Tiếng Nhật Mỗi ngày 10 từ vựng Tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Khoquachan, 8 Tháng bảy 2021.

  1. Khoquachan

    Bài viết:
    56
    Mỗi ngày 10 từ vựng sau 1 tháng bạn sẽ có 300 từ vựng đó.

    Bắt đầu với những từ vựng N5 cơ bản nhé.

    1. 私: わたし:watashi: Tôi

    2. 貴方:あなた:anata: Bạn

    3. 学生:がくせい:gakusei: Học sinh

    4. 先生:せんせい:sensei: Giáo viên

    5. 教師:きょうし:kyoshi: Giáo viên (chỉ nghề nghiệp)

    6. 友達:ともだち:tomodachi: Bạn bè

    7. 会社員:かいしゃいん:kaishain: Nhân viên công ty

    8. 写真:しゃしん:shashin: Tấm ảnh

    9. 皆様:みなさま:minasama: Mọi người (kiểu lịch sự dùng trong diễn thuyết)

    10. お前:おまえ:omae: Mày (thô tục)

    Mỗi ngày mình đăng 10 từ nhé.

    Còn tiếp.
     
  2. Đăng ký Binance
  3. Khoquachan

    Bài viết:
    56
    Chúng ta tiếp tục với 10 từ vựng N5 tiếp theo, đừng quên ôn bài cũ nhé.

    1. 君: きみ:kimi: Bạn (dùng thân mật, nếu đứng sau tên người thì sẽ thành kun và hay dùng cho nam nhiều hơn nữ)

    2. 銀行:ぎんこう:ginkou: Ngân hàng

    3. 医者:いしゃ:isha: Bác sĩ

    4. 歯医者:はいしゃ:haisha: Nha sĩ

    5. 研究:けんきゅう:kenkyuu: Nghiên cứu

    6. エネルギー: Enerugi-: Energy: Năng lượng

    7. エンジニア: Enjinia: Engineer: Kĩ sư

    8. 大学:だいがく:daigaku: Trường đại học

    9. 学校:がっこ:gakko: Chỉ trường học nói chung

    10. 高校生:こうこうせい:koukousei: Học sinh cấp 3
     
    Aishaphuong, ThaoTheMocKang Bo Ra thích bài này.
  4. Khoquachan

    Bài viết:
    56
    10 từ vựng Tiếng Nhật tiếp theo

    1. 中学校: ちゅうがっこう:chyugakkou: Trường trung học (trung học cơ sở)

    2. 小学校:しょうがっこう:shougakkou: Trường tiểu học

    3. 病院:びょういん:byouin: Bệnh viện

    4. 病気:びょうき:byouki: Bệnh tật, bệnh

    5. 電話:でんわ:denwa: Điện thoại

    6. 電気:でんき:denki: Chỉ điện nói chung

    7. 電車:でんしゃ:densha: Tàu điện

    8. 誰:だれ:dare: Ai (bình thường có người gõ cửa người Nhật hay nói câu này)

    9. 日本人:にほんじん:nihonjin: Người Nhật Bản

    10. 時間:じかん:jikan: Thời gian

    Còn tiếp
     
    Aishaphuong thích bài này.
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...