Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá từ vựng tiếng nhật. Đọc: 423.
Ứng tuyển: 応募する:おうぼする Sơ yếu lý lịch:履歴書:りれきしょ Tuyển dụng:求人:きゅうじん Phỏng Vấn:面接:めんせつ Quá trình học tập:学歴:がくれき Quá trình làm...
Có lẽ có nhiều bạn cảm thấy tiếng Nhật theo chủ đề như tên động vật hay tên các loài hoa là không cần thiết vì không thường dùng tới. Nhưng cá...
Từ vựng tiếng Nhật trong manga 1. Chotto (ちょっと) – một chút: Không dùng để chỉ số lượng, mà nó được dùng trong các tình huống như: Giữ lấy một...
果物 - 言葉 りんご (Ringo) : Quả táo バナナ (Banana) : Quả chuối ぶどう (Budou) : Quả nhỏ みかん (Mikan) : Quả quýt ぶんたん (Buntan) : Quả bưởi パパイヤ (Papaiya)...
Các từ Kanji cần học trong bài 1: STT: Âm hán tự: Chữ kanji: Âm đọc hiragana: Nghĩa Nữ : 女: おんな:Con gái, phụ nữ, nữ giới Nam: 男: おとこ Con...
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Trung thu Tết trung thu Nhật Bản hay còn được gọi là Otsukimi, được tổ chức 2 lần trong 1 năm. Ngày Otsukimi đầu tiên...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.