Tiếng Anh Từ vựng và cấu trúc Tiếng anh 12 Unit 1: Life Stories

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Xuân Lê, 19 Tháng bảy 2021.

  1. Xuân Lê

    Bài viết:
    12
    - Achieve (v) : Đạt được

    Achievement (n) : Thành tựu, huy chương

    - Anonymous (a) : Ẩn danh, dấu tên

    - Dedication (n) : Sự cống hiến, hi sinh

    Dedicate to (v) : Cống hiến, hi sinh

    - Diagnose (v) : Chuẩn đoán

    - Distinguished (a) : Kiệt suất, nỗi lạc

    Distinguish (v) : Phân biệt

    - Figure (n) : Nhân vật, con số

    - Generous (a) : Hào phóng

    Generosity (n) : Sự hào phóng, rộng lượng

    - Hospitable (a) : Hiếu khách

    Hospitalization (n) sự nhập viện

    Hospitability (n) sự hiếu khách, tính hiếu khách

    - Humble beginnings: Khởi đầu/ xuất phát kém

    - Perseverance (n) tính kiên trì, bền bỉ

    - Prosthetic (n) chân giả

    - Reputation (n) danh tiếng

    - Respectable (a) đáng kính trọng

    - Waver (v) dao động, phân vân

    - Stimulate (v) khuấy động, kích thích

    - Allow/ permit sb to do st: Cho phép ai làm gì

    = let sb do st

    - As a result = therefore= consequently: Do đó, do vậy

    - Be awarded the title: Được trao danh hiệu gì

    - Be diagnosed with st: Bị chuẩn đoán mắc bệnh gì

    - Be overloaded with st: Quá tải với cái gì

    - Be regarded as sb/st: Được coi như là ai/ cái gì

    - Be strongly influenced by sb/st: Bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi ai/ cái gì

    - Be well/ best known for st= be famous for: Nổi tiếng về cái gì

    - Benefit from st: Thu được lợi từ cái gì

    - Bring sb up: Nuôi nấng ai

    - By the way: Nhân tiện, à này

    - Claim one's life= kill sb: Giết chết ai đó

    - Damage one's reputation: Hủy hoại danh tiếng của ai

    - Describe sb/st as: Miêu tả ai/ cái gì đó như là

    - Devote one's life to st/ doing st: Cống hiến cả cuộc đời cho cái gì/ làm gì

    - Do st for a living: Làm cái gì để kiếm sống

    - Emerge from: Xuất hiện, nổi lên
     
    Ngân24082006 thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...