Tiếng Anh Các giới từ tiếng anh đi kèm

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi colewave, 14 Tháng bảy 2021.

  1. colewave

    Bài viết:
    40
    GIỚI TỪ ĐI KÈM

    * * * -------- -------- --------

    * * * ABOUT

    - To be sorry about st: Lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì

    - To be curious about st: Tò mò về cái gì

    - To be careless about st: Cẩn thận về cái gì

    - To be doubtful a bout st: Hoài nghi về cái gì

    - To be excited about st: Hứng thú về cái gì

    - To be enthusiastic about st: Buồn về cái gì

    - To be sad about st: Buồn về cái gì

    - To be serious about: Nghiêm túc về

    - To be reluctant about st (or to) st: Ngần ngại, hững hờ với cái gì

    - To be uneasy about st: Không thoải mái

    - To be worried about st: Lo lắng về cái gì

    * * * AT

    - To be amazed at st: Kinh ngại, sửng sốt vì cái gì

    - To be amused at st: Thích thú với cái gì

    - To be angry at sb: Tức giận với ai

    - To be annoyed at sb: Bực mình với ai

    - To be bad at st: Yếu kém về cái gì

    - To be brilliant at: Thông minh, có tài..

    - To be good/ clever at st: Giỏi sắc sảo cái gì

    - To be efficient at st: Có năng lực về cái gì

    - To be expert at st: Thành thạo về cái gì

    - To be mad at sb: Có mặt

    - To be present at khéo léo cái gì

    - To be skillful at st: Ngạc nhiên với

    - To be quick at st: Nhạy bén về cái gì/ nhanh chóng làm gì

    * * * FOR

    - To be capable of: Có khả năng

    - To be confident of: Tự tin

    - To be certain of: Chắc chắn về

    - To be doubtful of: Nghi ngờ

    - To be fond of: Thích

    - To be full of: Đầy

    - To be hopeful of: Hi vọng

    - To be independent of: Tự hào

    - To be proud of: Ganh tị với

    - To be jealous of: Phạm tội về có tội

    - To be guilty of: Vô tội

    - To be innocent of: Gợi cho ai nhớ tới

    - To remind sb of: Chán nản về

    - To be sick of: Sợ hãi

    - To be scare of: Thiếu

    - To be short of: Nghi ngờ về

    - To be suspicious of: Nghi ngờ về

    - To be joyful of: Vui mừng về

    - To typical of: Tiêu biểu điển hình

    - To be tired of: Mệt mỏi

    - To be terrified of: Kiếp sợ về

    * * * ON

    - To be dependent/depend on st/sb: Lệ thuộc vào ai/ cái gì

    - To be keen on st: Mê cái gì

    - To be based on st: Dựa trên, dựa vào

    * * * TO

    - To be able to: Có thể

    - To be acceptable to: Có thể chấp nhận

    - To be accessible to: Có thể tiếp nối tiếp cận

    - To be agreeable to: Có thể đồng ý

    - To be addicted to: Đam mê

    - To be available to sb: Sẵn sàng cho ai

    - To be clear to: Rõ rang

    - To be contrary to: Trái lại đối lập

    - To be delightful to sb: Thú vị đối với ai

    - To be equal to: Tương đương với

    - To be exposed to: Phơi bày, để lộ

    - To be familiar to sb: Quen thuộc đối với ai

    - To be favorable to: Tán thành, ủng hộ

    - To be harmful to sb/ st: Có hại cho ai (cho cái gì)

    - To be important to: Quan trọng

    - To be indifferent to: Bàng quan, thờ ơ

    - To be identical to: Giống hết

    - To be kind to sb: Tốt với ai

    - To be kind of sb: Lòng tốt của ai

    - To be likely to: Có thể

    - To be lucky to: May mắn

    - To be loyal to: Chung thủy với

    - To be necessary to sth/sb: Cần thiết cho việc gì/ cho ai

    - To be next to: Kế bên

    - To be open to: Cởi mở

    - To be opposed to: Phản đối

    - To be pleasant to: Hài lòng

    - To be preferable to: Đáng thích hơn

    - To be profitable to: Đáng thích hơn

    - To be responsible to: Có lợi

    - To be rude to: Thô lỗ, cộc cằn

    - To be similar to: Giống, tương tự

    - To useful to sb: Có ích cho ai

    - To be willing to: Sẵn lòng

    * * * WITH

    - To be acquainted with: Quen biết, quên thân

    - To be angry with sb: Tức giận với ai

    - To be busy with sb: Tức giận với ai

    - To be bored with st: Bận với cái gì

    - To be consistent with st: Bận với cái gì

    - To be content with st= to be satisfied with: Hài lòng với

    - To be crowded with: Đầy, đông đúc

    - To be covered with: Bao phủ với

    - To cope with: Đương đầu với

    - To deal with: Xử lí, giải quyết với

    - To be disappointed with: Thất vọng với

    - To be friendly to: Thân thiện với

    - To be patient with st: Kiên trì với cái gì

    - To be impressed with/by: Có ấn tượng/ xúc động với

    - To be popular with: Phổ biến quen thuộc

    - To be wrong with: Có vấn đề
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...