- Xu
- 32,602


Mỗi ngày 10 từ vựng sau 1 tháng bạn sẽ có 300 từ vựng đó.
Bắt đầu với những từ vựng N5 cơ bản nhé.
1. 私: わたし:watashi: Tôi
2. 貴方:あなた:anata: Bạn
3. 学生:がくせい:gakusei: Học sinh
4. 先生:せんせい:sensei: Giáo viên
5. 教師:きょうし:kyoshi: Giáo viên (chỉ nghề nghiệp)
6. 友達:ともだち:tomodachi: Bạn bè
7. 会社員:かいしゃいん:kaishain: Nhân viên công ty
8. 写真:しゃしん:shashin: Tấm ảnh
9. 皆様:みなさま:minasama: Mọi người (kiểu lịch sự dùng trong diễn thuyết)
10. お前:おまえ:omae: Mày (thô tục)
Mỗi ngày mình đăng 10 từ nhé.
Còn tiếp.
Bắt đầu với những từ vựng N5 cơ bản nhé.
1. 私: わたし:watashi: Tôi
2. 貴方:あなた:anata: Bạn
3. 学生:がくせい:gakusei: Học sinh
4. 先生:せんせい:sensei: Giáo viên
5. 教師:きょうし:kyoshi: Giáo viên (chỉ nghề nghiệp)
6. 友達:ともだち:tomodachi: Bạn bè
7. 会社員:かいしゃいん:kaishain: Nhân viên công ty
8. 写真:しゃしん:shashin: Tấm ảnh
9. 皆様:みなさま:minasama: Mọi người (kiểu lịch sự dùng trong diễn thuyết)
10. お前:おまえ:omae: Mày (thô tục)
Mỗi ngày mình đăng 10 từ nhé.
Còn tiếp.