1. Lê Minh Ngọc

    Giới từ dùng với danh từ cách 2 trong tiếng nga: из - за, из - под, кроме, мимо, накануне, от

    Giới từ trong tiếng Nga là từ không có nghĩa thực mà chỉ nêu lên những mối quan hệ thời gian, mục đích.. giữa các từ với danh từ ở các cách. Giới từ cũng không biến đổi về hình thái. Một số giới từ chỉ dùng được với danh từ ở một cách mà thôi, còn những giới từ khác dùng được với danh từ ở nhiều...
  2. Lê Minh Ngọc

    Giới Từ Dùng Với Danh Từ Cách 2 Trong Tiếng Nga:

    Giới từ trong tiếng Nga là từ không có nghĩa thực mà chỉ nêu lên những mối quan hệ thời gian, mục đích.. giữa các từ với danh từ ở các cách. Giới từ cũng không biến đổi về hình thái. Một số giới từ chỉ dùng được với danh từ ở một cách mà thôi, còn những giới từ khác dùng được với danh từ ở nhiều...
  3. Lê Minh Ngọc

    Giới từ dùng với danh từ cách 2 trong tiếng Nga: близ, без, вдоль, вместо, внутри

    Giới từ trong tiếng Nga là từ không có nghĩa thực mà chỉ nêu lên những mối quan hệ thời gian, mục đích.. giữa các từ với danh từ ở các cách. Giới từ cũng không biến đổi về hình thái. Một số giới từ chỉ dùng được với danh từ ở một cách mà thôi, còn những giới từ khác dùng được với danh từ ở nhiều...
  4. tiểu tử thối

    Tiếng Anh Các cụm giới từ đi với in thường gặp trong toeic

    Chào các bạn! Trong mùa dịch này có lẽ mọi người cũng học online nhỉ, và tiếng anh thì không thể thiếu đúng không ạ. Mình cũng đang trong thời gian ôn luyện toeic và mình được học và kham khảo trong sách ngoại ngữ nên mình đã soạn ra một list những cụm từ hay đi với giới từ IN trong toeic. Mình...
  5. H

    Tiếng Anh Danh động từ đứng sau các giới từ (P1)

    * Danh động từ đứng sau các giới từ: Tobe + adj + giới từ + V_ing - Tobe afraid of = tobe frightened of: Sợ - Tobe aware of = tobe conscious of: Nhận thức cần phải làm gì - Tobe happy about: Hạnh phúc - Tobe excited about: Háo hức, hào hứng - Tobe helpful in: Hữu ích - Tobe responsible...
  6. colewave

    Tiếng Anh Các giới từ tiếng anh đi kèm

    GIỚI TỪ ĐI KÈM * * * -------- -------- -------- * * * ABOUT - To be sorry about st: Lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì - To be curious about st: Tò mò về cái gì - To be careless about st: Cẩn thận về cái gì - To be doubtful a bout st: Hoài nghi về cái gì - To be excited about st: Hứng thú...
  7. Elia Evoy

    Tiếng Anh Câu trúc tiếng anh với giới từ

    - About + To be sorry about st: Lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì + To be curious about st: Tò mò về cái gì + To be careful about st: Cẩn thận về cái gì + To be careless about st: Bất cẩn vfe cái gì + To be confused about st: Nhàm lẫn về cái gì + To be doubtful about st: Hoài nghi về cái gì...
Back