Việc máy tính ra đời đã giúp con người rất nhiều trong cuộc sống, nhất là trong công việc. Trong bối cảnh xã hội hiện nay, khi mà công nghệ thông tin đang rất phát triển, ta có thể thấy sự phổ biến của nó thông qua các hoạt động thường ngày của con người, công nghệ thông tin len lỏi vào trong đời sống chúng ta, từ học tập, công việc cho đến giải trí.. Chính vì thế, việc một người thành thạo tin học sẽ giúp họ dễ dàng hơn trong cuộc sống và công việc. Cho nên, hiện nay hầu như các nhà tuyển dụng hay các trường học đều yêu cầu có các chứng chỉ, chứng nhận tin học. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TIN HỌC CĂN BẢN Trong bài viết này, sẽ là các câu hỏi trắc nghiệm và đáp án về lý thuyết của tin học cơ bản, được chia ra làm 5 phần: Hệ thống máy tính, Hệ điều hành Windows, Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint. Các phần sẽ được upload phía bên dưới.
Phần Hệ thống máy tính Bấm để xem 1.1 byte được tạo bởi A. 2 bit B. 32 bit C. 8 bit D. 16 bit 2. Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất A. Bàn phím B. Chuột C. Loa D. Webcam 3. Trong tin học, bộ nhớ máy tính được xếp vào loại A. Phần mềm B. Phần cứng C. Các thiết bị ngoại vi D. Hệ điều hành 4. Virus máy tính là A. Có khả năng tự giấu kín, sao chép để lây lan B. Là chương trình máy tính do con người tạo ra C. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học D. Tất cả đều đúng 5. Thuật ngữ nào sau đây không phải là một kiểu máy tính A. Mainframe B. Multiask C. Server D. Supercomputer 6. Chọn phát biểu đúng A. Cáp quang có thể di chuyển khoảng cách xa mà không bị suy giảm tín hiệu B. Cáp quang có dung lượng truyền cao C. Cáp quang ít bị nhiễu D. Tất cả đều đúng 7. Phương tiện nào sau đây là phương tiện truyền dẫn không dây A. Cáp quang B. Cáp xoắn đôi C. Vô tuyến D. Cáp đồng trục 8. Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân biệt thành A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu B. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng C. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục D. Mạng cục bộ, mạng toàn cầu, mạng toàn cục 9. Công cụ pháp lý để điều chỉnh việc sử dụng hay phân phối lại phần mềm là gì A. Hợp đồng phần mềm B. Luật phần mềm C. Bản quyền, giấy phép phần mềm D. Lưu ý pháp lý phần mềm 10. Cái gì có thể giảm khi máy tính kết nối mạng A. Dung lượng lưu trữ B. Sức mạnh xử lý của máy tính C. Quyền riêng tư D. Khả năng giao tiếp 11. Chọn câu đúng về tường lửa (firewall) ? A. Chặn tất cả các mạng xâm nhập vào máy tính B. Hoạt động như một rào cản giữa một mạng tin cậy và các mạng không tin cậy khác C. Có thể phát hiện và chống các loại virus D. Chỉ có thể chống lại một số loại virus nhất định 12. Đâu là tên của một loại virus? A. F-virus B. S-virus C. A-virus D. K-virus 13. B-virus là A. Là loại virus lây vào các mẫu tin khởi động (Boot record) B. Là loại virus khống chế các tác vụ truy xuất file C. Là loại virus lây qua các tập tin văn bản, email D. Là loại virus lây vào ổ đĩa B của máy tính 14. Đơn vị nào dùng để đo tốc độ của bộ vi xử lý máy tính A. Số vòng/phút B. Kbit/s C. Megahertz D. Megabyte 15. Đâu không phải là một hệ điều hành A. Window B. DOS C. UNIX D. GUI 16. Chọn câu sai khi nói về mạng cục bộ (LAN) A. Là mạng thường giới hạn trong khu vực địa lý, chẳng hạn một tòa nhà hay trường học B. Mạng LAN chỉ có thể phục vụ cho 50 người trở xuống sử dụng C. Mạng LAN có thể phục vụ vài người hoặc vài trăm người sử dụng D. Cho phép người dùng kết nối với các mạng LAN khác thông qua mạng diện rộng 17. Có mấy kiểu kết nối Internet A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 18. Phần mềm chia sẻ là A. Phần mềm miễn phí B. Phần mềm không bị hạn chế chức năng C. Phần mềm không được bán D. Phần mềm chỉ miễn phí thời gian đầu 19. CPU là viết tắt của từ A. Control Processing Unit B. Central Processing Unit C. Case Processing Unit D.common Processing Unit 20. Thiết bị lưu trữ nào thường được dùng để sao lưu dữ liệu A. Ổ đĩa cứng B. Ổ đĩa mạng C. Ổ đĩa băng D. CD – ROM 21. Bộ nhớ nào sau đây sẽ mất khi tắt máy A. ROM B. Ổ đĩa cứng C. CD-ROM D. RAM 22. Thiết bị nào sau đây là thiết bị liên kết mạng A. Repeater B. Bridge C. Gateway D. Tất cả đều đúng 23. Những thiết bị nào sau đây không phải là máy vi tính (microcomputers) A. Desktop B. Microprocessor C. Personal digital assistant (PDA) D. Notebook 24. Trong các thiết bị liên kết mạng, Hub là gì A. Bộ tiếp sức B. Bộ tập trung C. Bộ điều biến D. Cổng nối 25. Thuật ngữ nào dưới đây trình bày cho tốc độ CPU nhanh nhất A. 733 MHz B. 286 MHz C. 2 GHz D. 2 GB
Phần Hệ điều hành Windows Bấm để xem 1. Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc. Ta thực hiện A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar) B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình C. Nháy chuột vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt d. Tất cả đều đúng 2. Muốn chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trên hệ điều hành Windows phải làm sao A. Nhấn chuột phải vào từng đối tượng B. Nhấn giữ Shift và chọn từng đối tượng C. Nhấn giữ Alt và chọn từng đối tượng d. Nhấn giữ Ctrl và chọn từng đối tượng 3. Tổ hợp phím nào dùng để sao chép dữ liệu trong Windows A. Ctrl + A B. Ctrl + Shift + C c. Ctrl + C D. Shift + C 4. Muốn thay đổi cấu hình cho bên trong hệ thống máy tính, ta dùng a. Control Panel B. Devices C. Configuration D. Systems 5. Hiện nay, có mấy dòng hệ điều hành A. 3 b. 2 C. 4 D. 1 6. Đâu là phần mở rộng của file văn bản A. DAT B. WMA c. TXT D. BMP 7. Trong Windows, Shortcut có nghĩa là gì A. Xóa một đối tượng được chọn trong màn hình nền b. Tạo một đường tắt để truy cập nhanh C. Đóng một cửa sổ đang mở D. Tất cả đều sai 8. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như máy tính bỏ túi A. Excel B. Notepad c. Calculator D. Word 9. Trong Windows, muốn xóa hẳn một file trong thùng rác, ta dùng tổ hợp a. Shift + Del B. Alt + Del C. Ctrl + Del D. Không xóa được 10. Hệ điều hành Windows có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị, đây là chức năng A. Auto Update B. Windows Explorer C. Desktop D. Plug and Play 11. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Trong Windows, chỉ có thể chạy được 1 chương trình b. Trong Windows, có thể chạy được nhiều chương trình C. Trong Windows, chỉ có thể chạy nhiều nhất 3 chương trình D. Tất cả đều sai 12. Khi Right_Click vào một đối tượng trên Windows, sẽ xuất hiện A. Thanh thực đơn b. Menu ngữ cảnh C. Cửa sổ làm việc D. Tất cả đều sai 13. Trong Windows, menu bar là gì A. Thanh tiêu đề B. Thanh trạng thái C. Thanh địa chỉ d. Thanh thực đơn 14. Muốn phục hồi đối tượng đã bị xóa, ta thực hiện A. R_Click + Properties b. R_Click + Restore C. R_Click + Cut D. R_Click + Delete 15. Trong Windows, title bar là gì a. Thanh tiêu đề B. Thanh trạng thái C. Thanh địa chỉ D. Thanh thực đơn 16. Để chuyển đổi giữa các ứng dụng trong cửa sổ đang mở, ta nhấn tổ hợp phím A. Shift + Tab B. Ctrl + Tab c. Alt + Tab D. Tất cả đều sai 17. Lệnh FIND (Search) trong Menu Start dùng để làm gì a. Tìm kiếm các tập tin tư liệu, các tập tin chương trình, các thư mục, các máy tính trong hệ thống mạng LAN B. Tìm các máy tính trong hệ thống mạng LAN C. Tìm kiếm các tập tin chương trình và thư mục D. Tất cả đều đúng 18. Muốn gõ tiếng Việt bắt buộc phải dùng A. Unikey 3.5 B. Vietkey 2000 C. Vietware d. Tùy theo người yêu cầu sử dụng 19. Muốn xóa tất cả các dữ liệu trong thùng rác ta thực hiện a. Empty Recycle Bin B. Restore all items C. Delete all items D. Erase Rycycle Bin 20. Trong MS Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng khi A. Mở thư mục B. Xem thuộc tính của tệp hiện tại c. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới D. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành 21. Để gõ được tiếng Việt với font chữ VNI – Times, ta chọn bảng mã thích hợp nào sau đây A. TCVN3 b. VNI Windows C. Vietware_X D. Unicode 22. Để thoát khỏi một ứng dụng ta dùng tổ hợp phím a. Alt + F4 B. Alt + F5 C. Alt + F6 D. Alt + F7 23. Để tắt máy tính, ta nhấn A. Power sau đó chọn Restart B. Power sau đó chọn Shutdown C. Power sau đó chọn Stand by D. Power sau đó chọn Sleep 24. Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng phím nào A. ESC b. Print Screen C. Alt Gr D. Pause/Break 25. Để khởi động chương trình ứng dụng ta thực hiện A. Nhấn phím Windows trên bàn phím, click vào chương trình muốn thực thi B. D_Click vào Shortcut của ứng dụng muốn khởi động C. D_Click vào ứng dụng muốn khởi động từ các Folder D. Tất cả đều đúng
Phần Microsoft Word Bấm để xem 1. Muốn bật Ruler trong Word, ta chọn A. Menu Home - Ruler B. Menu Insert - Ruler C. Menu File - Ruler d. Menu View - Show - Ruler 2. Để căn lề giữa văn bản, ta chọn tổ hợp phím A. Ctrl + R b. Ctrl + E C. Ctrl + J D. Ctrl + L 3. Trong MS Word 2013, để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện A. Thẻ Page Layout - Edit, nhấn nút Find/Replace - More - Format b. Thẻ Home - Editing, nhấn nút Find/Replace - More - Format C. Thẻ Insert - Editing, nhấn nút Find/Replace - More - Format D. Thẻ Mailing - Editing, nhấn nút Find/Replace - More - Format 4. Trong MS Word, để vẽ các hình khối đơn giản như hình vuông, hình tròn, mũi tên.. ta chọn chức năng A. Standard B. Chart C. Drawing d. Shapes 5. Trong MS Word, để soạn thảo một công thức toán học ta dùng công cụ a. Microsoft Equation B. Word Art C. Ogranization Art D. Ogranization Chart 6. Loại file gì không thể đưa vào tài liệu Word A. Diagram B. Jpg c. Video D. Graph 7. Để mở một tập tin mới trong một chương trình Office, ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + M B. Ctr + S c. Ctrl + N D. Shift + Ctrl + P 8. Để hủy bỏ lệnh vừa mới thực hiện, ta nhấn tổ hợp phím a. Ctrl + Z B. Ctrl + Y C. Alt + Z D. Alt + Y 9. Trong MS Word để tăng cỡ chữ cho văn bản, ta thực hiện A. Alt + [ B. Alt +] C. Ctrl + [ d. Ctrl +] 10. Muốn lưu văn bản với tên khác, ta thực hiện a. Nhấn phím F12 B. Ctrl + S C. Home - Save As D. File - Rename 11. Để di chuyển nhanh đến một trang khác trong Word, ta dùng A. Home - Find - Go to, nhập số trang muốn di chuyển đến B. Ctrl + G, nhập số trang muốn di chuyển đến C. Phím F5, nhập số trang muốn di chuyển đến d. Tất cả đều đúng 12. Trong MS Word, chế độ nào trong các chế độ sau dùng để soạn thảo văn bản A. Outline b. Print Layout C. Web Layout D. Write Layout 13.1Để chèn một khoảng trắng vào các ký tự (dấu cách), ta sử dụng phím A. Backspace B. Tab c. Space Bar D. Tất cả đều sai 14. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + F A. Định dạng trang B. Lưu tập tin văn bản vào đĩa c. Tìm kiếm trong soạn thảo D. Tạo tập tin văn bản mới 15. Trong MS Word 2013, muốn chèn biểu đồ ta thực hiện a. Thẻ Insert - Illustrations - Chart B. Thẻ Mailings - Illustrations - Chart C. Thẻ Review - Illustrations - Chart D. Thẻ References - Illustrations - Chart 16. Tô đậm cụm từ trong Word, sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + B và Ctrl + I, cụm từ đó sẽ A. Được in đậm B. Được gạch dưới 2 đường C. Được in nghiêng D. Được in đậm và in nghiêng 17. Trong MS Word, muốn tạo tự động các ký hiệu đầu dòng ở mỗi đoạn, ta chọn chức năng a. Bullets B. Symbol C. Numbering and Bullets D. Numbering 18. Để gạch giữa đường đôi giữa các ký tự, ta chọn A. Strikethough B. Hidden c. Double Strikethough D. Subscript 19. Để có thể tạo bảng trong Word, ta chọn A. Home - Insert - Table - Insert Table b. Insert - Insert - Table - Insert Table C. View - Insert - Table - Insert Table D. Mailings - Insert - Table - Insert Table 20. Để chuyển đến ô kế tiếp trong bảng, ta nhấn a. Tab B. Shift + Tab C. Alt + Home D. Alt + End 21. Để xem trước và in văn bản, ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + S b. Ctrl + P C. Ctrl + G D. Ctrl + I 22. Để có thể gõ được chỉ số trên (x2), ta thực hiện A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + = B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + UP C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + DOWN d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + = 23. Để gộp 2 hàng trong bảng lại với nhau, ta bôi đen 2 hàng đó rồi chọn a. Merge Cells B. Split Cells C. Split Table D. Tất cả đều đúng 24. Trong MS Word, chức năng nào sau đây cho phép tự động sửa từ sai thành từ đúng, sau khi đã nhập văn bản sai A. AutoText B. Find and Replace c. AutoCorrect D. Không có chức năng này 25. Khi đang soạn thảo, tổ hợp Ctrl + C dùng để A. Cắt một đoạn văn bản b. Sao chép một đoạn văn bản C. Dán một đoạn văn bản D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản