Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá tienganh. Đọc: 356.
A. In response to the emergence of the 'metrosexual' male, In other words, an urban, sophisticated man who is fashionable, well-groomed and...
1. As need (adv) : Khi cần 2. Ascertain (v) : Xác định, tìm hiểu chắc chắn 3. Aspect (n) : Khía cạnh 4. Assemble (v) = put together = bring...
B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim 1. Owl – /aʊl/: Cú mèo 2. Eagle – /ˈiː. Gl/: Chim đại bàng 3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek. əʳ/: Chim...
NGUỒN: TIẾNG ANH 123 1. Affirmative forms (So sánh khẳng định) - Cấu trúc: [IMG] - Ví dụ: This camera is as good as it was before. Cái máy...
Hiding from the rain and snow Dấu mình trong lạnh lẽo và cô đơn Trying to forget but I won't let go Cố gắng quên đi tất cả nhưng tôi không thể...
MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT TRONG TIẾNG ANH *Chắc ai đó sẽ cần* I'mma = I'm going to Gonna = going to Wanna = want to Gotta = got to (Phải làm gì)...
Phương pháp học chưa từng có Trong Luyện Siêu Trí Nhớ Từ Vựng của Tác giả Nguyễn Anh Đức bạn sẽ được khám phá ra bí mật to lớn về cách học ngoại...
Make friends: Kết bạn. Strike up a friendship: Bắt đầu một tình bạn. Spoil a friendship: Phá hủy tình bạn. Cement a friendship: Thắt chặt...
[IMG] –Schoolmate: Bạn cùng trường – Classmate: Bạn cùng lớp – Roommate: Bạn cùng phòng – Playmate: Bạn cùng chơi – Soulmate: Bạn tâm...
Rail (đường xe lửa) bus / coach (xe buýt, xe khách) Station: Nhà ga xe lửa train: Xe lửa, tàu hỏa catch/ get on: Bắt tàu, lên tàu...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.