Tiếng Anh 40 cụm từ trùng điệp tiếng anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Hoaiancute, 11 Tháng tám 2021.

  1. Hoaiancute

    Bài viết:
    29
    40 cụm từ trùng điệp tiếng anh giúp bạn làm bài và giao tiếp cực kì tự nhiên

    1. Again and again: Lặp đi lặp lại

    2. All in all: Nói tóm lại

    3. Arm in arm: Khoác tay nhau

    4. Back to back: Dựa lưng vào nhau/liên tiếp

    5. Bit by bit: Từng chút một

    6. Day by day: Ngày qua ngày

    7. Day to day: Hàng ngày, thường nhật

    8. End to end: Từ đầu đến cuối

    9. Enough is enough! : Đủ rồi!

    10. (an) eye for an eye: Ăn miếng trả miếng

    11. Eye to eye: Đồng quan điểm

    12. Face to face: Trực tiếp, mặt đối mặt

    13. Hand in hand: Tay trong tay

    14. Head to head: Đối đầu trực tiếp

    15. Heart-to-heart: Tâm sự thật lòng

    16. Less and less: Càng ngày càng ít.. đi

    17. Little by little: Từng chút một

    18. Lose-lose: Đôi bên cùng chịu thiệt

    19. More and more: Càng ngày càng.. hơn

    20. Mouth-to-mouth: Hô hấp nhân tạo

    21. Neck and neck :(cạnh tranh) sát sao

    22. Never say never: Đừng bao giờ nói không bao giờ

    23. (a) no-no: Việc không thể chấp nhận được

    24. On and on :(kéo dài) lê thê

    25. One by one: Từng cái một/từng người một/..

    26. One-on-one: Cuộc đói thoại giữa 2 người

    27. Out-and-out: Hoàn toàn, tuyệt đối

    28. Over and over (again) : Lặp đi lặp lại

    29. Shoulder to shoulder: Vai kề vai

    30. Side by side: Liền kề nhau

    31. Side to side: Từ bên này sang bên kia

    32. So-so: Tàm tạm

    33. Step-by-step: Từng bước một

    34. Through and through: Hoàn toàn, tuyệt đối

    35. Time after time: Hết lần này đến lần khác

    36. Time and time again: Hết lần này đến lần khác

    37. Toe to toe: Tương đương, ngang bằng

    38. Win-win: Đôi bên cùng có lợi

    39. Word by word: Từng từ một

    40. Word for word: Nguyên văn
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...