

Mình đã mua và bắt đầu học quyển "Hack não 1500". Bạn nào quan tâm thì học cùng mình nhé. Mỗi ngày mình sẽ đăng 12 từ + 3 cụm từ.
Bắt đầu từ ngày 1 (13/7/2021) nhé.
Bắt đầu từ ngày 1 (13/7/2021) nhé.
I. Từ vựng
1. Skill /skil/: Kỹ năng
Kinh nghiệm không có, tớ chỉ có kỹ năng cườis âukiu thôi
2. Follow /'fɔlou/: Theo đuổi
Bạn lớp phó lâu nay theo đuổi môn khảo cổ học
3. Culture /'kʌltʃə/: Văn hóa
Văn hóa đại chúng là gì, có trời mới hiểu
4. Abroad /ə'brɔ: D/: Ở nước ngoài
Ơ b à rót trà làm gì, ở nước ngoài họ không thích đâu
5. Language /'læɳgwidʤ/: Ngôn ngữ
Vụ án "mua len quỵt tiền tỉ" được phát bằng nhiều ngôn ngữ
6. Shy /ʃai/: Nhút nhát
Tớ thấy nhút nhát khi nói tiếng anh vì sợ phát âm sai
7. Foreigner /'fɔrinə/: Người nước ngoài
Ông cụ mệt phờ, rên nhờ một người ngước ngoài đốn củi hộ
8. Understand /, ʌndə'stænd/: Hiểu
Cây kem to quá nên mới nhờ Mai ăn đỡ, sợ tan mất, hiểu không
9. Confident /'kɔnfidənt/: Tự tin
Cán Phi đừn g quá tự tin, tầm này hơn nhau ở sự khiêm tốn
10. Improve /im'pru: V/: Cải thiện
Cả lớp đang im ru thì Thu hét lên vì điểm được cải thiện
11. Progress /progress/: Sự tiến bộ
Mai gỡ rối rất pờ rồ, gỡ rẹt cái là xong, có tiến bộ
12.communicate /kə'mju: Nikeit/: Giao tiếp
Cô Miu nì kẹt họng, phải giao tiếp bằng mắt với chủ
II. Cụm từ:
1. Follow one's dream: Theo đuổi ước mơ của bản thân.
2. Learn a new language: Học một ngôn ngữ mới
3. Learn new things: Học những thứ mới
1. Skill /skil/: Kỹ năng
Kinh nghiệm không có, tớ chỉ có kỹ năng cườis âukiu thôi
2. Follow /'fɔlou/: Theo đuổi
Bạn lớp phó lâu nay theo đuổi môn khảo cổ học
3. Culture /'kʌltʃə/: Văn hóa
Văn hóa đại chúng là gì, có trời mới hiểu
4. Abroad /ə'brɔ: D/: Ở nước ngoài
Ơ b à rót trà làm gì, ở nước ngoài họ không thích đâu
5. Language /'læɳgwidʤ/: Ngôn ngữ
Vụ án "mua len quỵt tiền tỉ" được phát bằng nhiều ngôn ngữ
6. Shy /ʃai/: Nhút nhát
Tớ thấy nhút nhát khi nói tiếng anh vì sợ phát âm sai
7. Foreigner /'fɔrinə/: Người nước ngoài
Ông cụ mệt phờ, rên nhờ một người ngước ngoài đốn củi hộ
8. Understand /, ʌndə'stænd/: Hiểu
Cây kem to quá nên mới nhờ Mai ăn đỡ, sợ tan mất, hiểu không
9. Confident /'kɔnfidənt/: Tự tin
Cán Phi đừn g quá tự tin, tầm này hơn nhau ở sự khiêm tốn
10. Improve /im'pru: V/: Cải thiện
Cả lớp đang im ru thì Thu hét lên vì điểm được cải thiện
11. Progress /progress/: Sự tiến bộ
Mai gỡ rối rất pờ rồ, gỡ rẹt cái là xong, có tiến bộ
12.communicate /kə'mju: Nikeit/: Giao tiếp
Cô Miu nì kẹt họng, phải giao tiếp bằng mắt với chủ
II. Cụm từ:
1. Follow one's dream: Theo đuổi ước mơ của bản thân.
2. Learn a new language: Học một ngôn ngữ mới
3. Learn new things: Học những thứ mới
Chỉnh sửa cuối: