Tiếng Pháp Học tiếng pháp qua chủ đè gia đình - Mỹ liên

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Món quà cuộc sống, 29 Tháng sáu 2021.

  1. - ma mère (mẹ tôi), mon père (bố tôi), mes parents (bố mẹ tôi)

    - Ma femme (vợ tôi), mon mari (chồng tôi)

    - Mon beau-père (bố vợ tôi/bố chồng tôi), ma belle-mère (mẹ vợ tôi/mẹ chồng tôi), ses parents (bố mẹ cô ấy/bố mẹ anh ấy), mes beaux-parents (bố mẹ vợ tôi/bố mẹ chồng tôi)

    - Mon fils (con trai tôi), notre fils (con trai chúng tôi), ma fille (con gái tôi), notre fille (con gái chúng tôi), mes enfants (các con tôi), nos enfants (các con chúng tôi)

    - Ma sœur (chị gái tôi/em gái tôi), mon frère (anh trai tôi/em trai tôi)

    - Mon beau-frère (anh vợ tôi/em trai vợ tôi, anh chồng tôi/em trai chồng tôi), ma belle-sœur (chị vợ tôi/em gái vợ tôi, chị chồng tôi/em gái chồng tôi)

    Sa fille (con gái cô ấy/con gái anh ấy), leur fille (con gái họ), son fils (con trai cô ấy/con trai anh ấy), leur fils (con trai họ)

    - Ma nièce (cháu gái tôi), mon neveu (cháu trai tôi)

    - Sa cousine (chị họ cô ấy/em gái họ cô ấy, chị họ anh ấy/em gái họ anh ấy), son cousin (anh họ cô ấy/em trai họ cô ấy, anh họ anh ấy/em trai họ anh ấy)

    Mình sưu tầm nha mọi người
     
    Chỉnh sửa cuối: 2 Tháng bảy 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...