Tiếng Anh Các Cặp Từ Trái Nghĩa Thường Dùng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Lục Tử Du, 3 Tháng năm 2019.

  1. Lục Tử Du

    Bài viết:
    6
    1. Bad><good, fine: Xấu><tốt, đẹp

    2. Beautiful>< ugly: Đẹp xấu xí

    3. Big><Small: To ><nhỏ

    4. Bored>< Amused, excited: Buồn>< vui

    5. Boring ><Interesting: Buồn chán>< Hay, hấp dẫn

    6. Bright ><Dark: Sáng>< tối

    7. Busy>< Free: Bận rộn ><rảnh rỗi

    8. Careful (ly) ><careless (ly) : Cẩn thận ><bất cẩn

    9. Cheap ><Expensive: Rẻ ><mắc, đắt tiền

    10. Clever ><Silly, stupid: Khéo léo>< ngớ ngẩn

    11. Cloudy ><couldless: Có may ><không có mây

    12. Cool><Hot: Lạnh lẽo>< nóng

    13 Cold ><Warm: Mát mẻ ><ấm

    14. Difficult ><Easy: Khó>< dễ

    15. Dirly ><Clean, pure: Bẩn thỉu><sạch, trong lành

    16. Dry>< wet: Khô>< ướt

    17. Early>< late: Sớm ><muộn

    18. Empty>< full: Trống ><không đầy

    19 far>< near: Xa ><gần

    20. Fast>< slow: Nhanh ><chậm

    21. Happy>< sad: Vui>< buồn

    22. High>< low: Cao>< thấp

    23 lazy ><hard: Lười biếng ><chăm chỉ

    24. Long ><short: Dài ><ngắn

    25. New>< old: Mới ><cũ

    26. Noisy>< quiet: Ồn ào>< yên tĩnh

    27. Polluted ><pure: Ô nhiễm>< trong lành

    28. Poor>< rich: Giàu ><nghèo

    29. Right ><wrong: Đúng>< sai

    30. Soft ><hard: Mềm ><cứng
     
    LieuDuongshasha thích bài này.
    Last edited by a moderator: 27 Tháng chín 2020
Trả lời qua Facebook
Đang tải...