Bạn được Easyboi mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
1 người đang xem
6 ❤︎ Bài viết: 13 Tìm chủ đề
779 0
TELEPHONE- ĐIỆN THOẠI

1. Receiver/handset. Ống nghe/tay cầm

2. Cord. Dây điện

3. Phone jack. Ổ cắm điện thoại

4. Phone line. Đường dây điện thoại

5. Key pad. Bảng phím nút

6. Star key. Nút dấu hoa thị

7. Pound key. Nút dấu thăng

8. Cellular phone. Điện thoại di động

9. Antenna. Dây Ăng- ten

10. Charger. Đồ sạc điện

11. Strong signal. Sóng mạnh

12. Weak signal. Sóng yếu

13. Headset. Bộ ống nghe

14. Wireless headset. Bộ ống nghe không dây

15. Calling card. Thẻ gọi điện thoại

16. Access number. Mã truy nhập

17. Answering machine

18. Voice message. Tin nhắn qua giọng nói

19. Text message. Tin nhắn bằng chữ

20. Internet phone call. Gọi điện thoại qua mạng

21. Operator. Nhân viên tổng đài

22. Directory assistance. Dịch vụ hỏi số điện thoại

23. Automated phone. Hệ thống điện thoại tự động

24. Cordless phone. Điện thoại không dây

25. Pay phone. Điện thoại công cộng

26. TDD*. Điện thoại cho người điếc

27. Smart phone. Điện thoại thông minh

28. Phone bill. Hóa đơn điện thoại

29. Area code. Mã số vùng

30. Phone number. Số điện thoại

31. Local call. Gọi trong địa phương

32. Long distance call. Gọi đường dài

33. Country code. Mã số quốc gia

34. City code. Mã số thành phố

35. International call. Cú điện thoại quốc tế

MAKING A PHONE CALL- GỌI ĐIỆN THOẠI

A. Dial the phone number. Bấm số điện thoại

B. Press "send". Bấm nút "Send"

C. Talk on the phone. Nói chuyện điện thoại

D. Hang up. /Press "End". Gác máy. /bấm nút "End"

MAKING AN EMERGENCY CALL- GỌI ĐIỆN THOẠI KHẨN CẤP

A. Dial 911. Bấm số 911

B. Give your name. Cho biết tên

C. State the emergency. Nói lý do khẩn cấp

D. Stay on the line. Chờ trên đường dây

*Telecommunication device for the deaf
 
Từ khóa: Sửa

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back