1 người đang xem

Cucaibeo

Nóng tính , dễ gần
32 ❤︎ Bài viết: 25 Tìm chủ đề
900 1
B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː. Gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek. əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː. Kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær. əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher. ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl. Kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs. Trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð. əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl. ən/: Móng vuốt

C: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật ở dưới nước

1. Seagull – /ˈsiː. Gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk. Tə. Pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb. Stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel. Fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel. I. Fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl. əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. Fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr. əl/: San hô

D: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài thú

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp. Mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/'bɔbkæt/) : Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf. ə. Ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː. Vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː. Kjʊ. Paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː. Lə beəʳ/: Gấu túi

E: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài côn trùng

1. Caterpillar -/ˈkæt. ə. Pɪl. əʳ/: Sâu bướm

2. Praying mantis – /preiɳˈmæn. Tɪs/: Bọ ngựa

3. Honeycomb – /ˈhʌn. I. Kəʊm/: Sáp ong

4. Tarantula – /təˈræn. Tjʊ. Lə/: Loại nhện lớn

5. Parasites – /'pærəsaɪt/: Kí sinh trùng

6. Ladybug – /ˈleɪ. Di. Bɜːd/: Bọ rùa

7. Mosquito – /məˈskiː. Təʊ/: Con muỗi

8. Cockroach – /ˈkɒk. Rəʊtʃ/: Con gián

9. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp. əʳ/: Châu chấu

10. Honeycomb – /ˈhʌn. I. Kəʊm/: Sáp ong

F: Từ vựng tiếng anh về con vật - các loài động vật lưỡng cư

1. Alligator – /ˈæl. ɪ. Geɪ. Təʳ/: Cá sấu Mĩ

2. Crocodile – /ˈkrɒk. ə. Daɪl/: Cá sấu

3. Toad – /təʊd/: Con cóc

4. Frog – /frɒg/: Con ếch

5. Dinosaurs – /'daɪnəʊsɔː/: Khủng long

6. Cobra – fang – /ˈkəʊ. Brə. Fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh

7. Chameleon – /kəˈmiː. Li. ən/: Tắc kè hoa

8. Dragon – /ˈdræg. ən/: Con rồng

9. Turtle – shell – /ˈtɜː. Tl ʃel/: Mai rùa

10. Lizard – /ˈlɪz. əd/: Thằn lằn

G: Từ vựng tiếng Anh về con vật - các loài động vật nuôi

1. Lamb – /læm/: Cừu con

2. Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò

3. Chicken – /ˈtʃɪk. ɪn/: Gà

4. Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu

5. Horseshoe – /ˈhɔːs. ʃuː/: Móng ngựa

6. Donkey – /ˈdɒŋ. Ki/: Con lừa

7. Piglet – /ˈpɪg. Lət/: Lợn con

8. Female – /ˈfiː. Meɪl/: Giống cái

9. Male – /meɪl/: Giống đực

10. Horse – /hɔːs/: Ngựa
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back