Bạn được Nguyetnguyet mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. Milk Milk

    Tiếng Trung Cấu trúc tiếng trung thông dụng

    1. Chỉ có.. mới có thể: 只有.. 才能.. (Zhǐyǒu.. cáinéng) Ex: 只有认真学习才能考上大学. /Zhǐyǒu rènzhēn xuéxí cáinéng kǎo shàng dàxué. / Chỉ có chăm chỉ học thì mới có thể thi đỗ đại học. 2. Đặc biệt: 特别 (tè bié) Ex: 我特别喜欢这个颜色. /Wǒ tèbié xǐhuān zhège yánsè. / Tôi đặc biệt thích màu này. 3. Không...
  2. L

    Tiếng Anh Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong tiếng anh - Phần 1

    PHÂN BIỆT CÁC TỪ DỄ NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH 1. "Dispose of" và "Get rid of" "Dispose of" và "Get rid of" đều có nghĩa là vứt bỏ, tống khứ cái gì mà ta không thích. "Dispose of" là cụm từ dùng trong trường hợp trang trọng, còn "Get rid of" dùng trong đàm thoại hàng ngà y. Ex: Mary was forced...
  3. Nguyenvy79

    Tiếng Anh 12 cấu trúc tiếng Anh thông dụng thường xuất hiện trong bài thi

    Chào bạn, nếu bạn đang muốn tìm hiểu về cấu trúc tiếng Anh thì sau đây là 1 2 cấu trúc tiếng Anh thông dụng giúp các bạn đạt điểm tốt trong các bài kiểm tra, thi cử: 1. Cấu trúc Spend (waste) money+V_ing/on sth: Tiêu tiền cho việc gì/cho cái gì. Ex: -I can't believe she wastes her money buying...
  4. trangaster

    Tiếng Anh TOP 20 cấu trúc câu hay gặp trong đề thi THPTQG

    1. Have an eye for = is good at noticing: Giỏi nhận ra/ có khả năng đánh giá đúng về điều gì 2. Keeps sb on one's toes = makes sb stay actice concentrated: Làm cho ai phải thận trọng, chú ý 3. Shouder all the blame = take responsibility for st bad: Gánh mọi trách nhiệm 4. Walk straight into a...
  5. Chụy Tít

    Tiếng Anh Câu Cảm Thán - Cấu Trúc, Ví Dụ, Bài Tập Và Đáp Án

    Câu cảm thán trong Tiếng Anh I. Cấu trúc: 1. What (a/an) + adj + N! Eg: What an intelligent girl! 2. How + adj + S+V! /the N+V! Eg: How delicious it is! How delicious the cake is! 3. What a/an + adj + N + S + V! : Khen chê ai đó làm gì. Eg: What a perfect picture he draws! II. Lưu ý...
Back