – ngắn

43/ 升 – 降 (shēng – jìang) : Nâng lên – Giáng xuống

44/ 公 – 私 (gōng – sī) : Công – Tư

45/ 死 – 活 (sǐ – huó) : Chết – sống

46/ 信 – 疑 (xìn – yí) : Tin tưởng – nghi ngờ

47/ 阴 – 阳 (yīn – yáng) : Âm – dương

48/ 问 – 答 (wèn – dá) : Hỏi – Đáp

49/ 缓 – 急 (huǎn – jí) : Khoan thai – Vội vàng

50/ 饥 – 饱 (jī – bǎo) : Đói – No

51/ 松 – 紧 (sōng – jǐn) : Lỏng – Chặt

52/ 真 – 假 (zhēn – jiǎ) : Thật – Giả

53/ 咸 – 淡 (xían – dàn) : Mặn – Nhạt

54/ 矛 – 盾 (máo – dùn) : Mâu – Khiên

55/ 老 – 少 (lǎo – shǎo) : Già – Trẻ

56/ 清楚 -模糊 (qīng chǔ – móhu) : Rõ ràng – mơ hồ

57/ 舒服 – 难受 (shūfu- nánshòu) : Thoải mái - khó chịu

58/. 聪明 – 笨 (cōng míng – bèn) : Thông minh – ngốc

59/ 勤快 – 懒 (qín kùai – lǎn) : Siêng năng – lười nhác

60/ 便宜 – 贵 (píanyi – gùi) : Rẻ – đắt

61/ 后退 – 前进 (hòutùi – qíanjìn) : Lùi lại – tiến lên

62/ 合上- 打开 (héshàng – dǎkāi) : Hợp vào – mở ra

63/ 直 – 弯 (zhí – wān) : Thẳng – cong

64/ 正 – 斜 (zhèng – xié) : Thẳng – nghiêng

65/ 光滑 – 粗糙 (guānghúa – cūcāo) : Mịn màng – thô ráp

66/ 安静 – 吵 (ānjìng – chǎo) : Yên tĩnh – ồn ào

67/ 慌张 – 镇定 (huāngzhāng – zhèndìng) : Hoảng hốt – bình tĩnh

68/ 简单 – 复杂 (jiǎndān – fùzá) : Đơn giản – phức tạp

69/ 遍 – 故 (biǎn – gǔ) : Bẹp – phồng

70/ 难 – 容易 (nán – róngyì) : Khó – dễ

71/ 难看 – 漂亮 (nánkàn- pìaoliang) : Xấu – đẹp

72/ 干净 – 脏 (gānjìng – zāng) : Sạch sẽ – bẩn

73/ 吞 – 吐 (tūn – tù) : Nuốt – nhổ

74/ 高兴 – 烦闷 (gāoxìng- fánmen) : Vui – Buồn

75/ 冷静 – 紧张 (lěngjìng – jǐnzhāng) : Bình tĩnh – căng thẳng

76/ 开始 – 结束 (Kāishǐ – jiéshù) : Bắt đầu – kết thúc

77/ 希望 – 失望 (xīwàng – shīwàng) : Hi vọng – Thất vọng

78/ 畅销 – 滞销 (chàngxiāo – zhìxiāo) : Bán chạy – bán ế

79/ 湿 – 干 (Shī – gàn) : Ẩm ướt – Khô ráo

80/ 出口 – 人口 (chūkǒu – rùkǒu) : Lối ra – Lối vào

81/ 深 – 浅 (shēn – qiǎn) : Sâu – cạn

82/ 富有 – 贫穷 (fùyǒu – pínqióng) : Giàu – nghèo

83/ 安全- 危险 (ānquán- wéixiǎn) : An toàn – Nguy hiểm

84/ 单身 – 已婚 (dānshēn – yǐ hūn) : Độc thân – kết hôn

85/ 向下 – 向上 (xìang xìa – xìangshàng) : Lên – xuống

86/ 有兴趣 – 无聊 (yǒu xìngqù – wúlíao) : Hứng thú – Vô vị

87/ 亮 – 暗 (lìang – àn) : Sáng – tối

88/ 宽阔- 狭窄 (kuānkuò- xíazhǎi) : Rộng – hẹp

89/ 经常 -从不 (jīngcháng -cóng bù) : Thường xuyên – Không bao giờ

90/ 古代 – 现代 (gǔdài – xìandài) : Cổ đại – Hiện đại

91/ 承认 – 否认 (chéngrèn – fǒurèn) : Thừa nhận - phủ nhận

92/ 达到 – 离开 (dádào – líkāi) : Đến – rời đi

93/ 美丽 – 丑陋 (měilì – chǒulòu) : Xấu – đẹp

94/ 责备 – 赞扬 (zébèi – zànyáng) : Đỗ lỗi – khen ngợi

95/ 勇敢 – 胆小 (yǒnggǎn – dǎn xiǎo) : Dũng cảm – nhát gan

96/ 消失 – 出现 (xiāoshī – chūxìan) : Biến mất – xuất hiện

97/ 包裹 – 排除 (bāoguǒ – páichú) : Bao gồm – Ngoài ra

98/ 静寂 – 热闹 (Jìngjì – rènào) : Vắng lặng – náo nhiệt

99/ 违背 – 遵循 (wéibèi – zūnxún) : Vi phạm – tuân thủ

100/ 快乐 – 伤心 (kùailè – shāngxīn) : Vui mừng – đau lòng

~*~*~*~

Trên đây là 100 cặp từ tiếng trung trái nghĩa, các bạn còn biết thêm cặp từ trái nghĩa nào không? Hãy để lại bình luận bên dưới bài viết nhé!
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back