1. Chỉ có.. mới có thể: 只有.. 才能.. (Zhǐyǒu.. cáinéng)
Ex: 只有认真学习才能考上大学. /Zhǐyǒu rènzhēn xuéxí cáinéng kǎo shàng dàxué. /
Chỉ có chăm chỉ học thì mới có thể thi đỗ đại học.
2. Đặc biệt: 特别 (tè bié)
Ex: 我特别喜欢这个颜色. /Wǒ tèbié xǐhuān zhège yánsè. /
Tôi đặc biệt thích màu này.
3. Không...
PHÂN BIỆT CÁC TỪ DỄ NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH
1. "Dispose of" và "Get rid of"
"Dispose of" và "Get rid of" đều có nghĩa là vứt bỏ, tống khứ cái gì mà ta không thích.
"Dispose of" là cụm từ dùng trong trường hợp trang trọng, còn "Get rid of" dùng trong đàm thoại hàng ngà y.
Ex: Mary was forced...
Chào bạn, nếu bạn đang muốn tìm hiểu về cấu trúc tiếng Anh thì sau đây là 1 2 cấu trúc tiếng Anh thông dụng giúp các bạn đạt điểm tốt trong các bài kiểm tra, thi cử:
1. Cấu trúc Spend (waste) money+V_ing/on sth: Tiêu tiền cho việc gì/cho cái gì.
Ex: -I can't believe she wastes her money buying...
1. Have an eye for = is good at noticing: Giỏi nhận ra/ có khả năng đánh giá đúng về điều gì
2. Keeps sb on one's toes = makes sb stay actice concentrated: Làm cho ai phải thận trọng, chú ý
3. Shouder all the blame = take responsibility for st bad: Gánh mọi trách nhiệm
4. Walk straight into a...
Câu cảm thán trong Tiếng Anh
I. Cấu trúc:
1. What (a/an) + adj + N!
Eg: What an intelligent girl!
2. How + adj + S+V! /the N+V!
Eg: How delicious it is!
How delicious the cake is!
3. What a/an + adj + N + S + V! : Khen chê ai đó làm gì.
Eg: What a perfect picture he draws!
II. Lưu ý...