Các từ Kanji cần học trong bài 1: STT: Âm hán tự: Chữ kanji: Âm đọc hiragana: Nghĩa Nữ : 女: おんな:Con gái, phụ nữ, nữ giới Nam: 男: おとこ Con trai, đàn ông, nam giới Danh tiền: 名前: なまえ Họ tên Xuất thân: 出身: しゅっしん Quê quán Học hiệu: 学校: がっこう Trường học Tiên sinh:先生: せんせい Giáo viên Học sinh:学生: がくせい học sinh Đại học (sinh) : 大学(生): だいがくせい Sinh viên đại học Xã hội nhân: 社会人: しゃかいじん Người đi làm, nhân viên văn phòng Hội xã (viên) : 会社(員): かいしゃ(いん)Công ty (nhân viên công ty) Bệnh viện: 病院: びょういん Bệnh viện Y giả: 医者: いしゃ Bác sĩ Ngân hành (viên) : 銀行(員): ぎんこういん Ngân hàng (Nhân viên ngân hàng) Nghiên cứu sinh: 研究生: けんきゅうせい Nghiên cứu sinh Nhật bản: 日本: にほん Nước Nhật Trung Quốc: 中国: ちゅうごく Nước trung quốc Hàn quốc: 韓国: かんこくNước Hàn Quốc Tư: 私: わたしTôi Tự kỷ thiệu giới: 自己紹介: じこしょうかい Tự giới thiệu Lưu ý: Các bạn cần học theo trình tự cho dễ nhớ. Ví dụ đầu tiên là học âm hán của chữ kanji đó, sau đó học cách đọc hiragana, rồi học tới nghĩa của nó. Cuối cùng là cầm bút chì lên và viết lại chữ kanji đó. (Cách viết các bạn có thể xem trên các phần mềm từ điển tiếng Nhật ví dụ Majii dict) Sau đó bạn có thể làm các thẻ Kanji và tự ôn tập. Cuối cùng cần kiểm tra lại xem mình đã nhớ bao nhiêu, và khả năng phản xạ của mình như thế nào, thì làm bài tập kiểm tra dưới đây nhé. 問題1__________のことばはひらがなでどうかきますか。A・b・c・dからいちばんいいものをひとつえらんでください。 1. あの 学生 は 女の子 ですか、 男の子 ですか。 A. かくせい・おんなのこ・おもしのこ B. がくせい・おなのこ・おとこのこ C. かくせい・おんなのこ・おとこのこ D. がくせい・おんなのこ・おとこのこ 2. すみませんが、お 名前 は。 A. あまえ B. はまえ C. なまえ D. なまう 3. 私 はドンズー 学校 の 先生 です。 A. わたし・がこう・せんせ B. はたし・かっこう・せんせい C. わたし・がっこう・せんぜい D. わたし・がっこう・せんせい 4. 出身 は 日本 ですか。 A. しゅうじん・にほん B. しゅうじん・にほん C. しゅうしん・にぽん D. しゅっしん・にほん 5. アンさんは 中国 の 大学生 ですか、 韓国 の大学生ですか。 A. ちゅうこく・だいがくせい・かんこく B. ちゅうごく・だいがくせい・かんこく C. ちゅうこく・だいかくせい・かんごく D. ちゅうごく・だいかくせい・かんごく 6. 銀行員 というのは 銀行 の 社員 のことだ。 A. きんこういん・きんこ・しゃいん B. ぎんこういん・ぎんこう・じゃいん C. ぎんこういん・ぎんこう・しゃいん D. きんこういん・きんこ・じゃいん 7. あの 会社員 は 病院 へ 医者 のしんしゃつをうけに行く。 A. がいしゃいん・びょういん・いしゃ B. かいしゃいん・ぴょういん・いしゃ C. かいしゃいん・びょういん・いしゃ D. がいしゃいん・ぴょういん・いじゃ 8. あの 研究者 は 自己紹介 しています。 A. けんきゅうせい・じこしょかい B. けんきゅうせい・じこしょうかい C. けんきゅうしゃ・しこしょうかい D. けんきゅうしゃ・しこしょかい[/HIDE-THANKS] 問題2__________のことばはひらがなでどうかきますか。A・b・c・dからいちばんいいものをひとつえらんでください。 1.あの おとこ は にほんじん ですか。 いいえ、 かんこくじん ですよ。 A. 男・日本人・韓国人 B. 女・中国人・日本人 C. 男・日本人・中国人 D. 女・中国人・韓国人 2.ほとんどの おんな の だいがくせい はハンサムの せんせい がすきですね。 A. 安・大学生・先生 B. 安・大数生・光生 C. 女・大学生・先生 D. 女・大学生・光生 3. じこしょうかい してください。 はじめまして、IBM かいしゃ の しゃいん です。 ちゅうごく からきました。 よろしくおねがいします。 A. 自己紹介・会社・社員・韓国 B. 百己初回・会礼・礼員・中国 C. 自己紹介・会社・社員・中国 D. 百己紹介・会礼・礼員・韓国 4.あなたは ぎんこういん ですか。 いいえ、きょうと びょういん の いしゃ です。 A. 銀行員・病気・矢者 B. 銀行印。病気・医者 C. 銀行員・病院・医者 D. 銀行印・病院・矢者 5.あの けんきゅうせい の なまえ をしっていますか。 A. 研究生・名前 B. 研究生・台前 C. 研究者・名前 D. 研究者・台前 Đáp án: 問題1:1d 2c 3d 4d 5b 6c 7c 8c 問題2:1a 2c 3c 4c 5a[/FONT][/BOOK]
Các từ Kanji cần học trong bài 2. STT: Âm hán: Chữ Kanji: Âm hiragana: Nghĩa Giáo thất: 教室: きょうしつ: Phòng học Hắc bản: 黒板: こくばん: Bảng đen Địa đồ: 地図: ちず: Bản đồ Huỳnh quang đăng: 蛍光灯: けいこうとう: Bóng đèn huỳnh quang Kỷ: 机: つくえ: Cái bàn Bút tương: 筆箱: ふでばこ: Hộp bút Duyên bút: 鉛筆: えんぴつ: Viết chì Tiêu: 消しゴム: けしごむ: Gôm, tầy Bản: 本: ほん: Sách Từ thư: 辞書: じしょ: Từ điển Tạp chí: 雑誌: ざっし: Tạp chí Tân văn: 新聞: しんぶん:Tờ báo Thủ trương: 手帳: てちょう: Sổ tay Thời kế: 時計: とけい: Đồng hồ Học sinh chứng: 学生証: がくせいしょう: Thẻ học sinh Tài bố: 財布: さいふ: Bóp, ví Tự chuyển xa: 自転車: じてんしゃ:Xe đạp Xa: 車: くるま:Xe hơi Điện thoại: 電話: でんわ: Điện thoại Giai: 皆さん: みなさん: Các bạn Lưu ý: Các bạn cần học theo trình tự cho dễ nhớ. Ví dụ đầu tiên là học âm hán của chữ kanji đó, sau đó học cách đọc hiragana, rồi học tới nghĩa của nó. Cuối cùng là cầm bút chì lên và viết lại chữ kanji đó. (Cách viết các bạn có thể xem trên các phần mềm từ điển tiếng Nhật ví dụ Majii dict) Sau đó bạn có thể làm các thẻ Kanji và tự ôn tập. Cuối cùng cần kiểm tra lại xem mình đã nhớ bao nhiêu, và khả năng phản xạ của mình như thế nào, thì làm bài tập kiểm tra dưới đây nhé. 問題1__________のことばはひらがなでどうかきますか。A・b・c・dからいちばんいいものをひとつえらんでください。 Bấm để xem ] 1. 教室 に 机 といすがあります。 A. きょしつ・づくえ B. きょしつ・つくえ C. きょうしつ・つくえ D. きょうしつ・づくえ 2. 地図 をみてこうえんへいきます。 A. ちす B. ちじ C. ちず D. ちし 3.かばんに ふで箱 と 消しゴム と 本 があります。 A. ふではこ・けしごむ B. ふでばこ・かしごむ C. ふでばこ・けしごむ D. ふではこ・かしごむ 4.あたらしいことばを 辞書 でしらべましょう。 A. ししょ B. じしょ C. しじょ D. じじょ 5.アンさんは 新聞 をよくよみますか。 いいえ、よくよみません。ときどき、 雑誌 をよみます。 A. しんぶん・さっじ B. じんぶん・ざっし C. しんぶん・ざっし D. じんぷん・さっじ 6. 皆さん 、あしたのピックニックは 手帳 と 時計 と 学生証 をもっていってください。 A. みんなさん・てちょ・とけ・がくせいしょう B. みなさん・てちょう・とけい・がくせいしょう C. みんなさん・てちょう・とけい・がくせいしょ D. みなさん・てちょ・とけ・がくせいしょ 7. 学校 に 自転車 でいきますか。 いいえ、 車 でいきます。 A. かっこう・じてんさ・くるま B. がっこう・じてんしゃ・ぐるま C. がっこう・じてんしゃ・くるま D. かっこう・してんしゃ。ぐるま 8. 財布 をわすれちゃった。ゆうじんにおかねをかりに 電話 します。 A. さいふ・でんは B. ざいふ。てんわ C. さいふ・てんわ D. さいふ・でんわ 問題2__________のことばはひらがなでどうかきますか。A・b・c・dからいちばんいいものをひとつえらんでください。 1. せんせい は きょうしつ にいます。 A. 先生・教室 B. 先生・教至 C. 天生・教至 D. 天生・教室 2.アンさんのうちに じてんしゃ も くるま もあります。 A. 百転写・車 B. 自転車。早 C. 百転車・早く D. 自転車・車 3. ふでばこ にはポルーペンと けしゴム とえんびつがあります。 A. ふで箱・青しゴム B. ふで相・消しゴム C. ふで箱・消しゴム D. ふで相・青しゴム 4.えいごの ざっし をよんでいますが、いみがよくわかりませんので、 じしょ をつかいます。 A. 雑誌・辞書 B. 誰誌・話書 C. 雑誌・話書 D. 誰誌・辞書 5.まいにち、 かいしゃ へ くるま でいくとき、 しんぶん をよみます。 A. 会社・早・新間 B. 会社・車・新聞 C. 会社・車・新間 D. 会社。早・新聞 6. みなさん 、もしとしょかんへいくとき、 がくせいしょう をだしてください。 A. 皆さん・学生証 B. 階さん・学生正 C. 皆さん・学生正 D. 階さん・学生証 Đáp án: Bấm để xem 問題1:1c 2c 3c 4b 5c 6b 7c 8d 問題2:1a 2d 3c 4d 5b 6a
Bài 3: Nội dung HOT bị ẩn: Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem Lưu ý: Các bạn cần học theo trình tự cho dễ nhớ. Ví dụ đầu tiên là học âm hán của chữ kanji đó, sau đó học cách đọc hiragana, rồi học tới nghĩa của nó. Cuối cùng là cầm bút chì lên và viết lại chữ kanji đó. (Cách viết các bạn có thể xem trên các phần mềm từ điển tiếng Nhật ví dụ Majii dict) Sau đó bạn có thể làm các thẻ Kanji và tự ôn tập. Cuối cùng cần kiểm tra lại xem mình đã nhớ bao nhiêu, và khả năng phản xạ của mình như thế nào, thì làm bài tập kiểm tra dưới đây nhé. 問題1__________のことばはひらがなでどうかきますか。A・b・c・dからいちばんいいものをひとつえらんでください。 Nội dung HOT bị ẩn: Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem 問題2__________のことばはひらがなでどうかきますか。A・b・c・dからいちばんいいものをひとつえらんでください。 Nội dung HOT bị ẩn: Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem Đáp án: Mondai 1: 1a 2c 3.1a 4.1b 4.2a 4.3d 5b 6.1a 6.2c 7.1c 7.2b 7.3d 8.1c 8.2d 8.3b Mondai 2: 1.1b 1.2a 2c 3b 4.1b 4.2b 4.3a 5b 6b
Bài 4: STT: Âm hán: Chữ Kanji: Âm hiragana: Nghĩa 1. Quảng: 広い: ひろい rộng 2. Hiệp: 狭い: せまい hẹp 3. Minh: 明るい: あかるい sáng 4. Ám: 暗い: くらい tối 5. Đại: 大きい: おおきい lớn 6: Tiểu: 小さい: せまい nhỏ 7: Thử: 暑い: あつい nóng 8: Hàn: 寒い: さむい lạnh 9: Lương: 涼しい: すずしい mát mẻ 10. Tân: 新しい: あたらしい mới 11: Cổ: 古い: ふるい cũ 12: Cao: 高い: たかい cao, đắt 13: Đê: 低い: ひくい thấp 14: An: 安い: やすい rẻ 15. Lương: 良い: よい・いいtốt 16. Ác: 悪い: わるい xấu 17. Bạch: 白い: しろい màu trắng 18: Hắc: 黒い: くろい màu đen 19. Thanh: 青い: あおい màu xanh 20: Xích: 赤い: あかい màu đỏ 21. Hoàng sắc: 黄色い: きいろい màu vàng 22. Tả chân: 写真: しゃしん hình ảnh 23: Kiến vật: 建物: たてもの tòa nhà 24. Công trường: 工場: こうじょう nhà máy 25: Hội nghị thất: 会議室: かいぎしつ phòng hội nghị 26: Thực đường: 食堂: しょくどう nhà ăn 27. Thực vật: 食べ物: たべもの đồ ăn 28. Thụ nghiệp: 授業: じゅぎょう buổi học 29. Sở: 所: ところ nơi chốn 30. Đông kinh: 東京: とうきょう Tokyo 31. Bắc kinh: 北京: ぺきん Bắc kinh 32. Kim: 今: いま bây giờ 33. Thời: ~時: ~じ ~ giờ 34. Tứ thời: 四時: よじ 4 giờ 35. Hà thời: 何時: なんじ Mấy giờ Lưu ý: Các bạn cần học theo trình tự cho dễ nhớ. Ví dụ đầu tiên là học âm hán của chữ kanji đó, sau đó học cách đọc hiragana, rồi học tới nghĩa của nó. Cuối cùng là cầm bút chì lên và viết lại chữ kanji đó. (Cách viết các bạn có thể xem trên các phần mềm từ điển tiếng Nhật ví dụ Majii dict) Sau đó bạn có thể làm các thẻ Kanji và tự ôn tập. Cuối cùng cần kiểm tra lại xem mình đã nhớ bao nhiêu, và khả năng phản xạ của mình như thế nào, thì làm bài tập kiểm tra dưới đây nhé.
Bài tập bài 4. 問題1__________のことばはひらがなでどうかきますか。A・b・c・dからいちばんいいものをひとつえらんでください。 Nội dung HOT bị ẩn: Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem 問題2__________のことばはひらがなでどうかきますか。A・b・c・dからいちばんいいものをひとつえらんでください。 Nội dung HOT bị ẩn: Bạn cần đăng nhập & nhấn Thích để xem