Tiếng Anh Tiếng Anh qua chủ đề cảm ơn

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Món quà cuộc sống, 30 Tháng sáu 2021.

    • Thank you. – Cảm ơn bạn
    • Thanks. – Cảm ơn
    • Thank you so much/Thanks so much/Thanks a lot. – Cảm ơn rất nhiều
    • Thanks a ton/Thanks a bunch/Thanks a million. – Cảm ơn rất nhiều
    • All I can say is thanks. – Tất cả những gì tôi có thể nói là lời cảm ơn
    • I appreciate it. – Tôi rất trân trọng điều đó
    • I really appreciate it. – Tôi thực sự rất trân trọng điều đó

    • You're the best! – Bạn là tuyệt nhất
    • Hats off to you. – Tôi ngả mũ trước bạn
    • You saved my life. – Bạn vừa cứu tôi một mạng
    • You saved my day / You made my day. – Bạn làm ngày hôm nay của tôi có ý nghĩa hơn
    • You're a lifesaver. – Bạn đúng là một vị cứu tinh
    • I owe you / I owe you one / I owe you big time – Tôi nợ bạn
    • I'll pay you back / I'll get you back. – Tôi sẽ báo đáp vào lần tới
    • You're the best! – Bạn là tuyệt nhất
    • Hats off to you. – Tôi ngả mũ trước bạn
    • You saved my life. – Bạn vừa cứu tôi một mạng
    • You saved my day / You made my day. – Bạn làm ngày hôm nay của tôi có ý nghĩa hơn
    • You're a lifesaver. – Bạn đúng là một vị cứu tinh
    • I owe you / I owe you one / I owe you big time – Tôi nợ bạn
    • I'll pay you back / I'll get you back. – Tôi sẽ báo đáp vào lần tới
      • "Wow, that's so nice of you." – Dịch: Bạn thật là một người tốt bụng
      • "What a nice surprise." – Dịch: Đây là một bất ngờ tuyệt vời
      • "I didn't expect that, thanks a lot." – Dịch: Tôi đã không ngờ đến điều này, cảm ơn bạn rất nhiều
      • "You read my mind, thanks." – Dịch: Bạn có thể đọc được suy nghĩ của tôi đúng không, cảm ơn nhé
      • "Thanks a million." (thường được sử dụng nhiều hơn khi viết giấy cảm ơn) – Dịch: Cảm ơn bạn triệu lần
      • "Much appreciated" (thường được sử dụng nhiều hơn khi viết giấy cảm ơn) – Dịch: Tôi rất cảm kích vì điều này
     
  1. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...