Welcome! You have been invited by ThanhHằng170204 to join our community. Please click here to register.
1 người đang xem
Bài viết: 31 Tìm chủ đề
196 0
QUY TẮC HÌNH THÀNH ADV

-
thông thường, thêm đuôi -ly vào sau ADJ: Rapid->rapidly

- Tận cùng bằng -le, bỏ -e thêm -y: Gentle -> gently

- Tận cùng bằng -y, biến -y thành -i, rồi thêm -ly: Easy -> easily

- Tận cùng bằng -ll, chỉ cần thêm -y: Full -> fully

I. Vị rí của ADV

1. Trước sau V thường: Verb+ adv + verb: Bổ nghĩa cho động từ

Ex: Run quickly

2. Trước ADJ: Adv chỉ mức độ + ADJ: Bổ nghĩa cho tính từ

ADV mức độ: Very=deeply ; quite = pretty= comparatively=fairly=slightly=rather: Khá

Entirely = really: Thực sự

3. Trước 1 ADV khác

Ex: Run very quickly

4. Trước N chỉ số lượng:

Ex: There are approximately 30 students

5. Đứng đầu hoặc cuối câu để bổ nghĩa cho câu.

Ex: Fortunately, no one was hurt badly

6. Has/have + ADV + Pii

Ex: He has already done homework

II. CÁC DẠNG ADV

1. Dạng adj+ly


Exceptionally: Đặc biệt

Officially: Chính thức

Precisely: Chính xác = accurately

Temporarily: Tạm thời

2. ADV đồng thời là ADJ

Enough: Đủ

Even: Thậm chí

Hard: Chăm chỉ

Late: Muộn

3. Một số ADV khác

ADV chỉ thời gian: Now, already, previously, ago..

ADV chỉ tần suất: Always, offen, regularly..

ADV chỉ mức độ: Rather, quite, slightly, much..

III. ADV cần lưu ý

1. Late: Muộn

Lately = recently: Gần đây

Ex: I haven't been feeling so well lately.

Tôi cảm thấy không khỏe gần đây

2. Hard: Chăm chỉ

Hardly = almost not: Hầu như không

Ex: I can hardly hear you.

3. Near: Gần (khoảng cách địa lý)

Nearly: Gần như (không chỉ khoảng cách địa lý)

4. High: Cao

Highly = very: Rất

I highly recommend this product

5. Most / most of / mostly

- Most, most of là "phần lớn"

Most people like the country's president.

- Mostly: Chủ yếu là, phần lớn

I've mostly dated athletes; I love women who play sports.

6. Evenly: Đều

7. Typically: Thông thường

Ex: Typically, items sold at the Fair are unique and of very high quality

IV. 1 vài ADJ có đuôi -ly

Costly: Costly investment: Việc đầu tư đắt đỏ

Orderly: Orderly market: 1 thị trường có trật tự

Timely: Timely decision: 1 quyết định kịp thời

Likey: Có khả năng

V. Luyện tập

1.
Most managers ____ examine applicants' educational backgrounds

A. Close

B. Closely

C. Closing

2. Ms. Jame has___begun working on resolving the problems with the clients

A. Tried

B. Quick

C. Already

3. Sheli ___ arrives to work 15' early

A. Habittual

B. Habitually

C. Habit

4. After working, ___ on the campaign for month, Ms. Y was pleased with the result

A. Steadily

B. Steadies

C. Steadying

5. Hamilton City traffic information is___accessible online

A. Readily

B. Ready

C. Readying

6. Penter's newest machines require ___ any additional equipment.

A. Hardest

B. Hardly

C. Hard

7. In spite of the rainy weather, last evening 's holiday reception was ___attended

A. Many

B. Well

C. Some
 
Chỉnh sửa cuối:

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back