Mỗi ngày 10 từ vựng sau 1 tháng bạn sẽ có 300 từ vựng đó. Bắt đầu với những từ vựng N5 cơ bản nhé. 1. 私: わたし:watashi: Tôi 2. 貴方:あなた:anata: Bạn 3. 学生:がくせい:gakusei: Học sinh 4. 先生:せんせい:sensei: Giáo viên 5. 教師:きょうし:kyoshi: Giáo viên (chỉ nghề nghiệp) 6. 友達:ともだち:tomodachi: Bạn bè 7. 会社員:かいしゃいん:kaishain: Nhân viên công ty 8. 写真:しゃしん:shashin: Tấm ảnh 9. 皆様:みなさま:minasama: Mọi người (kiểu lịch sự dùng trong diễn thuyết) 10. お前:おまえ:omae: Mày (thô tục) Mỗi ngày mình đăng 10 từ nhé. Còn tiếp.
Chúng ta tiếp tục với 10 từ vựng N5 tiếp theo, đừng quên ôn bài cũ nhé. 1. 君: きみ:kimi: Bạn (dùng thân mật, nếu đứng sau tên người thì sẽ thành kun và hay dùng cho nam nhiều hơn nữ) 2. 銀行:ぎんこう:ginkou: Ngân hàng 3. 医者:いしゃ:isha: Bác sĩ 4. 歯医者:はいしゃ:haisha: Nha sĩ 5. 研究:けんきゅう:kenkyuu: Nghiên cứu 6. エネルギー: Enerugi-: Energy: Năng lượng 7. エンジニア: Enjinia: Engineer: Kĩ sư 8. 大学:だいがく:daigaku: Trường đại học 9. 学校:がっこ:gakko: Chỉ trường học nói chung 10. 高校生:こうこうせい:koukousei: Học sinh cấp 3
10 từ vựng Tiếng Nhật tiếp theo 1. 中学校: ちゅうがっこう:chyugakkou: Trường trung học (trung học cơ sở) 2. 小学校:しょうがっこう:shougakkou: Trường tiểu học 3. 病院:びょういん:byouin: Bệnh viện 4. 病気:びょうき:byouki: Bệnh tật, bệnh 5. 電話:でんわ:denwa: Điện thoại 6. 電気:でんき:denki: Chỉ điện nói chung 7. 電車:でんしゃ:densha: Tàu điện 8. 誰:だれ:dare: Ai (bình thường có người gõ cửa người Nhật hay nói câu này) 9. 日本人:にほんじん:nihonjin: Người Nhật Bản 10. 時間:じかん:jikan: Thời gian Còn tiếp