Tiếng Trung Một số từ vựng giao tiếp tiếng trung hằng ngày

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Trần Thảo Quyên, 6 Tháng năm 2020.

  1. Trần Thảo Quyên

    Bài viết:
    16
    Cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Trung trong giao tiếp hằng ngày bạn thường gặp nhé!

    - Ni hao: Xin chào

    - Xie xie: Tạm biệt

    - Kafei: Cà phê

    - Cha: Trà

    - Chi: Ăn

    - He: Uống

    - Hé: Và

    - Difang: Địa phương

    - Haizi: Trẻ con, đứa trẻ

    - Dianhua: Điện thoại

    - Dianshiji: Tivi

    - Dianying: Xem phim

    - Zhe shi shei: Đây là ai?

    - Zhe shi shenme: Đây là cái gì?

    - Qilai: Đứng dậy

    - Suoyi: Cho nên

    - Wenti: Hỏi

    - Likai: Rời khỏi

    - Yidian: Một chút

    - Bucuo: Không tệ, không tồi

    - Kenrding: Khẳng định

    - Huilai: Trở về

    Hẹn gặp lại các bạn ngày mai với những từ vựng mới hơn nhé
     
  2. Đăng ký Binance
  3. VÕ Á ĐÌNH

    Bài viết:
    4
    MỘT SỐ TỪ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG HÀNG NGÀY

    1. 绝对不是. Absolutely not. Juédùi bú shì. Tuyệt đối không phải

    2. 你跟我一起去吗? Are you coming with me? Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma? Bạn có đi cùng tôi không?

    3. 你能肯定吗? Are you sure? Nǐ néng kěndìng ma? Bạn chắc chứ?

    4. 快到了吗? Are we almost there? Kùai dàole ma? Sắp tới chưa?

    5. 尽快. As soon as possible. Jìnkùai. Nhanh nhất có thể

    6. 相信我. Believe me. Xiāngxìn wǒ. Tin tôi đi

    7. 买下来! Buy it! Mǎi xìa lái! Hãy mua nó

    8. 明天打电话给我. Call me tomorrow. Míngtiān dǎ dìanhùa gěi wǒ. Mai gọi điện thoại cho tôi nhé

    9. 请您说得慢些好吗? Can you speak slowly? Qǐng nín shuō de màn xiē hǎo ma? Bạn nói chậm một chút được không?

    10. 跟我来.come with me. Gēn wǒ lái. Đi theo tôi

    11. 恭喜恭喜. Congratulations. Gōngxǐ gōngxǐ. Chúc mừng

    12. 把它做对. Do it right! Bǎ tā zuò dùi. Hãy làm đúng

    13. 你当真? Do you mean it? Nǐ dàngzhēn? Bạn tưởng thật à?

    14. 你经常见到他吗? Do you see him often? Nǐ jīngcháng jìan dào tā ma? Bạn thường gặp anh ấy không?

    15. 你明白了吗? Do you understand? Nǐ míngbái le ma? Bạn hiểu không
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...