

Học Tiếng Trung qua những câu chuyện Phật Giáo
通过佛教故事学习汉语
Sưu tầm & Biên dịch: Đậu Anh Tử
通过佛教故事学习汉语
Sưu tầm & Biên dịch: Đậu Anh Tử

Câu chuyện số 1: Thân người khó được
故事一:人身难得
Gùshì yī: Rénshēn nándé
Nguyên văn 原文
人身难得
人的一生数十年, 多则百年出头, 在短暂的人生中, 有的执著于事业、有的执著于爱情、有的执著于财物、有的醉生梦死等等, 可谓人生百态.
在众生中能转为人身非常之难, 听闻到佛法者更加的稀有, 因此才有 "人身难得, 佛法难闻".
在佛教经典中有种种的比喻化导大众感悟 "人生难得" 之真理.
比如将人身比作:穿针、捞针、龟木、爪土、鸽身、日月、猪羊、洪水、朝露囚徒屠牛..
Phiên âm 拼音:
Rénshēn nándé
Rén de yīshēng shù shí nían, duō zé bǎinían chūtóu, zài duǎnzàn de rénshēng zhōng, yǒu de zhízhuó yú shìyè, yǒu de zhízhuó yú àiqíng, yǒu de zhízhuó yú cáiwù, yǒu de zùishēngmèngsǐ děng děng, kěwèi rénshēng bǎi tài.
Zài zhòngshēng zhōng néng zhuǎn wéi rénshēn fēicháng zhī nán, tīngwén dào fófǎ zhě gèngjiā de xīyǒu, yīncǐ cái yǒu "rénshēn nándé, fófǎ nán wén".
Zài fójìao jīngdiǎn zhōng yǒu zhǒngzhǒng de bǐyù hùa dǎo dàzhòng gǎnwù "rénshēng nándé" zhī zhēnlǐ.
Bǐrú jiāng rénshēn bǐ zuò: Chuān zhēn, lāo zhēn, guī mù, zhǎo tǔ, gē shēn, rì yuè, zhū yáng, hóngshuǐ, zhāolù qíutú tú níu..
Dịch nghĩa 译文
Thân người khó được
Cuộc sống của một con người kéo dài hàng chục năm, và hầu hết là khoảng trăm năm. Trong một cuộc đời ngắn ngủi, một số người theo đuổi sự nghiệp, một số người lại cố chấp với tình yêu, một số bị ám ảnh bởi sự giàu có, một số khác lại sống trong u mê mộng ảo.. Đó chính là muôn vàn trạn thái của kiếp nhân sinh.
Hóa thân thành người giữa ngàn vạn chúng sinh đã rất khó, những người được nghe Phật pháp lại càng hiếm thấy hơn, vì vậy mới có câu "thân người khó được, Phật pháp khó nghe".
Có nhiều cách ẩn dụ khác nhau trong kinh Phật để dẫn dắt đại chúng nhận ra chân lý "thân người khó được".
Ví dụ, so sánh thân người khó có được với những câu chuyện xâu kim trên núi, mò kim đáy bể, rùa mù và khúc gỗ, đất trên móng tay, thân chim bồ câu, mặt trời và mặt trăng, lợn và dê, lũ lụt, sương sớm, tù nhân, mổ bò..
