1 người đang xem

Tiểu Quy Quy

(Tiểu Quy Quy)
106 ❤︎ Bài viết: 19 Tìm chủ đề
731 3

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh sử dụng khi đàm phán, giao dịch​


1. Accept an offer: Chấp nhận, đồng ý với lời đề nghị, đề xuất

2. At stake: Đang lâm nguy

3. Back down (from something) : Thoái lui

4. Back out (of something) : Nuốt lời, không thực hiện thỏa thuận

5. Ball is in (someone's) court: Trách nhiệm thuộc về..

6. Beat around the bush: Nói vòng vo

7. Cut to the chase: Đi thẳng vào vấn đề

8. Bog down: Tiến triển chậm, không mấy tiến triển

9. Bone of contention: Chủ đề, nguyên nhân của cuộc tranh luận

10. Break down: Thất bại, ngừng hoạt động

11. Close a deal: Đạt được thỏa thuận

12. Close ranks: Sát cánh, liên kết

13.come down in price: Hạ giá

14.come in high: Đưa giá quá cao

15.come in low: Chào giá thấp

16.come to terms: Đạt được thỏa thuận

17. Cut a deal: Chốt hợp đồng

18. Drive a hard bargain: Mặc cả, kì kèo mãi

19. Fifty-fifty: 50-50, ngang nhau

20. Gentleman's agreement: Thỏa thuận bằng miệng (dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau)

Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh cho thị trường

21. Financial market: Thị trường tài chính

22. Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

23. Monetary activities: Hoạt động tiền tệ

24. Going-rate pricing: Định giá theo thời giá

25. List price: Giá niêm yết

26. Market coverage: Mức độ che phủ thị trường

27. Perceived-value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức

28. Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm

29. Surplus: Thặng dư

30. Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá

31. Break-even point: Điểm hòa vốn

32. Invoice: Hóa đơn

33. Distribution channel: Kênh phân phối

34. B2B (Business to Business) : Loại hình kinh doanh giữa các công ty

35. B2C (Business to Consumer) : Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối cùng

36. CEO (Chief Executive Officer) : Giám đốc điều hành

37. CRM (Customer Relationship Management) : Quản lý quan hệ khách hàng

38. EXP (Export) : Xuất khẩu

39. LLC (Limited Liability Company) : Công ty trách nhiệm hữu hạn

40. R&D (Research and Development) : Nghiên cứu và phát triển

41. NDA (Non-disclosure Agreement) : Thỏa thuận không tiết lộ thông tin

42. SCM (Supply Chain Management) : Quản lý chuỗi cung ứng

43. IR (Interest Rate) : Lãi suất

44. AWB (Airway Bill) : Vận đơn hàng không

45. BL (Bill of lading) : Vận đơn đường biển

46. ROS (Return on Sales) : Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần

47. ROI (Return on Investment) : Tỷ suất hoàn vốn

48. P&L (Profit and Loss) : Lợi nhuận và thua lỗ

49. IPO (Initial Public Offering) : Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng.

50. LC (Letter of credit) : Thư tín dụng

Thật vui các bạn đã đọc hết bài viết của mình.

Xin cảm ơn.

Tiểu Quy Quy.
 
Last edited by a moderator:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back