Thank you. – Cảm ơn bạn Thanks. – Cảm ơn Thank you so much/Thanks so much/Thanks a lot. – Cảm ơn rất nhiều Thanks a ton/Thanks a bunch/Thanks a million. – Cảm ơn rất nhiều All I can say is thanks. – Tất cả những gì tôi có thể nói là lời cảm ơn I appreciate it. – Tôi rất trân trọng điều đó I really appreciate it. – Tôi thực sự rất trân trọng điều đó You're the best! – Bạn là tuyệt nhất Hats off to you. – Tôi ngả mũ trước bạn You saved my life. – Bạn vừa cứu tôi một mạng You saved my day / You made my day. – Bạn làm ngày hôm nay của tôi có ý nghĩa hơn You're a lifesaver. – Bạn đúng là một vị cứu tinh I owe you / I owe you one / I owe you big time – Tôi nợ bạn I'll pay you back / I'll get you back. – Tôi sẽ báo đáp vào lần tới You're the best! – Bạn là tuyệt nhất Hats off to you. – Tôi ngả mũ trước bạn You saved my life. – Bạn vừa cứu tôi một mạng You saved my day / You made my day. – Bạn làm ngày hôm nay của tôi có ý nghĩa hơn You're a lifesaver. – Bạn đúng là một vị cứu tinh I owe you / I owe you one / I owe you big time – Tôi nợ bạn I'll pay you back / I'll get you back. – Tôi sẽ báo đáp vào lần tới "Wow, that's so nice of you." – Dịch: Bạn thật là một người tốt bụng "What a nice surprise." – Dịch: Đây là một bất ngờ tuyệt vời "I didn't expect that, thanks a lot." – Dịch: Tôi đã không ngờ đến điều này, cảm ơn bạn rất nhiều "You read my mind, thanks." – Dịch: Bạn có thể đọc được suy nghĩ của tôi đúng không, cảm ơn nhé "Thanks a million." (thường được sử dụng nhiều hơn khi viết giấy cảm ơn) – Dịch: Cảm ơn bạn triệu lần "Much appreciated" (thường được sử dụng nhiều hơn khi viết giấy cảm ơn) – Dịch: Tôi rất cảm kích vì điều này