- Achieve (v) : Đạt được Achievement (n) : Thành tựu, huy chương - Anonymous (a) : Ẩn danh, dấu tên - Dedication (n) : Sự cống hiến, hi sinh Dedicate to (v) : Cống hiến, hi sinh - Diagnose (v) : Chuẩn đoán - Distinguished (a) : Kiệt suất, nỗi lạc Distinguish (v) : Phân biệt - Figure (n) : Nhân vật, con số - Generous (a) : Hào phóng Generosity (n) : Sự hào phóng, rộng lượng - Hospitable (a) : Hiếu khách Hospitalization (n) sự nhập viện Hospitability (n) sự hiếu khách, tính hiếu khách - Humble beginnings: Khởi đầu/ xuất phát kém - Perseverance (n) tính kiên trì, bền bỉ - Prosthetic (n) chân giả - Reputation (n) danh tiếng - Respectable (a) đáng kính trọng - Waver (v) dao động, phân vân - Stimulate (v) khuấy động, kích thích - Allow/ permit sb to do st: Cho phép ai làm gì = let sb do st - As a result = therefore= consequently: Do đó, do vậy - Be awarded the title: Được trao danh hiệu gì - Be diagnosed with st: Bị chuẩn đoán mắc bệnh gì - Be overloaded with st: Quá tải với cái gì - Be regarded as sb/st: Được coi như là ai/ cái gì - Be strongly influenced by sb/st: Bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi ai/ cái gì - Be well/ best known for st= be famous for: Nổi tiếng về cái gì - Benefit from st: Thu được lợi từ cái gì - Bring sb up: Nuôi nấng ai - By the way: Nhân tiện, à này - Claim one's life= kill sb: Giết chết ai đó - Damage one's reputation: Hủy hoại danh tiếng của ai - Describe sb/st as: Miêu tả ai/ cái gì đó như là - Devote one's life to st/ doing st: Cống hiến cả cuộc đời cho cái gì/ làm gì - Do st for a living: Làm cái gì để kiếm sống - Emerge from: Xuất hiện, nổi lên