Bạn được Gọi ta tướng ông mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
152 ❤︎ Bài viết: 34 Tìm chủ đề
870 19
40 cụm từ trùng điệp tiếng anh giúp bạn làm bài và giao tiếp cực kì tự nhiên

1. Again and again: Lặp đi lặp lại

2. All in all: Nói tóm lại

3. Arm in arm: Khoác tay nhau

4. Back to back: Dựa lưng vào nhau/liên tiếp

5. Bit by bit: Từng chút một

6. Day by day: Ngày qua ngày

7. Day to day: Hàng ngày, thường nhật

8. End to end: Từ đầu đến cuối

9. Enough is enough! : Đủ rồi!

10. (an) eye for an eye: Ăn miếng trả miếng

11. Eye to eye: Đồng quan điểm

12. Face to face: Trực tiếp, mặt đối mặt

13. Hand in hand: Tay trong tay

14. Head to head: Đối đầu trực tiếp

15. Heart-to-heart: Tâm sự thật lòng

16. Less and less: Càng ngày càng ít.. đi

17. Little by little: Từng chút một

18. Lose-lose: Đôi bên cùng chịu thiệt

19. More and more: Càng ngày càng.. hơn

20. Mouth-to-mouth: Hô hấp nhân tạo

21. Neck and neck :(cạnh tranh) sát sao

22. Never say never: Đừng bao giờ nói không bao giờ

23. (a) no-no: Việc không thể chấp nhận được

24. On and on :(kéo dài) lê thê

25. One by one: Từng cái một/từng người một/..

26. One-on-one: Cuộc đói thoại giữa 2 người

27. Out-and-out: Hoàn toàn, tuyệt đối

28. Over and over (again) : Lặp đi lặp lại

29. Shoulder to shoulder: Vai kề vai

30. Side by side: Liền kề nhau

31. Side to side: Từ bên này sang bên kia

32. So-so: Tàm tạm

33. Step-by-step: Từng bước một

34. Through and through: Hoàn toàn, tuyệt đối

35. Time after time: Hết lần này đến lần khác

36. Time and time again: Hết lần này đến lần khác

37. Toe to toe: Tương đương, ngang bằng

38. Win-win: Đôi bên cùng có lợi

39. Word by word: Từng từ một

40. Word for word: Nguyên văn
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back