1 người đang xem
184 ❤︎ Bài viết: 57 Tìm chủ đề
1135 1
Mỗi ngày 10 từ vựng sau 1 tháng bạn sẽ có 300 từ vựng đó.

Bắt đầu với những từ vựng N5 cơ bản nhé.

1. 私: わたし:watashi: Tôi

2. 貴方:あなた:anata: Bạn

3. 学生:がくせい:gakusei: Học sinh

4. 先生:せんせい:sensei: Giáo viên

5. 教師:きょうし:kyoshi: Giáo viên (chỉ nghề nghiệp)

6. 友達:ともだち:tomodachi: Bạn bè

7. 会社員:かいしゃいん:kaishain: Nhân viên công ty

8. 写真:しゃしん:shashin: Tấm ảnh

9. 皆様:みなさま:minasama: Mọi người (kiểu lịch sự dùng trong diễn thuyết)

10. お前:おまえ:omae: Mày (thô tục)

Mỗi ngày mình đăng 10 từ nhé.

Còn tiếp.
 
184 ❤︎ Bài viết: 57 Tìm chủ đề
Chúng ta tiếp tục với 10 từ vựng N5 tiếp theo, đừng quên ôn bài cũ nhé.

1. 君: きみ:kimi: Bạn (dùng thân mật, nếu đứng sau tên người thì sẽ thành kun và hay dùng cho nam nhiều hơn nữ)

2. 銀行:ぎんこう:ginkou: Ngân hàng

3. 医者:いしゃ:isha: Bác sĩ

4. 歯医者:はいしゃ:haisha: Nha sĩ

5. 研究:けんきゅう:kenkyuu: Nghiên cứu

6. エネルギー: Enerugi-: Energy: Năng lượng

7. エンジニア: Enjinia: Engineer: Kĩ sư

8. 大学:だいがく:daigaku: Trường đại học

9. 学校:がっこ:gakko: Chỉ trường học nói chung

10. 高校生:こうこうせい:koukousei: Học sinh cấp 3
 
184 ❤︎ Bài viết: 57 Tìm chủ đề
10 từ vựng Tiếng Nhật tiếp theo

1. 中学校: ちゅうがっこう:chyugakkou: Trường trung học (trung học cơ sở)

2. 小学校:しょうがっこう:shougakkou: Trường tiểu học

3. 病院:びょういん:byouin: Bệnh viện

4. 病気:びょうき:byouki: Bệnh tật, bệnh

5. 電話:でんわ:denwa: Điện thoại

6. 電気:でんき:denki: Chỉ điện nói chung

7. 電車:でんしゃ:densha: Tàu điện

8. 誰:だれ:dare: Ai (bình thường có người gõ cửa người Nhật hay nói câu này)

9. 日本人:にほんじん:nihonjin: Người Nhật Bản

10. 時間:じかん:jikan: Thời gian

Còn tiếp
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back