Bạn được Summer12 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. M

    Cảm ơn bạn nhiều nha chúc bạn một buổi sáng tốt lành

    Cảm ơn bạn nhiều nha chúc bạn một buổi sáng tốt lành
  2. M

    Tiếng Anh Học tiếng anh qua chủ đề thăm hỏi

    What's the hurry? Anh vội vàng làm gì vậy? Why are you in a hurry? Sao anh vội vàng thế? Where are you going? Anh định đi đâu vậy? What is going on? Chuyện gì đang diễn ra thế? What's up? Có chuyện gì vậy? Any news? Có tin gì không? What's news? Có gì mới không? What's the news...
  3. M

    Cảm ơn mèo04 nha

    Cảm ơn mèo04 nha
  4. M

    Chúc mọi người buổi tối vui vẻ nhé

    Chúc mọi người buổi tối vui vẻ nhé
  5. M

    Mà vì sao cậu lại giới hạn hồ sơ vậy mình hơi tò mò xíu á

    Mà vì sao cậu lại giới hạn hồ sơ vậy mình hơi tò mò xíu á
  6. M

    Mình cũng chúc bạn buổi tối vui vẻ nhé

    Mình cũng chúc bạn buổi tối vui vẻ nhé
  7. M

    Tiếng Anh Tên Của các loài hoa bằng tiếng Anh

    Cherry blossom: Hoa anh đào – Lilac: Hoa cà – Areca spadix: Hoa cau – Carnation: Hoa cẩm chướng – Daisy: Hoa cúc – Peach blossom: Hoa đào – Gerbera: Hoa đồng tiền – Rose: Hoa hồng – Lily: Hoa loa kèn – Orchids: Hoa lan – Gladiolus: Hoa lay ơn – Lotus: Hoa sen – Marigold: Hoa vạn thọ...
  8. M

    Tiếng Anh Tiếng Anh qua chủ đề quần áo

    Sneaker (sniːkə) : Giày thể thao Slip on (slɪp ɒn) : Giày lười thể thao Sandals (sændlz) : Dép xăng đan Boots (buːts) : Bốt Knee high boot (niː haɪ buːt) : Bốt cao gót Loafer (ˈləʊfə) : Giày lười Clog (klɒg) : Guốc Stilettos (stɪˈlɛtəʊz) : Giày gót nhọn Wedge boot (wɛʤ buːt) : Giầy đế...
  9. M

    Tiếng Anh Những câu nói tiếng Anh về chúc mừng

    I'm happy for you! Tôi mừng cho anh đấy. So pleased to see you accomplishing great things. Thật vui khi anh làm được những điều tuyệt vời như vậy. Congratulations on your well-deserved success. Chúc mừng thành công xứng đáng của anh. Hooray! We just couldn't be happier for you! Hoan hô...
  10. M

    Tiếng Anh Tiếng Anh qua chủ đề cảm ơn

    Thank you. – Cảm ơn bạn Thanks. – Cảm ơn Thank you so much/Thanks so much/Thanks a lot. – Cảm ơn rất nhiều Thanks a ton/Thanks a bunch/Thanks a million. – Cảm ơn rất nhiều All I can say is thanks. – Tất cả những gì tôi có thể nói là lời cảm ơn I appreciate it. – Tôi rất trân trọng điều...
  11. M

    Tiếng Anh Những Câu nói tiếng Anh hay về tình bạn đẹp đẽ

    It's really amazing when two stranges become the best of friends, but it's really sad when the best of friends become two strangers. Thật tuyệt diệu khi hai người lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ. There is nothing on this earth more to...
  12. M

    Tiếng Anh Những câu nói hay trong giao tiếp trong công việc - Mỹ liên

    "Good morning/afternoon" Dịch: Chào buổi sáng/ Chào buổi chiều "Let's begin" Dịch: Chúng ta bắt đầu thôi "I'd like to welcome everyone" Dịch: Hoan nghênh toàn thể mọi người "Since everyone is here, let's get started" Dịch: Vì mọi người đã có mặt đầy đủ, chúng ta sẽ bắt đầu ngay. "I'd...
  13. M

    Tiếng Pháp Học tiếng pháp qua chủ đè gia đình - Mỹ liên

    - ma mère (mẹ tôi), mon père (bố tôi), mes parents (bố mẹ tôi) - Ma femme (vợ tôi), mon mari (chồng tôi) - Mon beau-père (bố vợ tôi/bố chồng tôi), ma belle-mère (mẹ vợ tôi/mẹ chồng tôi), ses parents (bố mẹ cô ấy/bố mẹ anh ấy), mes beaux-parents (bố mẹ vợ tôi/bố mẹ chồng tôi) - Mon fils...
  14. M

    Tiếng Anh Học tiếng anh qua chủ đề du lịch - Mỹ liên

    A: How many places have you traveled to? (Bạn đã du lịch bao nhiêu nơi rồi) B: I've visited all the provinces throughout my country. (Tôi đã đi tất cả các tỉnh ở đất nước tôi) A: Who do you usually go with? (Bạn đi cùng với ai) B: I often go with my family, sometimes with my best friends...
  15. M

    Tiếng Anh Học tiếng anh qua chủ đề ăn uống - Mỹ liên

    Cheese: /tʃiːz/ phô mai Butter: /ˈbʌtər/ bơ Dairy product: /ˈderi ˈprɑːdʌkt / sản phẩm làm từ sữa Nut: /nʌt/ đậu phộng Beans: /biːnz/ đậu Peas: /piːz/ đậu hạt tròn Vegetable: /ˈvedʒtəbl/ rau Salad: /ˈsæləd/ món trộn, gỏi Noodles: /ˈnuːdlz/ món có nước (phở, bún, hủ tiếu, mì) Spaghetti/...
  16. M

    Tiếng Anh 42 động từ bất quy tắc

    STT Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa 1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken đánh thức, thức 4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm 5 be was/were been thì, là, bị, ở 6 bear bore borne mang, chịu đựng 7 beat...
  17. M

    Tiếng Anh Hội thoại tiếng Anh trong gia đình - Mỹ liên

    A: How many people are there in your family? (Gia đình bạn có bao nhiêu người) B: There are 5 people in my family: My father, mother, brother, sister, and me. (Có 5 người trong gia đình tôi: Bố, mẹ, anh trai, em gái và tôi) A: What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì) B: My father is a...
  18. M

    Tiếng Pháp Những câu nói hay về thiên nhiên Mỹ Liên

    La nature est un bon guide. Quand on la vit, elle nous montre toujours le chemin. Thiên nhiên là một người dẫn đường tốt. Khi chúng ta sống với nó, nó sẽ luôn chỉ đường cho chúng ta. La nature est le meilleur des maîtres. Thiên nhiên là người thầy tốt nhất. La beauté de la nature éveille et...
  19. M

    Chú ý Giải đáp thắc mắc - Hỗ trợ thành viên

    Một ngày mình có quy định số bài viết không ạ
  20. M

    Tiếng Anh Những câu nói tiếng anh về tình yêu - Mĩ liên

    1. I would rather be poor and in love with you, than being rich and not have anyone. (Tôi thà nghèo mà yêu bạn còn hơn giàu mà không có một ai bên cạnh) 2. How can you love someone if you don't love yourself? (Làm sao có thể yêu ai đó nếu bạn không yêu chính mình) 3. A cute guy can open up...
  21. M

    Tiếng Anh Câu nói tiếng Anh về thầy giáo -Mỹ liên

    – A good teacher is like a candle – it consumes itself to light the way for others Một thầy giáo tốt giống như ngọn nến, luôn cháy hết bản thân mình để soi rọi con đường của người khác. – I like a teacher who gives you something to take home to think about besides homework. Tôi thích người...
Back