

B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim
1. Owl – /aʊl/: Cú mèo
2. Eagle – /ˈiː. Gl/: Chim đại bàng
3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek. əʳ/: Chim gõ kiến
4. Peacock – /ˈpiː. Kɒk/: Con công (trống)
5. Sparrow – /ˈspær. əʊ/: Chim sẻ
6. Heron – /ˈher. ən/: Diệc
7. Swan – /swɒn/: Thiên nga
8. Falcon – /ˈfɒl. Kən/: Chim ưng
9. Ostrich – /ˈɒs. Trɪtʃ/: Đà điểu
10. Nest – /nest/: Cái tổ
11. Feather – /ˈfeð. əʳ/: Lông vũ
12. Talon – /ˈtæl. ən/: Móng vuốt
C: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật ở dưới nước
1. Seagull – /ˈsiː. Gʌl/: Mòng biển
2. Octopus – /ˈɒk. Tə. Pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb. Stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel. Fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel. I. Fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl. əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
7. Squid – /skwɪd/: Mực ống
8. Fish – fin – /fɪʃ. Fɪn/ – Vảy cá
9. Seal – /siːl/: Chó biển
10. Coral – /ˈkɒr. əl/: San hô
D: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài thú
1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
3. Chipmunk – /ˈtʃɪp. Mʌŋk/: Sóc chuột
4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/'bɔbkæt/) : Mèo rừng Mĩ
5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
6. Buffalo – /ˈbʌf. ə. Ləʊ/: Trâu nước
7. Beaver – /ˈbiː. Vəʳ/: Con hải ly
8. Porcupine – /ˈpɔː. Kjʊ. Paɪn/: Con nhím
9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
10. Koala bear – /kəʊˈɑː. Lə beəʳ/: Gấu túi
E: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài côn trùng
1. Caterpillar -/ˈkæt. ə. Pɪl. əʳ/: Sâu bướm
2. Praying mantis – /preiɳˈmæn. Tɪs/: Bọ ngựa
3. Honeycomb – /ˈhʌn. I. Kəʊm/: Sáp ong
4. Tarantula – /təˈræn. Tjʊ. Lə/: Loại nhện lớn
5. Parasites – /'pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
6. Ladybug – /ˈleɪ. Di. Bɜːd/: Bọ rùa
7. Mosquito – /məˈskiː. Təʊ/: Con muỗi
8. Cockroach – /ˈkɒk. Rəʊtʃ/: Con gián
9. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp. əʳ/: Châu chấu
10. Honeycomb – /ˈhʌn. I. Kəʊm/: Sáp ong
F: Từ vựng tiếng anh về con vật - các loài động vật lưỡng cư
1. Alligator – /ˈæl. ɪ. Geɪ. Təʳ/: Cá sấu Mĩ
2. Crocodile – /ˈkrɒk. ə. Daɪl/: Cá sấu
3. Toad – /təʊd/: Con cóc
4. Frog – /frɒg/: Con ếch
5. Dinosaurs – /'daɪnəʊsɔː/: Khủng long
6. Cobra – fang – /ˈkəʊ. Brə. Fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
7. Chameleon – /kəˈmiː. Li. ən/: Tắc kè hoa
8. Dragon – /ˈdræg. ən/: Con rồng
9. Turtle – shell – /ˈtɜː. Tl ʃel/: Mai rùa
10. Lizard – /ˈlɪz. əd/: Thằn lằn
G: Từ vựng tiếng Anh về con vật - các loài động vật nuôi
1. Lamb – /læm/: Cừu con
2. Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
3. Chicken – /ˈtʃɪk. ɪn/: Gà
4. Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
5. Horseshoe – /ˈhɔːs. ʃuː/: Móng ngựa
6. Donkey – /ˈdɒŋ. Ki/: Con lừa
7. Piglet – /ˈpɪg. Lət/: Lợn con
8. Female – /ˈfiː. Meɪl/: Giống cái
9. Male – /meɪl/: Giống đực
10. Horse – /hɔːs/: Ngựa
1. Owl – /aʊl/: Cú mèo
2. Eagle – /ˈiː. Gl/: Chim đại bàng
3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek. əʳ/: Chim gõ kiến
4. Peacock – /ˈpiː. Kɒk/: Con công (trống)
5. Sparrow – /ˈspær. əʊ/: Chim sẻ
6. Heron – /ˈher. ən/: Diệc
7. Swan – /swɒn/: Thiên nga
8. Falcon – /ˈfɒl. Kən/: Chim ưng
9. Ostrich – /ˈɒs. Trɪtʃ/: Đà điểu
10. Nest – /nest/: Cái tổ
11. Feather – /ˈfeð. əʳ/: Lông vũ
12. Talon – /ˈtæl. ən/: Móng vuốt
C: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật ở dưới nước
1. Seagull – /ˈsiː. Gʌl/: Mòng biển
2. Octopus – /ˈɒk. Tə. Pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb. Stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel. Fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel. I. Fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl. əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
7. Squid – /skwɪd/: Mực ống
8. Fish – fin – /fɪʃ. Fɪn/ – Vảy cá
9. Seal – /siːl/: Chó biển
10. Coral – /ˈkɒr. əl/: San hô
D: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài thú
1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
3. Chipmunk – /ˈtʃɪp. Mʌŋk/: Sóc chuột
4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/'bɔbkæt/) : Mèo rừng Mĩ
5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
6. Buffalo – /ˈbʌf. ə. Ləʊ/: Trâu nước
7. Beaver – /ˈbiː. Vəʳ/: Con hải ly
8. Porcupine – /ˈpɔː. Kjʊ. Paɪn/: Con nhím
9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
10. Koala bear – /kəʊˈɑː. Lə beəʳ/: Gấu túi
E: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài côn trùng
1. Caterpillar -/ˈkæt. ə. Pɪl. əʳ/: Sâu bướm
2. Praying mantis – /preiɳˈmæn. Tɪs/: Bọ ngựa
3. Honeycomb – /ˈhʌn. I. Kəʊm/: Sáp ong
4. Tarantula – /təˈræn. Tjʊ. Lə/: Loại nhện lớn
5. Parasites – /'pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
6. Ladybug – /ˈleɪ. Di. Bɜːd/: Bọ rùa
7. Mosquito – /məˈskiː. Təʊ/: Con muỗi
8. Cockroach – /ˈkɒk. Rəʊtʃ/: Con gián
9. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp. əʳ/: Châu chấu
10. Honeycomb – /ˈhʌn. I. Kəʊm/: Sáp ong
F: Từ vựng tiếng anh về con vật - các loài động vật lưỡng cư
1. Alligator – /ˈæl. ɪ. Geɪ. Təʳ/: Cá sấu Mĩ
2. Crocodile – /ˈkrɒk. ə. Daɪl/: Cá sấu
3. Toad – /təʊd/: Con cóc
4. Frog – /frɒg/: Con ếch
5. Dinosaurs – /'daɪnəʊsɔː/: Khủng long
6. Cobra – fang – /ˈkəʊ. Brə. Fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
7. Chameleon – /kəˈmiː. Li. ən/: Tắc kè hoa
8. Dragon – /ˈdræg. ən/: Con rồng
9. Turtle – shell – /ˈtɜː. Tl ʃel/: Mai rùa
10. Lizard – /ˈlɪz. əd/: Thằn lằn
G: Từ vựng tiếng Anh về con vật - các loài động vật nuôi
1. Lamb – /læm/: Cừu con
2. Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
3. Chicken – /ˈtʃɪk. ɪn/: Gà
4. Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
5. Horseshoe – /ˈhɔːs. ʃuː/: Móng ngựa
6. Donkey – /ˈdɒŋ. Ki/: Con lừa
7. Piglet – /ˈpɪg. Lət/: Lợn con
8. Female – /ˈfiː. Meɪl/: Giống cái
9. Male – /meɪl/: Giống đực
10. Horse – /hɔːs/: Ngựa