Tiếng Trung Học Tiếng Trung qua những câu chuyện Phật Giáo

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Đậu Anh Tử, 10 Tháng mười một 2022.

  1. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    134
    Học Tiếng Trung qua những câu chuyện Phật Giáo

    通过佛教故事学习汉语

    Sưu tầm & Biên dịch: Đậu Anh Tử

    [​IMG]

    Câu chuyện số 1: Thân người khó được

    故事一:人身难得

    Gùshì yī: Rénshēn nándé



    Nguyên văn 原文

    人身难得

    人的一生数十年, 多则百年出头, 在短暂的人生中, 有的执著于事业、有的执著于爱情、有的执著于财物、有的醉生梦死等等, 可谓人生百态.

    在众生中能转为人身非常之难, 听闻到佛法者更加的稀有, 因此才有 "人身难得, 佛法难闻".

    在佛教经典中有种种的比喻化导大众感悟 "人生难得" 之真理.

    比如将人身比作:穿针、捞针、龟木、爪土、鸽身、日月、猪羊、洪水、朝露囚徒屠牛..



    Phiên âm 拼音:

    Rénshēn nándé

    Rén de yīshēng shù shí nían, duō zé bǎinían chūtóu, zài duǎnzàn de rénshēng zhōng, yǒu de zhízhuó yú shìyè, yǒu de zhízhuó yú àiqíng, yǒu de zhízhuó yú cáiwù, yǒu de zùishēngmèngsǐ děng děng, kěwèi rénshēng bǎi tài.

    Zài zhòngshēng zhōng néng zhuǎn wéi rénshēn fēicháng zhī nán, tīngwén dào fófǎ zhě gèngjiā de xīyǒu, yīncǐ cái yǒu "rénshēn nándé, fófǎ nán wén".

    Zài fójìao jīngdiǎn zhōng yǒu zhǒngzhǒng de bǐyù hùa dǎo dàzhòng gǎnwù "rénshēng nándé" zhī zhēnlǐ.

    Bǐrú jiāng rénshēn bǐ zuò: Chuān zhēn, lāo zhēn, guī mù, zhǎo tǔ, gē shēn, rì yuè, zhū yáng, hóngshuǐ, zhāolù qíutú tú níu..



    Dịch nghĩa 译文

    Thân người khó được

    Cuộc sống của một con người kéo dài hàng chục năm, và hầu hết là khoảng trăm năm. Trong một cuộc đời ngắn ngủi, một số người theo đuổi sự nghiệp, một số người lại cố chấp với tình yêu, một số bị ám ảnh bởi sự giàu có, một số khác lại sống trong u mê mộng ảo.. Đó chính là muôn vàn trạn thái của kiếp nhân sinh.

    Hóa thân thành người giữa ngàn vạn chúng sinh đã rất khó, những người được nghe Phật pháp lại càng hiếm thấy hơn, vì vậy mới có câu "thân người khó được, Phật pháp khó nghe".

    Có nhiều cách ẩn dụ khác nhau trong kinh Phật để dẫn dắt đại chúng nhận ra chân lý "thân người khó được".

    Ví dụ, so sánh thân người khó có được với những câu chuyện xâu kim trên núi, mò kim đáy bể, rùa mù và khúc gỗ, đất trên móng tay, thân chim bồ câu, mặt trời và mặt trăng, lợn và dê, lũ lụt, sương sớm, tù nhân, mổ bò..


    [​IMG]
     
  2. Đăng ký Binance
  3. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    134
    Câu chuyện số 2: Xâu kim trên núi cao

    故事二:高山穿针


    Gùshì èr: Gāoshān chuān zhēn

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Nguyên văn 原文

    高山穿针

    《提谓经》中说:

    "如有一人在须弥山上以纤缕下之.

    一人在下持针迎之.

    中有旋岚猛风.

    吹缕难入针孔.

    人身难得甚过于是.

    Phiên âm 拼音:

    Gāoshān chuān zhēn

    " Tí wèi jīng "zhōng shuō:

    " Rú yǒu yīrén zài xū míshān shàng yǐ xiān lǚ xìa zhī.

    Yīrén zàixìa chí zhēn yíng zhī.

    Zhōng yǒu xúan lán měng fēng.

    Chuī lǚ nán rù zhēn kǒng.

    Rénshēn nándé shén guòyú shì. "

    Dịch nghĩa 译文
    Xâu kim trên núi cao

    Trong" Kinh Đề Vị Ba Lợi "có nói:

    " Nếu có một người đứng trên núi Sumeru cầm sợi chỉ thả xuống.

    Một người khác cầm cây kim đứng dưới núi.

    Ở giữa là gió bão cuồng phong.

    Sợi chỉ muốn xâu được vào lỗ kim là vô cùng khó khăn.

    Thân người này có được còn khó khăn hơn thế nhiều."


    [​IMG]
     
  4. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    134
    Câu chuyện số 3: Mò kim đáy bể

    故事三:大海捞针

    Gùshìsān: Dàhǎilāozhēn
    Bấm để xem
    Đóng lại
    Nguyên văn 原文

    大海捞针

    《菩萨处胎经》经中说:

    一针投海中, 求之尚可得.

    一失人身命, 难得过于是.

    人身的难得, 难于大海捞针.

    Phiên âm 拼音:

    Dàhǎilāozhēn

    "Púsà chù tāi jīng" jīng zhōng shuō:

    Yī zhēn tóu hǎizhōng, qíu zhī shàng kě dé.

    Yī shī rénshēn mìng, nándé guòyú shì.

    Rénshēn de nándé, nányú dàhǎilāozhēn.

    Dịch nghĩa 译文

    Mò kim đáy bể

    "Kinh Địa Tạng Vương Bồ Tát" nói rằng:

    Một chiếc kim rơi xuống biển, tìm kiếm mãi rồi cũng thấy.

    Nhưng một khi mất đi thân người này, còn khó có được hơn thế nhiều.

    Thân người khó được, khó hơn mò kim đáy bể.


    [​IMG]
     
  5. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    134
    Câu chuyện số 4: Rùa mù gỗ nổi

    故事四:盲龟浮木

    Gùshìsì: Máng guī fú mù
    Bấm để xem
    Đóng lại
    Nguyên văn 原文

    盲龟浮木

    据《杂阿含经四〇六》记载:

    尔时, 世尊告诸比丘: "譬如大地悉成大海, 有一盲龟寿无量劫, 百年一出其头, 海中有浮木, 止有一孔, 漂流海浪, 随风东西. 盲龟百年一出其头, 当得遇此孔不?"

    经中的比丘说, 当然不能了, 木头在浩瀚无边的大海里东西南北飘动, 小小的乌龟从木孔中伸出头的几率是在太小了.

    在六道轮回的众生转生人身的几率或难度, 也就如盲龟浮木一样的微乎其微.

    Phiên âm 拼音:

    Máng guī fú mù

    Jù "Zá ā hán jīng sì líng lìu" jìzǎi:

    Ěr shí, shìzūn gào zhū bǐqiū: "Pìrú dàdì xī chéng dàhǎi, yǒuyī máng guī shòu wúlìang jié, bǎinían yī chū qí tóu, hǎizhōng yǒu fú mù, zhǐ yǒuyī kǒng, piāolíu hǎilàng, súi fēng dōngxī. Máng guī bǎinían yī chū qí tóu, dāng dé yù cǐ kǒng bù?"

    Jīng zhōng de bǐqiū shuō, dāngrán bùnéngle, mùtou zài hàohàn wúbiān de dàhǎi lǐ dōngxī nánběi piāodòng, xiǎo xiǎo de wūguī cóng mù kǒng zhōng shēn chūtóu de jǐlǜ shì zài tài xiǎole.

    Zài lìudào lúnhúi de zhòngshēng zhuǎnshēng rénshēn de jǐlǜ huò nándù, yě jìu rú máng guī fú mù yīyàng de wéi hū qí wēi.

    Dịch nghĩa 译文


    Rùa mù gỗ nổi

    Theo ghi chép năm 406 của kinh Tạp A-hàm Samyukta Agama:

    Năm ấy, Đức Thế Tôn nói với các Tỳ-kheo rằng:"Ví như đất trở thành biển, con rùa mù sống trong vô lượng kiếp, cứ trăm năm thì ngoi đầu lên một lần, mặt biển có một khúc gỗ nổi, chỉ có một lỗ tròn duy nhất, phiêu dạt trên biển, trôi nổi theo gió, con rùa mù trăm năm mới ngoi lên liệu có chui vào được được cái lỗ tròn đó hay không?

    Vị Tỳ-kheo trong kinh đáp rằng: Đương nhiên là không thể, khúc gỗ trôi nổi từ đông sang tây, nam sang bắc trong biển cả vô biên, cơ hội để con rùa nhỏ có thể chui được đầu vào lỗ tròn trên khúc gỗ là quá nhỏ.

    Cơ may để chúng sinh tái sinh thành người trong sáu cõi luân hồi cũng nhỏ bé như câu chuyện con rùa mù và khúc gỗ nổi.


    Bấm để xem
    Đóng lại
    [​IMG]
     
  6. Đậu Anh Tử

    Bài viết:
    134
    Câu chuyện số 5: Đất trên móng tay

    故事五:爪上尘土


    Gùshì wǔ: Zhǎo shàng chéntǔ
    Bấm để xem
    Đóng lại
    Nguyên văn 原文

    爪上尘土

    佛在《杂阿含经四四二》中, 佛陀用无量无边的大地之土和指甲缝中微量的土相对比. 地狱中的众生命终之后转生到人间, 就像指甲缝里的尘土那样的极其微少. 地狱中的众生命终之后转生到地狱, 就像大地中的尘土那样无量无边. 畜生道、饿鬼道中的众生就像地狱众生一样, 也是如此.

    地狱道中的众生命终之后转生天上者, 就像指甲缝里的尘土那样的极其微少. 转生到地狱道中的就像大地土一样无量无边. 饿鬼、畜生道众生也是如此.

    人间的众生命终之后转生人间者, 就像指甲缝里的尘土那样的极其微少. 转生到地狱道中的就像大地土一样无量无边. 饿鬼、畜生道众生也是如此.

    Phiên âm 拼音:

    Zhǎo shàng chéntǔ

    Fó zài "Zá ā hán jīng sìsì'èr" zhōng, Fótuó yòng wúlìang wúbiān de dàdì zhī tǔ hé zhǐjiǎ fèng zhōng wéilìang de tǔ xiāngdùi bǐ. Dìyù zhōng de zhòngshēngmìng zhōng zhīhòu zhuǎnshēng dào rénjiān, jìu xìang zhǐjiǎ fèng lǐ de chéntǔ nàyàng de jíqí wēishǎo. Dìyù zhōng de zhòngshēngmìng zhōng zhīhòu zhuǎnshēng dào dìyù, jìu xìang dàdì zhōng de chéntǔ nàyàng wúlìang wúbiān. Chùshēngdào, è guǐ dàozhōng de zhòngshēng jìu xìang dìyù zhòngshēng yīyàng, yěshì rúcǐ.

    Dìyù dàozhōng de zhòng shēngmìng zhōng zhīhòu zhuǎnshēng tiānshàng zhě, jìu xìang zhǐjiǎ fèng lǐ de chéntǔ nàyàng de jíqí wēishǎo. Zhuǎnshēng dào dìyù dàozhōng de jìu xìang dàdì tǔ yīyàng wúlìang wúbiān. È guǐ, chùshēngdào zhòng shēng yěshì rúcǐ.

    Rénjiān de zhòng shēngmìng zhōng zhīhòu zhuǎnshēng rénjiān zhě, jìu xìang zhǐjiǎ fèng lǐ de chéntǔ nàyàng de jíqí wēishǎo. Zhuǎnshēng dào dìyù dàozhōng de jìu xìang dàdì tǔ yīyàng wúlìang wúbiān. È guǐ, chùshēngdào zhòng shēng yěshì rúcǐ

    Dịch nghĩa 译文


    Đất trên móng tay

    Trong kinh Samyukta Agama năm 442, Đức Phật đã so sánh đất vô lượng vô biên trong đại địa, với số đất ít ỏi trong kẽ móng tay.

    Chúng sinh trong địa ngục sau khi chết được đầu thai vào nhân gian cũng ít ỏi giống như đất trong kẽ móng tay vậy. Chúng sinh trong địa ngục sau khi chết lại đầu thai vào địa ngục nhiều như đất trên đại địa vô lượng vô biên.

    Chúng sinh trong cõi súc sinh và ngạ quỷ cũng chẳng khác gì.

    Chúng sinh nơi địa ngục sau khi chết được đầu thai vào cõi trời cũng ít ỏi như đất trong kẽ móng tay, còn chúng sinh đầu thai vào địa ngục lại nhiều vô kể như đất trên đại địa.

    Chúng sinh trong cõi súc sinh và ngạ quỹ cũng như vậy.

    Chúng sinh cõi nhân gian sau khi chết được đầu thai làm người cũng ít ỏi như đất trong kẽ móng tay, còn đầu thai vào cõi địa ngục lại giống như đất trên đại địa vô lượng vô biên.

    Chúng sinh cõi súc sinh và ngạ quỷ cũng chẳng khác gì.


    [​IMG]
     
    Chì Đen, chiqudollBang Tieu Dieu thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...