Tiếng Anh Tên Của các loài hoa bằng tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Món quà cuộc sống, 1 Tháng bảy 2021.

  1. Cherry blossom: Hoa anh đào

    – Lilac: Hoa cà

    – Areca spadix: Hoa cau

    – Carnation: Hoa cẩm chướng

    – Daisy: Hoa cúc

    – Peach blossom: Hoa đào

    – Gerbera: Hoa đồng tiền

    – Rose: Hoa hồng

    – Lily: Hoa loa kèn

    – Orchids: Hoa lan

    – Gladiolus: Hoa lay ơn

    – Lotus: Hoa sen

    – Marigold: Hoa vạn thọ

    – Apricot blossom: Hoa mai

    – Cockscomb: Hoa mào gà

    – Tuberose: Hoa huệ

    – Sunflower: Hoa hướng dương

    – Narcissus: Hoa thuỷ tiên

    – Snapdragon: Hoa mõm chó

    – Dahlia: Hoa thược dược

    – Day-lity: Hoa hiên

    – Camellia: Hoa trà

    – Tulip: Hoa uất kim hương

    – Chrysanthemum: Hoa cúc (đại đóa)

    – Forget-me-not: Hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

    – Violet: Hoa đổng thảo

    – Pansy: Hoa păng-xê, hoa bướm

    – Orchid: Hoa lan

    – Water lily: Hoa súng

    – Magnolia: Hoa ngọc lan

    – Jasmine: Hoa lài (hoa nhài)

    – Flowercup: Hoa bào

    – Ageratum conyzoides: Hoa ngũ sắc

    – Horticulture: Hoa dạ hương

    – Confetti: Hoa giấy

    – Tuberose: Hoa huệ

    – Honeysuckle: Hoa kim ngân

    – Jessamine: Hoa lài

    – Apricot blossom: Hoa mai

    – Cockscomb: Hoa mào gà

    – Peony flower: Hoa mẫu đơn

    – White-dotted: Hoa mơ

    – Phoenix-flower: Hoa phượng

    – Milk flower: Hoa sữa

    – Climbing rose: Hoa tường vi

    – Marigold: Hoa vạn thọ

    – birdweed: Bìm bìm dại

    – bougainvillaea: Hoa jấy

    – bluebottle: Cúc thỉ xa

    – bluebell: Chuông lá tròn

    – cactus: Xương rồng

    – camomile: Cúc la mã

    – campanula: Chuông

    – clematis: Ông lão

    – cosmos: Cúc vạn thọ tây

    – dandelion: Bồ công anh trung quốc

    – daphne: Thuỵ hương

    – daylily: Hiên
     
  2. Cảm ơn bạn nhiều nha. Sáng vui vẻ nha bạn
     
    Vyl Hana thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...